Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Kỹ thuật chăn nuôi và chuồng trại nuôi lợn / Nguyễn Thiện, Võ Trọng Hốt .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 176 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi một số giống lợn như: lợn nái, lợn con, lợn đực giống, lợn thịt; giới thiệu phương pháp và cách thiết kế các kiểu chuồng trại phù hợp với từng giống lợn.
/ 30.000đ. - 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Kỹ thuật|  4. Chuồng trại|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Võ Trọng Hốt.
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.005910 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân...chủ biên .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 404 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại cụ thể như: chọn giống, nhân giống, dinh dưỡng và thức ăn cho lợn, quy trình công nghệ nuôi các loại lợn, bệnh và biện pháp phòng chữa cùng một số tiêu chuẩn dinh dưỡng trong chăn nuôi lợn ở nước ta và những nước khác
/ 48.000đ.- 1000b.

  1. |Lợn, Chăn nuôi|  2. |Chọn giống|  3. Phòng bệnh|  4. Lợn nạc|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phạm Sỹ Lăng.   III. Phan Địch Lân...chủ biên.
   636.4 / CH115N
    ĐKCB: M.004979 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn và nuôi dưỡng lợn / Nguyễn Thiện, Vũ Duy Giảng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Kiến thức chọn thức ăn nuôi lợn
/ 25000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Thức ăn|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Vũ Duy Giảng.
   636.4 / TH552Ă
    ĐKCB: M.004972 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Xóa đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa / Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 119tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Góp phần vào chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nông thôn vào chính sách tam nông nhăm xóa đói giảm nghèo thông qua thực hiện dự án chăn nuôi kết hợp vịt, cá , lúa
/ 9000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Xóa đói giảm nghèo|  3. Phương thức|  4. |  5. lúa|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Lê Xuân Đồng.   III. Nguyễn Công Quốc.
   636.088 / X401Đ
    ĐKCB: M.005350 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ngoại / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa kinh tế của việc nuôi thỏ, đặc điểm sinh học của thỏ, các giống thỏ ngoại; kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho thỏ; cách chế biến các loại thịt thỏ.
/ 17000đ.- 530b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Thỏ|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / K600TH
    ĐKCB: M.004664 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THIỆN
     Tổ chức sản xuất, giết mổ, chế biến và xuất khẩu thịt lợn ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đoàn Xuân Trúc .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sách đề cập đến các vấn đề thị trường, kỹ thuật nuôi lợn xuất khẩu, xây dựng vùng an toàn dịch, tiêu chuẩn lợn đông lạnh xuất khẩu
/ 19.800đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi--Lợn|  2. |Sản xuất|  3. Giết mổ|  4. Chế biến|  5. Xuất khẩu|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đoàn Xuân Trúc.
   636.4009597 / T450CH
    ĐKCB: M.004441 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN
     Thức ăn và nuôi dưỡng lợn / Nguyễn Thiện, Vũ Duy Giảng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Kiến thức chọn thức ăn nuôi lợn
/ 25.000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. Thức ăn|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Vũ Duy Giảng.
   636.4 / TH552Ă
    ĐKCB: M.004443 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn ngoại / Nguyễn Thiện, Nguyễn Văn Đồng .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 140 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống lợn ngoại ở Việt Nam, quy trình kỹ thuật chăn nuôi lợn ngoại, những công thức lai mới có tỷ lệ nạc cao phù hợp với điều kiện sinh thái của nước ta và đáp ứng yêu cầu xuất khẩu, phương pháp theo dõi và tính toán một số chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với lợn giống sinh sản.
/ 28500đ.- 1500b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. Lợn ngoại|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Văn Đồng.
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.004444 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 107 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất và ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi thỏ; một số đặc điểm sinh học của thỏ; nguồn gốc, phân loại và tính năng suất của một số giống thỏ ngoại; kỹ thuật chăn nuôi thỏ ngoại; kỹ thuật trồng và chế biến một số loại cây thức ăn cho thỏ; phòng và trị bệnh cho thỏ; sử dụng và chế biến các loại sản phẩm của thỏ.
/ 22600đ.- 500b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. Thỏ|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / K600TH
    ĐKCB: M.004411 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật mới nuôi vịt không cần nước bơi lội / Nguyễn Thiện, Nguyễn Đức Trọng .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số hiểu biết về tiêu hóa, hấp thu và trao đổi dinh dưỡng thức ăn ở gia cầm; giới thiệu một số giống vịt đang nuôi ở Việt Nam; kỹ thuật chăn nuôi, ấp trứng, một số bệnh thường gặp ở vịt ngan và biện pháp phòng trị.
/ 17000đ.- 500b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nuôi vịt|  3. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Đức Trọng.
   636.5 / K600TH
    ĐKCB: M.004660 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ nuôi nhím / Nguyễn Thiện .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 47 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày giá trị kinh tế của nghề nuôi nhím. Đặc điểm hình thái và tập tính của nhím. Kỹ thuật nuôi nhím sinh sản và nuôi nhím lấy thịt. Một số bí quyết làm giàu từ nuôi nhím.
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nhím|  3. Kinh tế|  4. Sinh sản|
   I. Nguyễn Thiện.
   636.935 / B300QU
    ĐKCB: M.004448 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THIỆN
     Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 74 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: trình bày lợi ích của nuôi dê, các giống dê thích hợp nuôi ở miền núi, một số bệnh thường gặp và cách nuôi dê. Những nguyên tắc chung về phòng bệnh cho dê. Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị và phòng những bệnh thường xảy ra ở dê như bệnh do vi khuẩn và virút, bệnh ký sinh trùng, bệnh do dinh dưỡng và tiêu hóa
/ 12500đ.- 500b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Phòng trị bệnh|  4. |
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.3 / H561D
    ĐKCB: M.004434 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THIỆN
     Nâng cao năng suất sinh sản cho lợn nái / Nguyễn Thiện, Đào Đức Thà .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 124 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Sách đề cập toàn diện những yếu tố có lợi và cả những yếu tố có hại đến năng suất sinh sản của lợn. Tổng hợp những kiến thức và kinh nghiệm của thế giới để áp dụng vào thực tiễn chăn nuôi lợn ở nước ta. Nghiên cứu ảnh hưởng của stress đến sinh sản ở lợn.
/ 24800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Chọn giống|  3. Lợn nái|  4. Phòng bệnh|  5. Chữa trị|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đào Đức Thà.
   636.4 / N122C
    ĐKCB: M.004821 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới do virut ở gia súc gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thiện, Trương Văn Dung, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Năm,... .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 219 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Lịch sử bệnh gia súc gia cầm nhập nội ở Việt Nam và nêu một số bệnh điển hình như: Bệnh long móng lở mồm, bệnh bò điên, bệnh lưỡi xanh, viêm não Nhật Bản, cúm gà, viêm gan, bệnh đậu... ở gia súc gia cầm cùng các biện pháp phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Virut|  2. |Bệnh gia súc|  3. Bệnh gia cầm|  4. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Thiện.   III. Trương Văn Dung.   IV. Tô Long Thành.
   636.089 / M458S
    ĐKCB: M.004395 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi / Nguyễn Thiện .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 183 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng và 17 bí quyết làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi.
/ 13000đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bí quyết làm giàu|  3. kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.
   636 / B300Q
    ĐKCB: M.005300 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo cho lợn ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Nguyễn Tấn Anh, Đỗ Hữu Hoan .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 143 tr. ; 21 cm.
/ 28000đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Lợn|  3. thụ tinh nhân tạo|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Đỗ Hữu Hoan.
   636.4 / K600T
    ĐKCB: M.005349 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Chăn nuôi vịt trên cạn - Một kỹ thuật mới / Nguyễn Thiện(Ch.b), Nguyễn Đức Trọng b.s .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 103tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tiến bộ khoa học tiên tiến về con giống, thức ăn, trang thiết bị ấp nở, nuôi dưàng vịt con, vịt sinh sản và cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở vịt ngan
/ 12000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Kỹ thuật|  4. Vịt|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Đức Trọng.
   636.5 / CH115N
    ĐKCB: M.003872 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện ch.b, Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 284 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường sinh tháivà những giải pháp bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững
/ 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Môi trường sinh thái|
   I. Nguyễn Văn Hải.   II. Nguyễn Thiện.   III. Trần Đình Miên.
   636.009597 / B108V
    ĐKCB: M.003727 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN CÔNG XUÂN
     Nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu Vua / Trần Công Xuân, Nguyễn Thiện .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 1999. .- 180tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Sinh lý tiêu hóa và sinh lý sinh sản ở gia cầm. Đặc tính sinh học của các giống chim bồ câu. Chọn nuôi và thiết bị nuôi chim bồ câu Pháp và bồ câu vua. Chế biến thịt chim câu
/ 13000đ

  1. |Bồ câu Pháp|  2. |Bồ câu Vua|  3. Chăn nuôi|
   I. Nguyễn Thiện.
   636.5 / N515CH
    ĐKCB: M.000230 (Sẵn sàng)