Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. DƯƠNG BẠCH LONG
     Quản lý, chỉ đạo công tác tư pháp xã, phường, thị trấn .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 210 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò, lịch sử hình thành, quá trình phát triển và việc thực hiện nhiệm vụ của công tác tư pháp trong tổ chức và hoạt động của chính quyền cơ sở cấp xã. Giới thiệu về căn cứ pháp lý, các nguyên tắc và nghiệp vụ cơ bản của công tác xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; nêu các khái niệm, đặc điểm yêu cầu của công tác phổ biến và giáo dục pháp luật; tổng quan về công tác hòa giải ở cơ sở
/ 31.000đ.- 1450b

  1. |Chỉ đạo tư pháp|  2. |Quản lý|  3. |  4. Phường|  5. Thị trấn|
   I. Dương Bạch Long.
   353.409597 / QU105
    ĐKCB: M.011752 (Sẵn sàng)  
2. TS. NGUYỄN THANH HUYỀN
     Pháp luật về quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng ở Việt Nam : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 250 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề lí luận, thực trạng, định hướng và giải pháp hoàn thiện về pháp luật quản lí và bảo vệ tài nguyên rừng. Góp phần hoàn thiện hơn các quy định pháp luật về quản lý và bảo vệ tài nguyên rừng của Việt Nam
/ 43.000đ.- 150b

  1. |Pháp luật|  2. |Tài nguyên rừng|  3. Quản lý|  4. Bảo vệ|
   I. Nguyễn Thanh Huyền.
   346.59704 / PH109L
    ĐKCB: M.011750 (Sẵn sàng)  
3. TS. THANG VĂN PHÚC; PGS.TS. NGUYỄN MINH PHƯƠNG: ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Vai trò của các tổ chức xã hội đối với phát triển và quản lý xã hội .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2011 .- 590 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét rất cơ bản về sự hình thành, nội dung và kết quả hoạt động của 45 Hội và Liên hiệp Hội Chính trị-xã hội, Chính trị xã hội nghề nghiệp, xã hội, nhân đạo từ thiện ở Việt Nam, trong đó có Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trường Việt Nam. Sách như một kỷ yếu, giới thiệu kết quả nghiên cứu đề tài khoa học cấp nhà nước, các vấn đề đặt ra và những kết quả phân tích, đánh giá đều rất khách quan và có độ tin cây khá cao
/ 83.000đ.- 800b

  1. |Tổ chức xã hội|  2. |Vai trò|  3. Quản lý|
   I. Thang Văn Phúc.   II. Nguyễn Minh Phương.
   303.4409597 / V103TR
    ĐKCB: M.011747 (Sẵn sàng)  
4. GUEDJ, JEAN-PAUL
     50 quy tắc vàng - Nghệ thuật quản lý / Jean-Paul Guedj; người dịch: Trần Thị Khánh Vân .- H. : NXB. Giáo dục Việt Nam , 2019 .- 96 tr/ ; 17 cm
  Tóm tắt: Gồm 50 quy tắc với những tình huống và ví dụ minh hoạ cụ thể nhằm giúp bạn trở thành một nhà quản lý có uy tín từ việc hiểu thế nào là một nhà quản lý cho đến việc tự tìm cho mình một phong cách quản lý riêng, biết điều chỉnh cách quản lý, ra quyết định, làm chủ các cuộc trao đổi...
/ 38.000đ.- 3000b

  1. |Tâm lý học|  2. |Lãnh đạo|  3. Quản lý|  4. Nghệ thuật|
   I. Trần Thị Khánh Vân.
   158.7 / N114M
    ĐKCB: M.011660 (Sẵn sàng)  
5. PGS.TS. NGÔ NGỌC THẮNG - PGS.TS. ĐOÀN MINH HUẤN ĐỒNG CHỈU BIÊN
     Một số lý thuyết về phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội : (Những vận dụng đối với Việt Nam hiện nay) - Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 423 tr. ; 21 cm .- (Học viện chính trị khu vực I)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về lý thuyết phát triển xã hội, quản lý phát triển xã hội nói chung và một số vấn đề cụ thể như an sinh xã hội, rủi ro xã hội, phân tầng xã hội, di dân...
/ 68.000đ.- 450b

  1. |Lý thuyết|  2. |Phát triển|  3. Xã hội|  4. Quản lý|
   I. Ngô Ngọc Thắng.   II. Đoàn Minh Huấn.
   303.4409597 / M458S
    ĐKCB: M.011645 (Sẵn sàng)  
6. PGS.TS ĐINH XUÂN LÝ CHỦ BIÊN
     Phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta thời kỳ đổi mới : Mô hình, thực tiễn và kinh nghiệm .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 398 tr. ; 22 cm
/ 62.000đ.- 750b

  1. |Phát triển|  2. |Xã hội|  3. Quản lý|  4. Thời kỳ|  5. Đổi mới|
   I. Đinh Xuân Lý.
   303.4409597 / PH110TR
    ĐKCB: M.011641 (Sẵn sàng)  
7. PGS. TS. VŨ VĂN PHÚC CHỦ BIÊN
     Những vấn đề về sỡ hữu, quản lý và sử dụng đất đai trong giai đoạn hiện nay : Sách tham khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 266 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quan điểm của chủ nghĩa Máclênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương của Đảng về sở hữu quản lí và sử dụng đất đai trong thời kì quá độ nên chủ nghĩa xã hội, đánh giá mặt được, chưa được, một số yêu cầu với vấn đề sở hữu quản lí sử dụng đất đai, những giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện cơ chế cơ chế chính sách đất đai
/ 45.000đ.- 520b

  1. |Sở hữu|  2. |Quản lý|  3. Đất đai|
   I. Vũ Văn Phúc.
   333.309597 / NH556V
    ĐKCB: M.011600 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011599 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn quản lý và sản xuất rau an toàn theo Vietgap .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 251 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn theo VietGAP và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
/ 3170b

  1. |Trồng rau|  2. |Quản lý|  3. Tiêu chuẩn|  4. Vietgap|
   635 / H561D
    ĐKCB: M.010426 (Sẵn sàng)  
9. TS. PHẠM ĐI
     Quản lý đô thị và quản trị thành phố thông minh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 491 tr. ; 24 cm
/ 196.000đ.- 700b

  1. |Quản lý|  2. |Đô thị|  3. Thành phố thông minh|
   I. Phạm Đi.
   711 / QU105L
    ĐKCB: M.011330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011331 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM LAN OANH, NGUYỄN HOÀNG
     Hướng dẫn quản lý, tổ chức lễ hội truyền thống ở cơ sở .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 208 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp tư liệu, kiến thức chung về lễ hội truyền thống ở Việt Nam từ loại hình, giá trị lễ hội và thực trạng quản lý, tổ chức lễ hội hiện nay. Nguyên tắc, quy trình quản lý, tổ chức lễ hội truyền thống và một số văn bản quản lý nhà nước về lễ hội truyền thống
/ 3840b

  1. |Lễ hội truyền thống|  2. |Tổ chức|  3. Quản lý|  4. Việt Nam|
   I. Phạm Lan Oanh.   II. Nguyễn Hoàng.
   394.269597 / H561D
    ĐKCB: M.010690 (Sẵn sàng)  
11. MEYTUS, V.V
     Đảng chính trị chiến lược và sự quản lý : Sách tham khảo / V.V Meytus ; người dịch: Huyền My, Phương Thảo, Tường Vy, hiệu đính: Nguyễn Đức Thảo .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 654 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những quan điểm riêng của tác giả khi luận chứng về một số vấn đề như: các hình thái Đảng, hệ tư tưởng của Đảng, lý tưởng của Đảng, cuộc đấu tranh trong nội bộ Đảng Cộng sản Liên Xô, nguyên nhân sụp đổ của Liên Xô...
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Chính trị xã hội|  2. |Đảng chính trị|  3. Chiến lược|  4. Quản lý|
   I. Huyền My.   II. Phương Thảo.   III. Tường Vy.
   324.2 / Đ106CH
    ĐKCB: M.007241 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG BẠCH LONG
     Quản lý, chỉ đạo công tác tư pháp xã, phường, thị trấn / Dương Bạch Long .- Tái bản .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 210 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò, lịch sử hình thành, quá trình phát triển và việc thực hiện nhiệm vụ của công tác tư pháp trong tổ chức và hoạt động của chính quyền cơ sở cấp xã. Giới thiệu về căn cứ pháp lý, các nguyên tắc và nghiệp vụ cơ bản của công tác xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; nêu các khái niệm, đặc điểm yêu cầu của công tác phổ biến và giáo dục pháp luật; tổng quan về công tác hòa giải ở cơ sở

  1. |Chỉ đạo tư pháp|  2. |Quản lý|  3. |  4. Phường|  5. Thị trấn|
   I. Dương Bạch Long.
   353.409597 / QU105L
    ĐKCB: M.007728 (Sẵn sàng)  
13. Quy định về quản lý và sử dụng con dấu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 90 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp các quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng con dấu. Các văn bản hướng dẫn thủ tục đăng kí con dấu đối với doanh nghiệp
/ 13000đ.- 1000b

  1. |Con dấu|  2. |Sử dụng|  3. Quản lý|  4. Quy định|
   346.597 / QU600Đ
    ĐKCB: M.006575 (Sẵn sàng)  
14. HOÀNG NAM
     Một số giải pháp quản lý lễ hội dân gian / Hoàng Nam .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2005 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách đề cập những giải pháp quản lý ở góc độ cơ chế đối với văn hoá lễ hội dân gian.
/ 10000đ.- 850b

  1. |Phong tục chung|  2. |Quản lý|  3. Lễ hội|  4. Dân gian|
   I. Hoang Nam.
   394.269597 / M458S
    ĐKCB: M.004858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004631 (Sẵn sàng)  
15. Quy định mới về quản lý tài sản công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 123 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Quản lý tài sản công là một trong những hoạt động quan trọng của Nhà nước ta, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tạo môi trường lành mạnh trong các quan hệ thương mại...
/ 12000đ.- 700b

  1. |Luật pháp|  2. |Quản lý|  3. Tài sản công|
   343.597 / QU600Đ
    ĐKCB: M.005499 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005500 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM THANH BÌNH
     Hỏi đáp về đăng ký và quản lý hộ khẩu, hộ tịch / Phạm Thanh Bình .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 383 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Các quy định của pháp luật về đăng ký và quản lý hộ khẩu
/ 39000đ.- 1000b

  1. |Hộ tịch|  2. |Đăng ký|  3. Quản lý|  4. Hộ khẩu|  5. Hỏi đáp|
   I. Phạm Thanh Bình.
   342.59708 / H428Đ
    ĐKCB: M.005473 (Sẵn sàng)  
17. VŨ VĂN HIỀN
     Xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý nhằm đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước / Vũ Văn Hiền: chủ biên .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 266 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phân tích thực trạng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lí hiện nay qua đó đưa ra các giải pháp chủ yếu để xây dựng đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lí đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá
/ 26000đ.- 800b

  1. |Cán bộ lãnh đạo|  2. |Quản lý|  3. Công nghiệp hóa|  4. Hiện đại hóa|
   I. Vũ Văn Hiền.
   352.3 X126D
    ĐKCB: M.005432 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005433 (Sẵn sàng)  
18. BÙI TIẾN DŨNG
     Từ ý tưởng đổi mới sáng tạo đến sản phẩm hàng hóa / Bùi Tiến Dũng .- H. : Khoa Học Kỹ thuật , 2018 .- 319 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Trình bày đến con người lãnh đạo, quản lý và mục đích của hoạt động lãnh đạo, quản lý đổi mới sáng tạo
/ 10.000đ. - 1130b.

  1. |Con người|  2. |Quản lý|
   658.4 / T500Y
    ĐKCB: M.010963 (Sẵn sàng)  
19. TRIAS DE BES, FERNANDO, 1967
     Cách tân để thắng : Mô hình A đến F / Fernando Trias de bes ; Nguyễn Dương Hiếu, Trịnh Hoàng Kim Phượng, Đặng Nguyễn Hiếu Trung: dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. HCM : Trẻ , 2016 .- 530 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Thiết lập các yếu tố chủ yếu để quản trị cách tân (innovation management) hiệu quả và sáng tạo thông qua mô hình A-đến-F, cho phép người đọc sắp xếp một cách logic hầu hết các ý tưởng cốt lõi về cải cách được xuất bản trong những năm gần đây vào một cấu trúc mang tính khái niệm
/ 145000đ.- 1000b

  1. |Cải tiến kỹ thuật|  2. |Quản lý|  3. Tổ chức|
   I. Nguyễn Dương Hiếu.   II. Trịnh Hoàng Kim Phượng.   III. Đặng Nguyễn Hiếu Trung.
   658.4 / C102T
    ĐKCB: M.010857 (Sẵn sàng)  
20. KOTLER, PHILIP
     Kotler bàn về tiếp thị : Làm thế nào để tạo lập, giành được và thống lĩnh thị trường / Philip Kotler ; Vũ Tiến Phúc dịch .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. HCM : Trẻ , 2016 .- 428 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những chỉ dẫn cơ bản về tiếp thị dành cho các nhà quản lý, xuyên suốt tài liệu là 14 câu hỏi thường được các nhà quản lý thắc mắc nhiều nhất trong thời gian những năm giảng bài trên khắp thế giới của Kotler.
/ 125000đ.- 1500b

  1. |Marketing|  2. |Quản lý|  3. kinh doanh|  4. Tiếp thị|  5. Bí quyết thành công|
   I. Philip Kotler.   II. Vũ Tiến Phúc.
   658.8 K400T
    ĐKCB: M.010855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010856 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»