Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
1515b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
dịch |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0110 |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636.041.3 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
U500T |
Classification numberOther classification number- :
|
M545.14 |
Item numberOther classification number- :
|
ủ000T |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2001 |
TrangMô tả vật lý- :
|
44tr : ảnh, hình vẽ |
KhổMô tả vật lý- :
|
26cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Chương trình hợp tác Việt Nam-Bỉ |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Khái niệm, ích lợi và bất lợi của ủ tươi thức ăn cho gia súc. Các loại cây thức ăn có khả năng ủ tươi. Kỹ thuật ủ tươi cây thức ăn dùng cho bò |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Thức ăn gia súc |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
ủ tươi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chế biến |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Bò |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Phùng Quốc Quảng |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Dịch |