Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN HÀ ANH
     Hỏi - Đáp chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp / Nguyễn Hà Anh b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 248 tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 78 câu hỏi đáp đề cập những vấn đề chung về nông nghiệp, định hướng phát triển nông, lâm, ngư, nghiệp và một số chính sách hỗ trợ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
   ISBN: 9786045721667 / 3174b

  1. [Sách hỏi đáp]  2. |Chính sách phát triển|  3. |Kinh tế ngư nghiệp|  4. Kinh tế nông nghiệp|  5. Kinh tế lâm nghiệp|  6. Việt Nam|
   630 / H428Đ
    ĐKCB: M.002296 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG KIM SƠN, TRẦN CÔNG THẮNG, ĐỖ LIÊN HƯƠNG, VÕ THỊ THANH TÂM, PHẠM THỊ KIM DUNG
     Đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam bối cảnh, nhu cầu và triển vọng .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 172 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình kinh tế vĩ mô, về nông nghiệp và nông thôn Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2000 đến nay. Những cải cách chính sách và công tác thi hành chính sách nông nghiệp trong thời gian qua. Phân tích những thách thức và cơ hội phát triển kinh tế nông nghiệp Việt Nam. Những đề xuất đổi mới chính sách nông nghiệp Việt Nam theo hướng phát triển bền vững
/ 1350b

  1. |Kinh tế nông nghiệp|  2. |Chính sách|  3. Đổi mới Việt Nam|
   I. Đặng Kim Sơn.   II. Trần Công Thắng.   III. Đỗ Liên Hương.   IV. Võ Thị Thanh Tâm.
   338.109597 / Đ452M
    ĐKCB: M.010450 (Sẵn sàng)  
3. LÊ ĐỨC LƯU
     Nuôi trồng cây, con có hiệu quả kinh tế / Lê Đức Lưu (ch.b.), Đỗ Đoàn Hiệp, Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2010 .- 79 tr. ; 21 cm.
/ 21.000đ.- 820b.

  1. |Trồng trọt; Chăn nuôi; Nông nghiệp|  2. |Dân tộc thiểu số|  3. Miền núi|  4. Kinh tế nông nghiệp|
   I. Đỗ Đoàn Hiệp.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.
   338.1 / N515T
    ĐKCB: M.006197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006196 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THIỆN
     Bí quyết làm giàu từ chăn nuôi / Nguyễn Thiện .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 183 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách lựa chọn những vật nuôi phù hợp với thị hiếu của người tiêu dùng và 17 bí quyết làm giàu từ chăn nuôi. Một số gương mặt làm giàu từ chăn nuôi.
/ 13000đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bí quyết làm giàu|  3. kinh tế nông nghiệp|
   I. Nguyễn Thiện.
   636 / B300Q
    ĐKCB: M.005300 (Sẵn sàng)  
5. Giúp nhau làm giàu .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 47 tr. ; 21 cm
/ 30000b

  1. |Vốn|  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. Tiết kiệm|
   338.1 / GI521N
    ĐKCB: M.004698 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TRUNG VÃN
     Lúa gạo Việt Nam trước thiên niên kỷ mới - Hướng xuất khẩu / TS. Nguyễn Trung Vãn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 346tr : bảng ; 21 cm
   Phụ lục: tr. 326-331. - Thư mục: tr. 333-342
  Tóm tắt: Nghiên cứu về thị trường gạo thế giới trong tình hình an ninh lương thực toàn cầu. Khả năng sản xuất, xuất khẩu gạo và định hướng, giải pháp cho xuất khẩu gạo của Việt Nam
/ 27500đ.- 1040b

  1. |Gạo|  2. |Xuất khẩu|  3. Việt Nam|  4. Lúa|  5. Kinh tế nông nghiệp|
   333.272.1 / L501G
    ĐKCB: M.001514 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN KHÁNH
     Biến đổi cơ cấu ruộng đất và kinh tế nông nghiệp ở vùng châu thổ Sông Hồng trong thời kỳ đổi mới : Qua khảo sát một số làng xã / PGS.TS. Nguyễn Văn Khánh .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2001 .- 184 tr. ; 19 cm.
/ 24000đ.- 500b.

  1. |cơ cấu ruộng đất|  2. |kinh tế nông nghiệp|  3. châu thổ Sông Hồng|
   333.76 / B305Đ
    ĐKCB: M.001219 (Sẵn sàng)  
8. LÊ TRỌNG
     Phát triển và quản lý trang trại trong kinh tế thị trường / PGS.TS. Lê Trọng .- Tái bản lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2000 .- 154 tr. ; 21 cm .- (Trung tâm nghiên cứu Kinh tế và Xã hội)
  Tóm tắt: Cơ sở khoa học dùng để nghiên cứu, đánh giá sự phát triển trang trại trong kinh tế thị trường. Những vấn đề cơ bản về quản lý trang trại, đánh giá thực trạng phát triển và một số bài học về quản lý trang trại trong kinh tế thị trường. Những phương hướng và giải pháp chủ yếu để quản lý và phát triển trang trại trong những năm tới
/ 18000đ.- 1030b

  1. |Trang trại|  2. |Kinh tế nông nghiệp|  3. Quản lý kinh tế|  4. Kinh tế thị trường|  5. Việt Nam|
   338.1 / PH110TR
    ĐKCB: M.000752 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG THỊ TIẾN
     Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam / PTS. Trương Thị Tiến .- H. : Chính trị Quốc gia , 1999 .- 260tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 244-257
  Tóm tắt: Phân tích quá trình đổi mới của nông nghiệp nước ta từ năm 1955 đến 1997, quá trình đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nông nghiệp ở Việt Nam sau 1981 và trên cơ sở đó rút ra một số kinh nghiệm có giá trị tham khảo góp phần thúc đẩy quá trình đổi mới nông nghiệp nước ta tiếp tục đổi mới
/ 17500đ.- 1000b

  1. |Đổi mới|  2. |Việt Nam|  3. Kinh tế nông nghiệp|  4. Quản lí kinh tế|
   333.2 / Đ452M
    ĐKCB: M.000034 (Sẵn sàng)  
10. TRỊNH VĂN THỊNH
     Làm giàu từ kinh tế vườn / Trịnh Văn Thịnh sưu tầm, biên soạn .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 216tr : 1030b ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội những người làm vườn Việt Nam (VACVINA)
  Tóm tắt: Tìm hiểu hướng làm giàu của kinh tế vườn. Giới thiệu một số gia đình làm vườn giỏi từ nghèo trở nên giàu có
/ 10000đ

  1. |kinh tế nông nghiệp|  2. |kinh tế gia đình|  3. kinh tế vườn|  4. vườn|
   630 / L104GI
    ĐKCB: M.000064 (Sẵn sàng)  
11. LƯƠNG XUÂN QUỲ
     Đổi mới tổ chức và quản lý các hợp tác xã trong nông nghiệp, nông thôn / B.s: Lương Xuân Quỳ, Nguyễn Thế Nhã (ch.b), Phạm Văn Khôi.. .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 215tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái quát quá trình phát triển của các hình thức tổ chức, quản lý các hợp tác xã trong nông thôn Việt nam từ trước đây đến khi chuyển sang kinh tế thị trường và phân tích thực trạng mô hình tổ chức quản lý các hợp tác xã ở một số địa phương tiêu biểu như Nam Định, Hải Dương... Tìm ra phương hướng và giải pháp chủ yếu để xây dựng mô hình tổ chức quản lý có hiệu quả các loại hình hợp tác xã
/ 12000đ

  1. |Nam Định|  2. |Việt Nam|  3. kinh tế nông nghiệp|  4. hợp tác xã nông nghiệp|  5. Hải Dương|
   I. Phạm Văn Khôi.   II. Hoàng Việt.   III. Nguyễn Sinh Cúc.   IV. Mai Ngọc Cường.
   658.3 / Đ452M
    ĐKCB: M.000014 (Sẵn sàng)