Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. NGÔ DOÃN VỊNH
     Giải thích thuật ngữ trong nghiên cứu phát triển : Bối cảnh và điều kiện của Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 579 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp 500 thuật ngữ thường gặp trong các nghiên cứu và thực tiển phát triển. Giúp các nhà khoa học, các chuyên gia, các nhà quản lý, đội ngũ giảng viên và sinh viên các trường đại học, cao đẳng và những người quan tâm đến lĩnh vực phát triển kinh tế
/ 90.000đ.- 520b

  1. |Thuật ngữ|  2. |Nghiên cứu|  3. Phát triển|
   I. Ngô Doãn Vịnh.
   330.9597 / GI103TH
    ĐKCB: M.011625 (Sẵn sàng)  
2. GS. MẠC ĐƯỜNG
     Dẫn luận nghiên cứu APEC .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 278 tr. ; 21 cm .- (Viện nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương)
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh sự ra đời và phát triển, tổ chức và cơ chế xúc tiến hoạt động của Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương. Tìm hiểu một số vấn đề cơ bản về chính trị, biển đảo, con người, nguồn nhân lực, dân số, đô thị, tôn giáo, dân tộc và vị trí của APEC trong toàn cầu
/ 63.000đ.- 800b

  1. |APEC|  2. |Dẫn luận|  3. Nghiên cứu|
   I. Mạc Đường.
   337 / D121L
    ĐKCB: M.011613 (Sẵn sàng)  
3. TS. NGUYỄN THỊ HÀ
     Nghiên cứu chức năng ngôn ngữ văn bản quản lý Nhà nước : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2012 .- 259 tr. ; 21 cm
/ 44.000đ.- 650b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Ngôn ngữ|  3. Văn bản|  4. Quản lý Nhà nước|
   I. Nguyễn Thị Hà.
   495.922 / NGH305C
    ĐKCB: M.011526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011527 (Sẵn sàng)  
4. TS. CHU ĐỨC TÍNH
     Sức cảm hoá Hồ Chí Minh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 638 tr. ; 21 cm
/ 500b

  1. |Cảm hoá|  2. |Hồ Chí Minh|  3. Nghiên cứu|
   I. Chu Đức Tính.
   335.4346 /S552C
    ĐKCB: M.011363 (Sẵn sàng)  
5. VŨ HẢI VÂN, ĐẬU TUẤN NAM
     Nghiên cứu trẻ tự kỷ ở Hà Nội : Trong bối cảnh nhận thức và ứng phó của gia đình, xã hội .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 301 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát những vấn đề chung về tự kỷ; nhận thức và các mô hình, phương pháp can thiệp đang được gia đình trẻ tự kỷ lựa chọn. Phân tích tác động của tự kỷ và khả năng ứng phó của gia đình, xã hội; đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế tác động của tự kỷ đối với trẻ, gia đình và xã hội
/ 116.000đ.- 600b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Trẻ tự kỷ|  3. Gia đình|  4. Xã hội|
   I. Vũ Hải Vân.   II. Đậu Tuấn Nam.
   618.920959731 / NGH3
    ĐKCB: M.011313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011314 (Sẵn sàng)  
6. HỒNG PHONG CHỦ BIÊN
     Tìm hiểu về Đông Nam Á và Asean .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 188 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý tự nhiên và địa lý xã hội Đông Nam Á. Trình bày điều kiện địa lý - tự nhiên, lịch sử, tổ chức nhà nước, kinh tế, cơ sở hạ tầng thông tin và truyền thông, năng lượng, giao thông, quan hệ quốc tế, văn hoá - xã hội và danh lam thắng cảnh của các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. Khái quát về ASEAN, các khuôn khổ hợp tác và các tổ chức của ASEAN
/ 3840b

  1. |Địa lý tự nhiên|  2. |Nghiên cứu|  3. Đông Nam Á|
   I. Hồng Phong.
   915.9 / T310H
    ĐKCB: M.010694 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỒNG VINH
     Sáng tạo văn học nghệ thuật về đề tài lịch sử / Nguyễn Hồng Vinh, Nguyễn Duy Hùng, Đinh Xuân Dũng,... .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 690 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật trung ương)
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 60 bài phát biểu, bài tham luận của các nhà quản lý, các nhà nghiên cứu, lý luận, phê bình, các văn nghệ sĩ tham dự cuộc Hội thảo khoa học
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nghệ thuật|  2. |Nghiên cứu|  3. Lý luận|  4. Phê bình|
   I. Nguyễn Hồng Vinh.   II. Nguyễn Duy Hùng.
   809 / S106T
    ĐKCB: M.007560 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẾ PHÚC
     Góp phần nghiên cứu tư tưởng và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh / Nguyễn Thế Phúc .- Huế : Thuận Hóa , 2009 .- 225 tr. ; 21 cm.
/ 40.000đ.- 300b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Tư tưởng|  3. Tấm gương|  4. Đạo đức|  5. Hồ Chí Minh|
   I. Nguyễn Thế Phúc.
   335.4346 / G434PH
    ĐKCB: M.007579 (Sẵn sàng)  
9. HÀ MINH ĐỨC
     Lý luận văn học / Hà Minh Đức: chủ biên, Phạm Thành Hưng, Đỗ Văn Khang, Phạm Quang Long, Nguyễn Văn Nam,... .- H. : Giáo dục , 2008 .- 420 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, chức năng, đặc trưng, đặc tính xã hội của văn học. Các thể loại văn học và tiến trình phát triển của văn học với nhiều trường phái ở những chặng đường khác nhau.
/ 31.500đ.- 2000b

  1. |Văn học|  2. |Nghiên cứu|  3. Việt Nam|
   I. Hà Minh Đức.   II. Phạm Thành Hưng.   III. Đỗ Văn Khang.
   801 / L600L
    ĐKCB: M.007516 (Sẵn sàng)  
10. HÀ VĂN THÙY
     Hành trình tìm lại cội nguồn : Nghiên cứu và đối thoại / Hà Văn Thùy .- H. : Văn học , 2008 .- 327 tr. ; 21 cm.
/ 55000đ.- 1000b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Đối thoại|  3. Hành trình|
   I. Hà Văn Thùy.
   305.899 / H107TR
    ĐKCB: M.007064 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007065 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM HỒNG TUNG
     Văn hóa chính trị và lịch sử dưới góc nhìn văn hóa chính trị : Chuyên luận / Phạm Hồng Tung .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2008 .- 412 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm 14 chuyên luận đề cập đến những vấn đề căn bản của môn nghiên cứu văn hóa chính trị. Trên cơ sở của cách tiếp cận văn hóa, chính trị , tác giả đi sâu nghiên cứu một loạt vấn đề của lịch sử Việt Nam cận đại nhằm chỉ ra những khía cạnh mới và mang lại những nhận định mới
/ 56.000đ.- 520b.

  1. |Văn hóa chính trị|  2. |Nghiên cứu|  3. Việt Nam|
   306.2 / V115H
    ĐKCB: M.006527 (Sẵn sàng)  
12. PHAN NGỌC
     Tìm hiểu phong cách Nguyễn Du trong truyện Kiều / Phan Ngọc .- Tái bản có bổ sung .- H. : Thanh Niên , 2007 .- 413 tr. ; 19 cm.
   Tác phẩm được tặng Giải thưởng Nhà nước về văn hoá Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu chung quanh vấn đế tư tưởng Truyện Kiều, phương pháp tự sự của Nguyễn Du, ngôn ngữ, ngữ pháp trong Truyện Kiều
/ 43.000đ.- 800b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Thơ|  3. Nghiên cứu|
   895.9221009 / T310H
    ĐKCB: M.005103 (Sẵn sàng)  
13. GS.TS. ĐOÀN XUÂN MƯỢU
     Chúng ta là ai? / GS.TS. Đoàn Xuân Mượu .- H. : Thanh Niên , 2007 .- 366 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tài liệu hệ thống những kiến thức, những hiện tượng tự nhiên và xã hội quan trọng hiển hiện trong lịch sử phát triển loài người mà chúng ta đã nhận thức được..." Chúng ta là ai " là một câu hỏi của một cuốn sách khoa học, giúp các bạn tham khảo trong quá trình chiêm nghiệm, khám phá những " bí ẩn " của đồng loại và của chính bản thân mình...
/ 42000đ.- 1000b

  1. |Người|  2. |Nghiên cứu|
   909 / CH513T
    ĐKCB: M.004539 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.004538 (Sẵn sàng)  
14. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gene thực vật / Dương Tấn Nhựt .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2006 .- 367 tr. ; 21 cm
/ 1030b

  1. |Nhân giống|  2. |Tái sinh|  3. Tế bào|  4. Nghiên cứu|  5. Gene thực vật|
   I. Dương Tấn Nhựt.
   660.6 / H250TH
    ĐKCB: M.004013 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THÀNH THI
     Phong cách văn xuôi nghệ thuật Thạch Lam / Nguyễn Thành Thi .- H. : Khoa Học Xã Hội , 2005 .- 281 tr. ; 21 cm.
/ 32.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Nghiên cứu|  3. Phong cách văn xuôi|
   895.922332 / PH431C
    ĐKCB: M.003155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003156 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH TRÍ DŨNG
     Nhân vật tiểu thuyết Vũ Trọng Phụng : Chuyên khảo .- H. : Khoa học xã hội trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây , 2005 .- 263 tr. ; 21 cm
/ 29000đ.- 700b

  1. |Việt Nam|  2. |Văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết|  4. Nghiên cứu|
   895.922 332 / NH121V
    ĐKCB: M.002624 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN PHƯƠNG HẠNH
     Jules Verne ẩn mình trong giả tưởng / Trần Phương Hạnh .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 283tr. ; 19 cm.
/ 25.500đ.- 1000b.

  1. |Văn học Pháp|  2. |Nghiên cứu|
   I. Trần Phương Hạnh.
   843 / J500L
    ĐKCB: M.002641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002642 (Sẵn sàng)  
18. PHAN CỰ ĐỆ
     Văn học đổi mới và giao lưu văn hóa / Phan Cự Đệ .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 1997 .- 135tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những hiểu biết về các chặng đường phát triển của văn học trên các lĩnh vực phê bình ,lý luận cũng như sự phát triển giao lưu văn hóa
/ 9.500đ.- 1030b.

  1. |Giao lưu văn hóa|  2. |Nghiên cứu|
   801 / V115H
    ĐKCB: M.002118 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN LINH KHIẾU
     Góp phần nghiên cứu quan hệ lợi ích / TS. Nguyễn Linh Khiếu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 143 tr. ; 21 cm
/ 14000đ.- 500b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Quan hệ|  3. Lợi ích|
   177 / G434PH
    ĐKCB: M.001511 (Sẵn sàng)  
20. Sự sống . Tập 1 / Người dịch: Vũ Đình Tuấn, Nguyễn Quốc Tín .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 32 tr. .- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
/ 5000đ.- 2500b

  1. |Sự sống|  2. |Sinh vật|  3. Nghiên cứu|
   578 / S550S
    ĐKCB: M.001117 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»