Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
6.500đ.- 1000b. |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
1.000b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0010 |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
H561D |
Classification numberOther classification number- :
|
M5 |
Item numberOther classification number- :
|
H561D |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Văn hoá dân tộc |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2000 |
TrangMô tả vật lý- :
|
68tr |
KhổMô tả vật lý- :
|
19cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá, giáo dục cộng đồng |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Đặc điểm, mô hình chuồng trại của một số loại gia súc, gia cầm phổ biến vùng nông thôn: gà, lợn, bò sữa, bò thịt, thỏ, hươu |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Mô hình |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Thiết kế |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Gia súc |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Gia cầm |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Nông thôn |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Sách hướng dẫn |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chuồng trại |