Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. PGS.TS. NGÔ NGỌC THẮNG - PGS.TS. ĐOÀN MINH HUẤN ĐỒNG CHỈU BIÊN
     Một số lý thuyết về phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội : (Những vận dụng đối với Việt Nam hiện nay) - Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 423 tr. ; 21 cm .- (Học viện chính trị khu vực I)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về lý thuyết phát triển xã hội, quản lý phát triển xã hội nói chung và một số vấn đề cụ thể như an sinh xã hội, rủi ro xã hội, phân tầng xã hội, di dân...
/ 68.000đ.- 450b

  1. |Lý thuyết|  2. |Phát triển|  3. Xã hội|  4. Quản lý|
   I. Ngô Ngọc Thắng.   II. Đoàn Minh Huấn.
   303.4409597 / M458S
    ĐKCB: M.011645 (Sẵn sàng)  
2. TS. ĐOÀN MINH HUẤN
     Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng củng cố Nhà nước(1986-1996) : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 303 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hệ thống hóa quá trình đổi mới tư duy nhận thức của Đảng về vấn đề nhà nước, từ phương thức lãnh đạo của đảng đối với Nhà nước ta, từ nguyên lý tổ chức và hoạt động, cơ chế vận hành, xây dựng các cơ sở kinh tế - xã hội - bạo lực của nhà nước ta...
/ 43.000đ.- 500b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Lãnh đạo|  3. Xây dựng|  4. Củng cố|
   I. Đoàn Minh Huấn.
   324.25970755 / Đ106C
    ĐKCB: M.011574 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011575 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG VĂN HOAN CHỦ BIÊN
     Cơ chế, chính sách tài chính nhằm huy động, quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam / Hoàng Văn Hoan chủ biên; Đoàn Minh Huấn...[và những người khác] .- H. : Khoa Học Xã Hội , 2016 .- 439 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Trình bày cơ chế,chính sách tài chính nhằm huy động,quản lý và sử dụng nguồn lực tài chính trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam
/ 10000đ.- 500b

  1. |Biến đổi khí hậu|  2. |Việt Nam|  3. Chính sách tài chính|
   I. Hoàng Văn Hoan chủ biên.   II. Đoàn Minh Huấn.
   363.7 / C460CH
    ĐKCB: M.010967 (Sẵn sàng)