Xem chi tiết thông tin tài liệu:
|
Giá cả, điều kiện cung cấpChỉ số ISBN- :
|
34400đ |
Số bảnChỉ số ISBN- :
|
2000b |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
9908 |
Mã ngôn ngữLanguage code- :
|
vie |
Universal Decimal Classification numberUniversal decimal classification number- :
|
ĐV22 |
Ký hiệu phân loạiPhân loại DDC- :
|
363.739 |
Ký hiệu xếp giáPhân loại DDC- :
|
T306K |
Classification numberOther classification number- :
|
V9:B1 |
Item numberOther classification number- :
|
T300ế |
Nơi xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
H. |
Nhà xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
Giáo dục |
Năm xuất bảnĐịa chỉ xuất bản- :
|
1999 |
TrangMô tả vật lý- :
|
392tr : bảng, sơ đồ |
KhổMô tả vật lý- :
|
27cm |
Phụ chú chungGeneral Note- :
|
Thư mục: tr. 377-390 |
Tổng quát/tóm tắt nội dungSummary, etc.- :
|
Các hiện tượng ô nhiễm môi trường của không khí, nước, đất, đại dương, không gian vũ trụ do các nhân tố bụi, tiếng ồn, ánh sáng, sóng điện từ, chất độc điôxin, phóng xạ nguyên tử. Hậu quả của việc tăng dân số đối với môi trường cũng như chiến lược toàn cầu của thế giới và kế hoạch hành động quốc gia nước ta về bảo vệ môi trường bền vững |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
đất |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
nước ngọt |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
ánh sáng |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
chất thải độc hại |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
sóng điện từ |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
dân số |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
bảo vệ môi trường |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
kế hoạch hành động quốc gia |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
ô nhiễm môi trường |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
không khí |
Từ khóa tự doIndex term--uncontrolled- :
|
Bụi |