Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PARKER, STEVE
     Sông và hồ : Khám phá sinh thái động vật thực vật sinh sống vùng sông hồ nước ngọt / Steve Parker ; Vũ Đình Tuân dịch ; Kỹ, mỹ thuật: Đào Tuấn Hãn .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 79 tr. : hình ảnh ; 21 cm. .- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Sinh thái thực vật, động vật (ếch, cóc, sa giông), những con vật săn mồi trong nước, chuồn chuồn, côn trùng sống trong nước, rong thuỷ sinh, những bông hoa nổi.. sống trong môi trường sông, hồ nước ngọt
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Động vật|  3. Hồ nước ngọt|  4. Thực vật|
   813 / S455V
    ĐKCB: MTN.001284 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001285 (Sẵn sàng)  
2. KUTE, RAINER
     Cá loài cá / Rainer Kute ; người dịch: Nguyễn Văn Sang .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 51 tr. : Hình ảnh ; 26 cm.
/ 9.300đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học|  3. Khám phá|  4. Loài cá|  5. Thực vật|
   I. Nguyễn Văn Sang.
   590 / C101L
    ĐKCB: MTN.000635 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp vui thông minh nhanh trí . Tập 3 : Thế giới thực vật / Thảo Linh .- H. : Văn hóa - thông tin , 2008 .- 150 tr. ; 19 cm.
/ 22.000đ.- 2000b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Thông minh|  3. Nhanh trí|  4. Thế giới|  5. Thực vật|
   I. Thảo Linh.
   153.9 / H428Đ
    ĐKCB: MTN.005452 (Sẵn sàng)  
4. Thế giới qua con mắt trẻ thơ . Tập 3 : Động - Thực vật / Thái Quỳnh biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2009 .- 159 tr. : Hình vẽ ; 21 cm. .- (Bách khoa tri thức thiếu nhi)
  Tóm tắt: Giải đáp cho các em thắc mắc những bí ẩn về thế giới động vật, thực vật như: vì sao chuột thích gặm đồ, vì sao rắn không có chân mà vẫn bò được, vì sao khi ong bay lại phát ra tiếng vù vù...
/ 24.000đ.- 800b

  1. |Động vật|  2. |Thực vật|  3. Sách thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Thái Quỳnh.
   580 / TH250GI
    ĐKCB: MTN.005176 (Sẵn sàng)  
5. Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta . Tập 2 / Ngọc Hà sưu tầm và tuyển chọn .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2013 .- 291 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: "Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta" được biên soạn dưới dạng các câu hỏi đáp nhằm giúp giải đáp những vấn đề thắc mắc và có thêm nhiều hiểu biết về thế giới động vật, thực vật muôn màu trong cuộc sống hàng ngày
/ 50.000đ.- 2000b

  1. |Thực vật|  2. |Động vật|  3. Kiến thức phổ thông|
   I. Ngọc Hà.
   001 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006384 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006385 (Sẵn sàng)  
6. Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta . Tập 1 / Ngọc Hà sưu tầm và tuyển chọn .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2013 .- 295 tr. ; 21 cm.
/ 50.000đ.- 2000b

  1. |Thực vật|  2. |Động vật|  3. Kiến thức phổ thông|
   I. Ngọc Hà.
   001 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006383 (Sẵn sàng)  
7. NGỌC HÀ
     10 vạn câu hỏi vì sao -Thực vật / Ngọc Hà .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2012 .- 157 tr. ; 21 cm.
/ 28.000đ.- 2000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Thực vật|  3. Thiên nhiên|
   I. Ngọc Hà.
   580 / M558V
    ĐKCB: MTN.006340 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006341 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006343 (Sẵn sàng)  
8. Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta . Tập 1 / Ngọc Hà sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2011 .- 295 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: "Những câu hỏi kỳ thú về thế giới quanh ta" được biên soạn dưới dạng các câu hỏi đáp nhằm giúp giải đáp những vấn đề thắc mắc và có thêm nhiều hiểu biết về thế giới động vật, thực vật muôn màu trong cuộc sống hàng ngày
/ 50.000đ.- 2000b

  1. |Kiến thức phổ thông|  2. |Động vật|  3. Thực vật|
   I. Ngọc Hà.
   001 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006338 (Sẵn sàng)  
9. Những văn bản pháp quy về bảo vệ và kiểm dịch thực vật hiện hành .- T.p Hồ Chí Minh : Nông Nghiệp , 2004 .- 496 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Bao gồm pháp lệnh, nghị định, thông tư của chính phủ, bộ tài chính, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn về công tác kiểm dịch thực vật, xử phạt hành chính vi phạm trong lĩnh vực kiểm dịch và bảo vệ thực vật

  1. |Pháp luật|  2. |thực vật|  3. Phạt hành chính|  4. Văn bản pháp qui|
   344.597 / NH556V
    ĐKCB: M.004764 (Sẵn sàng)  
10. Những văn bản pháp quy về bảo vệ và kiểm dịch thực vật hiện hành .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp Tp. Hồ CHí Minh , 2004 .- 496 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những văn bản mới nhất về bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
/ 1030b

  1. |Bảo vệ|  2. |Kiểm dịch|  3. Pháp quy|  4. Thực vật|  5. Văn bản|
   344.59704 / NH556V
    ĐKCB: M.003735 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM VĂN LẦM
     Kỹ thuật bảo vệ thực vật / PGS, TS. Phạm Văn Lầm .- H. : Lao động , 2005 .- 203 tr. ; 19 cm .- (Sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Phần I: hiểu biết chung về bảo vệ thực vật. Phần II: Các biện pháp kỹ thuật đã được nghiên cứu áp dụng trong bảo vệ thực vật phòng chống dịch hại.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật nông nghiệp|  2. |Khuyến nông|  3. Thực vật|
   632 / K600TH
    ĐKCB: M.002458 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002459 (Sẵn sàng)  
12. Bách khoa thư dành cho giới trẻ = La Nouvelle Encyclopédie de la Jeunesse / Neil Ardley, Brenda Clarke, Jean Cooke; dịch giả: Nguyễn Tiến Hùng...; Hiệu đính: Nguyễn Việt Long .- H. : Lao động , 2001 .- 1569tr. ; 21cm
   Nguyên tác bản tiếng Pháp: La nouvelle encyclopédie de la jeunesse
  Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề thuộc các lĩnh vực khác nhau: Nhân vật lịch sử, danh lam thắng cảnh, xã hội học, nhân chủng, y học, kỹ thuật, nghệ thuật và sân khấu. Các chủ đề: Lịch sử thế giới, trái đất, con người và không gian; Phong tục và sinh hoạt; động vật và thực vật; truyền thuyết và anh hùng
/ 200.000đ.- 800b.

  1. |động vật|  2. |truyền thuyết|  3. thực vật|  4. thế giới|  5. lịch sử|
   I. Trần Thu Huế.   II. Trần Cứu Quốc.   III. Rowlard Entwistle, theodore.   IV. Nguyễn Tiến Hùng.   V. Muirden, Jemes.
   030 / B102KH
    ĐKCB: M.002368 (Sẵn sàng)  
13. LƯU VĂN HY (B.S)
     Các loài hoa ở đầm lầy và suối / Lưu Văn Hy (b.s), nhóm Trí Tri .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2003 .- 221 tr. : hình ảnh ; 20cm. .- (Tủ sách tri thức thế giới)
  Tóm tắt: Khám phá sự sống của các loài hoa thường sống ở đầm lầy và suối. Sách giới thiệu một số loài hoa ở đầm lầy và suối, các loài cây không hoa, các loài hoa phương đông...
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Thực vật|  2. |Đầm lầy|  3. Suối|
   030 / C101L
    ĐKCB: M.002239 (Sẵn sàng)  
14. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.2 : Hãy trả lời em tại sao? / Arkady Leokum ; Đặng Thiền Mẫn dịch .- Tái bản lần thứ ba .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1997 .- 318 tr ; 19cm
   T.2
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |thực vật|  2. |kỹ thuật|  3. khoa học|  4. Địa lý tự nhiên|  5. y học|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   895.9223 / H112Y
    ĐKCB: M.002081 (Sẵn sàng)  
15. VƯƠNG THỪA ÂN
     Phòng và chữa bệnh bằng món ăn hằng ngày .- In lần thứ ba - có bổ sung .- H. : Thuận Hóa , 2002 .- 160 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Phương pháp phòng và chữa trị bằng các món ăn thực vật, động vật, gia vị.
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Gia vị|  2. |Động vật|  3. Món ăn|  4. Thực vật|  5. Y học dân tộc|
   I. Vương Thừa Ân.
   613.2 / PH431V
    ĐKCB: M.001653 (Sẵn sàng)  
16. OSIPOV, NIKOLAI
     Chuyện kể về cây - rừng kỳ diệu / Nikolai Osipov ; Nguyễn Tứ dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 136tr : tranh vẽ ; 20cm
   Nguyên tác: The magic tree
  Tóm tắt: Quá trình tự bảo vệ của thực vật. Giới thiệu đặc tính của các loại thực vật khác nhau. Vai trò của chúng đối với môi trường thiên nhiên và trong cuộc sống của con người. Trách nhiệm của mỗi người trong việc bảo vệ rừng
/ 15000đ.- 1500b.

  1. |Rừng|  2. |Bảo vệ rừng|  3. Thực vật|  4. Tài nguyên thiên nhiên|
   I. Nguyễn Tứ.
   895.922 334 / CH527K
    ĐKCB: M.001209 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN HẢI YẾN
     Thực vật - Thế giới những điều bí ẩn / Ch.b: Trần Hải Yến ; Người dịch: Nguyễn Viết Chi, Nguyễn Hữu Thăng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 139 tr. ; 19 cm .- (Thế giới những điều chưa biếtHỏi đáp khoa học lý thú)
  Tóm tắt: Giải đáp những vấn đề về đời sống của thực vật: tình cảm, ngôn ngữ, gien di truyền, khả năng tự vệ
/ 12000đ.- 1000b

  1. |Khoa học thường thức|  2. |Thực vật|  3. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Hữu Thăng.   II. Nguyễn Viết Chi.
   580 / TH552V
    ĐKCB: M.000414 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»