Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN KHẮC THI
     Rau ăn củ, rau gia vị : Trồng rau an toàn năng suất chất lượng cao / Trần Khắc Thi, Lê Thị Thủy, Tô Thị Thu Hà .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 222 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nguồn gốc lịch sử phát triển, giá trị kinh tế, đặc điểm thực vật, sinh trưởng phát triển của một số loài rau ăn củ, rau gia vị. Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật trồng một số loài rau ăn củ, gia vị
/ 34.000đ.- 1000b

  1. |Rau ăn củ|  2. |Rau gia vị|  3. Trồng trọt|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Lê Thị Thủy.   III. Tô Thị Thu Hà.
   635.09597 / R111A
    ĐKCB: M.008939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008940 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THỊ THỦY.
     Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thủy, Lê Thị Liễu, Nguyễn Thị Hiền, Phạm Mỹ Linh .- H. : Chính Trị Quốc Gia-Sự Thật , 2015 .- 168 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Đặc điểm chung của cây rau và những yếu tố liên quan đến sâu bệnh hại rau; Công tác quản lý dịch hại đối với cây rau. Phương pháp chế biến một số loại thuốc trừ sâu. Quản lý và phòng trừ sâu bệnh hại một số cây trồng: Cây cà chua, cây họ đậu, cây họ bầu bí...
/ 10.000đ. - 3174b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng rau|  3. Sâu bệnh|  4. Phòng bệnh|
   I. Lê Thị Thủy.   II. Lê Thị Liễu.   III. Nguyễn Thị Hiền.   IV. Phạm Mỹ Linh.
   632 / C120N
    ĐKCB: M.005114 (Sẵn sàng)  
3. GIÁP KIỀU HƯNG
     Trồng và sơ chế cây làm thuốc / Giáp Kiều Hưng: chủ biên, Bùi Thị Đoan Trang, Vương Aí Linh, Lê Thị Thủy .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 160 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một số điều cần biết về kỹ thuật trồng, chế biến, bảo quản cây thuốc. Phương pháp trồng, thu hái, sơ chế 31 cây thuốc thường dùng: bạc hà, Bồ công anh, hoài sơn, huyền sâm
/ 16000đ.- 500b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Cây thuốc|  3. Dược liệu|  4. Y học dân tộc|
   I. Bùi Thị Đoan Trang.   II. Vương Aí Linh.   III. Lê Thị Thủy.
   615 / TR455V
    ĐKCB: M.004606 (Đang mượn)