Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PHẠM SỸ LĂNG CH.B.
     Bệnh đơn bào đường máu ở gia súc, gia cầm và biện pháp phòng trị hiệu quả / Phạm Sỹ Lăng ch.b.; Hạ Thuý Hạnh, Nguyễn Văn Diên, Bạch Quốc Thắng,Trần Đức Hạnh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112 tr. ; 21 cm.
/ 52.000đ.- 2000b.

  1. |Bệnh gia súc; Bệnh gia cầm; Phòng bệnh; Điều trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng - ch.b..   II. Hạ Thuý Hạnh.   III. Nguyễn Văn Diên.   IV. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / B256Đ
    ĐKCB: M.008062 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008063 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập II : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 139 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 28800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006204 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - xã hội , 2006 .- 128 tr. ; 19 cm .- (Trung tâm nghiên cứu xuất bản sách và tạp chí)
  Tóm tắt: Cách chọn giống, lai tạo, phương pháp chẩn đoán và phòng trị để đạt năng suất cao hơn trong chăn nuôi lợn.
/ 21000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Phòng bệnh|  4. Lợn|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Văn Quang.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.4 / M558B
    ĐKCB: M.005545 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     17 bệnh mới của lợn / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Văn Quang, Bạch Quốc Thắng .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 128tr.
  Tóm tắt: Cách chọn giống, lai tạo, phương pháp chẩn đoán và phòng trị để đạt năng suất cao hơn trong chăn nuôi lợn.
/ 21000đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi và phòng bệnh|  3. Lợn|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Văn Quang.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.4 / M558B
    ĐKCB: M.005343 (Sẵn sàng)