Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi ếch, cua, ba ba, nhím, trăn / Ngô Trọng Lư .- Tái bản có sửa chữa và bổ sung .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 123 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn nuôi ếch, cua, ba ba, nhím, trăn
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nuôi trồng thủy sản|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.008955 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008956 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 160 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thủy sản đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, tôm càng xanh; Một số loài đang có thị trường lớn trong và ngoài nước như: Cá chính nước ngọt, cá tai tượng... Một số loài thủy sản đặc sản mới nhập nội đang có triển vọng nuôi và phát triển ở nước ta như: Cá song nước ngọt, cá tiểu bạc...
/ 10.000đ.- 3174b.

  1. |Thủy sản nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Thái Bá Hồ.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.007545 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt . Tập 1 / Ngô Trọng Lư, Thái Bá Hồ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 160 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Kỹ thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, kỹ thuật sản xuất giống, nuôi một số loài thủy sản đặc sản phổ biến như: Cá mè, cá trôi, cá trắm, tôm càng xanh; Một số loài đang có thị trường lớn trong và ngoài nước như: Cá chính nước ngọt, cá tai tượng... Một số loài thủy sản đặc sản mới nhập nội đang có triển vọng nuôi và phát triển ở nước ta như: Cá song nước ngọt, cá tiểu bạc...
/ 10.000đ.- 3840b.

  1. |Thủy sản nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Thái Bá Hồ.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.007544 (Sẵn sàng)  
4. THÁI BÁ HỒ
     Kỹ thuật nuôi tôm he chân trắng / Thái Bá Hồ, Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm phân loại, đặc điểm sinh học, kĩ thuật sản xuất, cách ương ấu trùng và chăm sóc nuôi tôm he chân trắng đạt năng suất, hiệu quả cao
/ 12500đ.- 1030b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Tôm he chân trắng|  3. Kỹ thuật|
   I. Thái Bá Hồ.   II. Ngô Trọng Lư.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.004865 (Sẵn sàng)  
5. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi cá trê - lươn - giun đất / Ngô Trọng Lư, Lê Đăng Khuyến .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 99 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm, đặc tính, kĩ thuật nuôi và cách phòng trị bệnh cho cá trê, lươn, giun đất
/ 14500đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Cá trê|  3. Giun đất|  4. Lươn|
   I. Ngô Trọng Lư.   II. Lê Đăng Khuyến.
   639 / K600TH
    ĐKCB: M.005317 (Sẵn sàng)  
6. THÁI BÁ HỒ
     Kỹ thuật nuôi tôm he chân trắng / Thái Bá Hồ, Ngô Trọng Lư .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 108 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm phân loại, đặc điểm sinh học, kĩ thuật sản xuất, cách ương ấu trùng và chăm sóc nuôi tôm he chân trắng đạt năng suất, hiệu quả cao
/ 12500đ.- 1030b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nuôi tôm|  3. Kỹ thuật|
   I. Thái Bá Hồ.   II. Ngô Trọng Lư.
   639.8 / K600TH
    ĐKCB: M.005365 (Sẵn sàng)  
7. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 12 .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2006 .- 103 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Về đặc điểm sinh vật học - kỹ thuật nuôi, giá trị lợi ích kinh tế và cách chế biến
/ 10000đ.- 1030b

  1. |Thuỷ đặc sản|  2. |Ba ba|  3. Lươn|  4. Ếch|  5. Cá lóc|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.004319 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, baba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 10 có sửa chữa bổ sung .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2004 .- 103 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Lươn|  3. Ếch|  4. Baba|  5. Cá lóc|
   I. Ngô Trọng Lư.
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.003990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003991 (Sẵn sàng)