Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Quyển 2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18.000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nuôi trồng thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Lê Văn Thường.
   639.3 / C455NG
    ĐKCB: M.008951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008952 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Ứng dụng|  3. Nhân giống|  4. Hoa|  5. Trồng trọt|
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   635.9 / C455N
    ĐKCB: M.006235 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.6 : Sản xuất rau sạch / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Rau sạch|  3. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   635 / C455N
    ĐKCB: M.006243 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THỊ ÁNH TUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chế phẩm sinh học|  2. |Cây trồng|  3. Ứng dụng|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   631.8 / C455N
    ĐKCB: M.006236 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.3 : Chăn nuôi sạch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. ||  2. |Lợn|  3. Chăn nuôi|  4. Công nghệ sinh học|
   I. Trần Thị Thanh Tuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 / C455N
    ĐKCB: M.006288 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . T.2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nuôi trồng thủy sản|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Lê Văn Thường.   IV. Lê Xuân Tài.
   639.3 / C455NG
    ĐKCB: M.006290 (Sẵn sàng)