Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường .- H. : Lao động - xã hội , 2013 .- 139 tr. ; 21 cm. .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Cuốn sách nêu nên những khái niệm chung, quyền và nghĩa vụ, những hành vị bị nghiêm cấm đối với trẻ em cũng như trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và chương trình hành động Quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020
/ 10.000đ.- 9583b

  1. |Bảo vệ trẻ em|  2. |Bạo lực|  3. Xâm hại tình dục|  4. Pháp luật|  5. Văn bản pháp luật|
   342.59708 / S450T
    ĐKCB: M.007678 (Sẵn sàng)  
2. Công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt tại cộng đồng .- H. : Lao động - xã hội , 2013 .- 218 tr. ; 21 cm. .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Cuốn sách nhằm truyền thông rộng hơn pháp luật của nhà nước về bảo vệ và chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biết khó khăn. Đặc biệt là chế tài xử phạt hành chính đối với hành vi vi phạm quyền trẻ em và xử lý hình sự đối với người phạm tội xâm hại quyền trẻ em...
/ 10.000đ.- 5000b

  1. |Chính sách xã hội|  2. |Quyền trẻ em|  3. Bảo vệ trẻ em|  4. Chăm sóc trẻ em|  5. Văn bản pháp luật|
   342.59708 / C455T
    ĐKCB: M.007568 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG THẾ LIÊN
     Bảo vệ quyền trẻ em trong pháp luật về quốc tịch và đăng ký hộ tịch ở Việt Nam / PTS. Hoàng Thế Liên (ch.b), PTS. Dương Thanh Mai, PTS. Phạm Văn Lợi,.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 127 tr. ; 19 cm .- (Bộ Tư pháp. Viện nghiên cứu khoa học pháp lý)
  Tóm tắt: Một số vấn đề về bảo vệ quyền trẻ em trong pháp luật, quốc tịch và đăng ký hộ tịch ở Việt Nam. Đăng kí khai sinh, đăng kí nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con, đăng kí giám hộ trong pháp luật, thay đổi hộ tịch v.v..
/ 9000đ.- 1000b

  1. |Công ước quyền trẻ em|  2. |Quốc tịch|  3. Bảo vệ trẻ em|  4. Quyền trẻ em|
   I. Nguyễn Văn Hiển.   II. PTS. Dương Thanh Mai.   III. PTS. Phạm Văn lợi.   IV. Lương Thị Lanh.   V. Nguyễn Thành Trì.
   342.597 08 / B108V
    ĐKCB: M.000372 (Sẵn sàng)