Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
10500đ.- 1000b |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
1030b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
9810 |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
636.4 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
636.4 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
K600TH |
Classification numberOther classification number- :
|
N65-3 |
Item numberOther classification number- :
|
K000ỹ |
Lần xuất bản/tái bảnLần xuất bản- :
|
In lần thứ ba |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Nông nghiệp |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
1999 |
TrangMô tả vật lý- :
|
147 tr. |
KhổMô tả vật lý- :
|
19 cm |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Đặc điểm chung của con lợn. Giống lợn. Khả năng sinh sản của lợn nái. Nuôi, chăm sóc lợn nái và lợn con. Chuồng trại nuôi và chữa bệnh cho lợn nái. Hiệu quả kinh tế trong chăn nuôi và tổ chức chăn nuôi lợn lấy giống, lợn thịt kiểu trang trại |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Kỹ thuật |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Chăn nuôi |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
lợn nái |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Mắn đẻ |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Sai con |
vai trò, trách nhiệm liên quanAdded entry--personal name- :
|
Tác giả |