Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững : Ebook có tại: vnbook.com.vn / TS. Ngô Thị Kim Cúc: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 178 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
  Tóm tắt: Hướng dẫn tổng quan về nghề chăn nuôi gia súc. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc. Quan điểm chủ trương và giải pháp phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc
/ 25000b

  1. |Kỹ thuật nuôi|  2. |Gia súc|  3. Mục tiêu Quốc gia|  4. Giảm nghèo|
   I. Ngô Thị Kim Cúc.   II. Mai Văn Sánh.   III. Đinh Văn Bình.
   636 / PH110TR
    ĐKCB: M.010650 (Sẵn sàng)  
2. ĐINH VĂN BÌNH
     Kỹ thuật chăn nuôi dê / Đinh Văn Bình, Nguyễn Quang Sức .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Vai trò và ý nghĩa kinh tế của ngành chăn nuôi dê, công tác giống dê, thức ăn và kỹ thuật nuôi dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi dê, kỹ thuật phòng và trị bệnh cho dê, kỹ thuật chế biến bảo quản và sử dụng sản phẩm dê.
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Kĩ thuật|
   I. Đinh Văn Bình.   II. Nguyễn Quang Sức.
   636.3 / K600TH
    ĐKCB: M.005744 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ ngoại / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 111 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu ý nghĩa kinh tế của việc nuôi thỏ, đặc điểm sinh học của thỏ, các giống thỏ ngoại; kĩ thuật nuôi, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho thỏ; cách chế biến các loại thịt thỏ.
/ 17000đ.- 530b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Thỏ|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / K600TH
    ĐKCB: M.004664 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Kỹ thuật chăn nuôi thỏ thịt / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 107 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất và ý nghĩa kinh tế của chăn nuôi thỏ; một số đặc điểm sinh học của thỏ; nguồn gốc, phân loại và tính năng suất của một số giống thỏ ngoại; kỹ thuật chăn nuôi thỏ ngoại; kỹ thuật trồng và chế biến một số loại cây thức ăn cho thỏ; phòng và trị bệnh cho thỏ; sử dụng và chế biến các loại sản phẩm của thỏ.
/ 22600đ.- 500b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. Thỏ|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / K600TH
    ĐKCB: M.004411 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THIỆN
     Hướng dẫn kỹ thuật mới nuôi dưỡng và phòng trị bệnh dê / Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 74 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: trình bày lợi ích của nuôi dê, các giống dê thích hợp nuôi ở miền núi, một số bệnh thường gặp và cách nuôi dê. Những nguyên tắc chung về phòng bệnh cho dê. Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị và phòng những bệnh thường xảy ra ở dê như bệnh do vi khuẩn và virút, bệnh ký sinh trùng, bệnh do dinh dưỡng và tiêu hóa
/ 12500đ.- 500b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Phòng trị bệnh|  4. |
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đinh Văn Bình.
   636.3 / H561D
    ĐKCB: M.004434 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG ĐỨC
     Nuôi thỏ ở hộ gia đình / Nguyễn Quang Đức, Đinh Văn Bình .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 51 TR. ; 21 cm .- (Viện chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu dê và thỏ Sơn Tây)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật chăn nuôi và phòng chữa bệnh thường gặp ở thỏ tại hộ gia đình
/ 6500đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Thỏ|  3. Gia đình|
   I. Nguyễn Quang Đức.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / N515TH
    ĐKCB: M.004708 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN QUANG SỨC
     Nuôi thỏ ở gia đình / Nguyễn Quang Sức,Đinh Văn Bình .- Tái bản lần thứ ba .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 51 tr. ; 21 cm.
/ 6.500đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nuôi Thỏ|
   I. Nguyễn Quang Sức.   II. Đinh Văn Bình.
   636.932 / N515TH
    ĐKCB: M.004176 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho thỏ ở nông hộ / Đinh Văn Bình, Ngô Tiến Dũng .- H. : Lao động - Xã hội , 2005 .- 96 tr. ; 21 cm.
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật nuôi Thỏ|  2. |Trị bệnh cho Thỏ|
   I. Đinh Văn Bình.   II. Ngô Tiến Dũng.
   636.932 / K600TH
    ĐKCB: M.003688 (Sẵn sàng)