Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
290 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PULLMAN, PHILIP
     La bàn vàng . T.3 : Thanh gươm huyền bí / Philip Pullman; Nhật Thu dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 235 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách hấp dẫn và mê hoặc nhất tại Hoa Kỳ)
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện dài|
   I. Nhật Thu.
   823 / L100B
    ĐKCB: M.006280 (Sẵn sàng)  
2. PULLMAN, PHILIP
     La bàn vàng . T.2 : Ánh sáng phương Bắc / Philip Pullman; Nhật Thu dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 275 tr. ; 21 cm. .- (Bộ sách hấp dẫn và mê hoặc nhất tại Hoa Kỳ)
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện dài|
   I. Nhật Thu.
   823 / L100B
    ĐKCB: M.006279 (Sẵn sàng)  
3. PULLMAN, PHILIP
     La bàn vàng . T.1 : Ánh sáng phương Bắc / Philip Pullman; Nhật Thu dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 295 tr. ; 21 cm.
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện dài|
   I. Nhật Thu.
   823 / L100B
    ĐKCB: M.006278 (Sẵn sàng)  
4. PULLMAN, PHILIP
     La bàn vàng . T.5 : Kính thiên văn hổ phách / Philip Pullman; dịch: Nhật Thu, Dương Thiên Hương .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 379 tr. ; 21 cm.
/ 40000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện dài|
   I. Nhật Thu.   II. Dương Thiên Hương.
   823 / L100B
    ĐKCB: M.006282 (Sẵn sàng)  
5. PULLMAN, PHILIP
     La bàn vàng . T.6 : Kính thiên văn hổ phách / Philip Pullman; dịch: Nhật Thu, Dương Thiên Hương .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn , 2007 .- 419 tr. ; 21 cm .- (Bộ sách hấp dẫn và mê hoặc nhất tại Hoa Kỳ)
/ 10000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Anh|  3. Truyện dài|
   I. Nhật Thu.   II. Dương Thiên Hương.
   823 / L100B
    ĐKCB: M.006283 (Sẵn sàng)  
6. AMICIS, EDMONDO DE
     Những tấm lòng cao cả / Edmondo De Amicis; Hoàng Thiếu Sơn dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 315 tr. ; 21 cm.
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Italia|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.
   853 / NH556T
    ĐKCB: M.004959 (Sẵn sàng)  
7. DUMAS, ALEXANDRE
     Hoa tulip đen / Alexandre Dumas; Mai Thế Sang dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 260 tr ; 21cm. .- (Văn học nước ngoài. Văn học Pháp)
  Tóm tắt: Một mối tình tuyệt đẹp đã nảy sinh ngay trong ngục tối, như bông súng nảy sinh từ bùn lầy nước đọng. Đã mấy ai ngờ rằng một viên cai ngục thô bạo, thi hành bổn phận như một cái máy, lại sinh ra một cô con gái có trái tim trong trắng và một tấm lòng nhân hậu như Đức mẹ đồng trinh...
/ 35000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Mai Thế Sang.
   843 / H401T
    ĐKCB: M.006285 (Sẵn sàng)  
8. DAENINCKX, DIDIER
     Đường du mục / Didier Daeninckx; Bằng Nguyên dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2006 .- 224 tr ; 20 cm.
/ 28000đ.- 3000b

  1. Pháp.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Bằng Nguyên.
   843 / Đ561D
    ĐKCB: M.005772 (Đang mượn)  
9. JERZY LEC, STANISLAV
     Những ý nghĩ vụt hiện : Cách ngôn chọn lọc / Stanislav Jerzy Lec; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn; Trung tâm văn hoá ngôn ngữ Đông Tây xb. , 2004 .- 107 tr. ; 19 cm.
/ 20000đ.- 700b

  1. |Ba Lan|  2. |Cách ngôn|  3. Văn học hiện đại|
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.8 / NH556Y
    ĐKCB: M.004943 (Sẵn sàng)  
10. SCHULTZ, HOWARD
     Dốc hết trái tim : Cách Starbucks xây dựng công ty bằng từng tách cà phê / Howard Schultz, Dori Jones Yang ; Võ Công Hùng dịch .- Tái bản lần thứ 13 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 484 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Chỉ ra các nguyên tắc định hình nên hiện tượng cà phê Starbucks cùng những kinh nghiệm để biến cà phê ngon thành một phần tất yếu của trải nghiệm Mỹ, và những thành công mà ông đã đạt được trong quản lí, kinh doanh
/ 130000đ.- 2000b

  1. |Mỹ|  2. |Quản lí|  3. Cà phê|  4. Doanh nghiệp|  5. Kinh doanh|
   I. Dori Jones Yang.   II. Võ Công Hùng.
   647.9573 / D451H
    ĐKCB: M.010973 (Sẵn sàng)  
11. WOOLFSON, DOROTHY
     Phát triển khả năng sáng tạo cho trẻ / Dorothy Woolfson; Việt Văn Book dịch .- H. : Hồng Đức , 2008 .- 244 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đem đến cho bạn đọc những kiến thức thực tế, giúp bạn lựa chọn đúng những đồ chơi và trò chơi thích hợp với trẻ, qua đó giúp trẻ phát triển khả năng sáng tạo của mình
/ 32000đ.- 2000b

  1. |Sáng tạo|  2. |Giáo dục|  3. Phát triển|  4. Trẻ em|
   I. Việt Văn Book.
   153.9 / PH110TR
    ĐKCB: M.010987 (Sẵn sàng)  
12. ELI, KYOWON
     Con người và nghề nghiệp / Lời: Kyowon Eli ; Minh hoạ: Lee Myeong Ae ; Dịch: Thu Ngọc, Ngọc Diệp .- H. : Phụ nữ , 2017 .- 37tr. : bảng, tranh màu ; 25x23cm + 1 CD .- (Trình độ 1; T.3: Khoa học xã hội)
  Tóm tắt: Cung cấp cho các em những kiến thức cơ bản về đặc điểm của một số nghề nghiệp cụ thể
/ 55000đ.- 3000b

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Nghề nghiệp|  3. Sách song ngữ|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Kyowon Eli.   II. Lee Myeong Ae.   III. Ngọc Diệp.
   331.7 / C430NG
    ĐKCB: MTN.006781 (Sẵn sàng)  
13. LIM, BILLI P.S.
     Dám thất bại : Dare to fail / Billi P.S. Lim; Trần Hạo Nhiên dịch .- Tái bản lần thứ .- Tp. Hồ Chí Minh : In lần thứ 26 , 2017 .- 204 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện của các danh nhân, nhà khoa học, diễn viên điện ảnh... đã từng thất bại trong cuộc sống và sự nghiệp nhưng đã cố gắng vươn lên và thành đạt. Bài học kinh nghiệm rút ra từ những thất bại đó
/ 55000đ.- 2000b

  1. |Tâm lí cá nhân|  2. |Ứng dụng|  3. Cuộc sống|  4. Thất bại|
   I. Trần Hạo Nhiên.
   650.1 / D104TH
    ĐKCB: M.010821 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010822 (Sẵn sàng)  
14. SCHULTZ, HOWARD
     Dốc hết trái tim : Cách Starbucks xây dựng công ty bằng từng tách cà phê / Howard Schultz, Dori Jones Yang ; Võ Công Hùng dịch .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. HCM : Trẻ , 2014 .- 484 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Chỉ ra các nguyên tắc định hình nên hiện tượng cà phê Starbucks cùng những kinh nghiệm để biến cà phê ngon thành một phần tất yếu của trải nghiệm Mỹ, và những thành công mà ông đã đạt được trong quản lí, kinh doanh
/ 130000đ.- 1500b

  1. |Mỹ|  2. |Quản lí|  3. Cà phê|  4. Doanh nghiệp|  5. Kinh doanh|
   I. Dori Jones Yang.   II. Võ Công Hùng.
   647.9573 / D451H
    ĐKCB: M.010803 (Sẵn sàng)  
15. SCHULTZ, HOWARD
     Dốc hết trái tim : Cách Starbucks xây dựng công ty bằng từng tách cà phê / Howard Schultz, Dori Jones Yang ; Võ Công Hùng dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. HCM : Trẻ , 2016 .- 484 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Chỉ ra các nguyên tắc định hình nên hiện tượng cà phê Starbucks cùng những kinh nghiệm để biến cà phê ngon thành một phần tất yếu của trải nghiệm Mỹ, và những thành công mà ông đã đạt được trong quản lí, kinh doanh
/ 130000đ.- 2000b

  1. |Mỹ|  2. |Quản lí|  3. Cà phê|  4. Doanh nghiệp|  5. Kinh doanh|
   I. Dori Jones Yang.   II. Võ Công Hùng.
   647.9573 / D451H
    ĐKCB: M.010802 (Sẵn sàng)  
16. COOKSON, CATHERINE
     Người đàn bà lặng câm : Tiểu thuyết / Catherine Cookson; Nhất Ly, Vũ Ngọc Huyền dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 535 tr. ; 19 cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 52000đ.- 800b

  1. |Anh|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Nhất Ly.   II. Vũ Ngọc Huyền.
   823 / NG558Đ
    ĐKCB: M.005139 (Sẵn sàng)  
17. CHU THÁI SƠN (CH.B)
     Người Gia Rai ở Tây Nguyên / Chu Thái Sơn (ch.b), Nguyễn Trường Giang .- H. : Trẻ , 2005 .- 118tr. ; 24 cm. .- (Việt Nam - Các dân tộc anh em)
  Tóm tắt: Tìm hiểu nguồn gốc lịch sử, bản sắc văn hoá, phong tục lễ hội của dân tộc Gia Rai, ở Tây Nguyên:Phân bố dân cư, bản làng và nhà ở, nguồn sống, y phục, trang sức...
/ 25000đ.- 2000b.

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Sách ảnh.  4. Tây Nguyên.
   I. Chu Thái Sơn.   II. Johnson, Pete.   III. Nguyễn Bảo Cương.   IV. Phạm Đình An.
   305.899 / NG558GI
    ĐKCB: M.004087 (Sẵn sàng)  
18. HÀ THỊ HIẾN
     Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh, cỏ dại / Hà Thị Hiến b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 247 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Phương pháp phòng trừ sâu bệnh, cỏ dại
/ 26000đ.- 600b

  1. |Biện pháp|  2. |Phòng bệnh|  3. Trừ sâu|  4. Cỏ dại|
   I. Hà Thị Hiến.
   632.52 / C101B
    ĐKCB: M.003985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004616 (Sẵn sàng)  
19. HUBĂC, IRI
     Ngôi nhà trên thiên đường : Bi hài kịch hai phần / Iri Hubăc, Lương Duyên Tâm dịch, Dương Tất Từ h.đ .- H. : Sân khấu , 2006 .- 179 tr. ; 21 cm .- (Kiệt tác sân khấu Thế giới)
/ 24000đ.- 500b

  1. |Kịch|  2. |Tiệp Khắc|  3. Văn học hiện đại|
   I. Dương Tất Từ.   II. Lương Duyên Tâm.   III. Iri Hubăc.
   891.8 / NG452NH
    ĐKCB: M.003904 (Sẵn sàng)  
20. KLAIXTƠ
     Chiếc bình vỡ / Klaixtơ; N.T.D dịch .- H. : Sân khấu , 2006 .- 134 tr. ; 21 cm .- (Kiệt tác sân khấu thế giới)
/ 18000đ.- 500b

  1. |Anh|  2. |Kịch|  3. Văn học hiện đại|
   I. N. T. D.   II. Klaixtơ.
   823 / CH303B
    ĐKCB: M.003902 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»