Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
21500đ. -2015b. |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
2015b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
0110 |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636.5 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636.5 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
H561D |
Classification numberOther classification number- :
|
M68 |
Item numberOther classification number- :
|
H550ớ |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
2001 |
TrangMô tả vật lý- :
|
207tr. |
Các đặc điểm vật lý khácMô tả vật lý- :
|
hình ảnh |
KhổMô tả vật lý- :
|
21cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu Gia cầm Thuủ Phương |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Đặc điểm sinh học và tính năng sản xuất của các giống mới gia cầm chăn thả có năng suất chất lượng cao như gà, ngan, chim bồ câu và đà điểu. Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và phòng trị bệnh cho gia cầm |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Gia cầm |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Đà điểu |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chim bồ câu |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Gà |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chăn nuôi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Ngan |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Hoàng Văn Lộc |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Phùng Đức Tiến |
Tên cá nhânAdded entry--personal name- :
|
Phùng Đức Tiến |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |