Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN TIẾN XUÂN, HOÀNG THANH NAM, NGUYỄN THỊ LOAN
     Cẩm nang an toan cho học sinh khi sử dụng Internet .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Thông tin và truyền thông , 2022 .- 191 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
/ 15584b

  1. |Cẩm nang|  2. |An toàn máy tính|  3. Học sinh|  4. Sử dụng|  5. Internet|
   I. Nguyễn Tiến Xuân.   II. Hoàng Thanh Nam.   III. Nguyễn Thị Loan.
   005.8 / C120N
    ĐKCB: M.011427 (Sẵn sàng)  
2. THS. PHÙNG THỊ VÂN ANH, THS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG LAN, THS. LẠI THỊ THU THUÝ
     Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 196 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Giáo dục|  2. |Kỹ năng sống|  3. Học sinh|  4. Phẩm chất|  5. Năng lực|
   I. Phùng Thị Vân Anh.   II. Nguyễn Thị Hương Lan.   III. Lại Thị Thu Thuý.
   371.00959774 / GI108D
    ĐKCB: M.011428 (Sẵn sàng)  
3. Biển và đại dương .- Tp.HCM : NXB. Tổng hợp TP.HCM , 2004 .- 31 tr. : tranh màu ; 21 cm .- (Tủ sách em yêu khoa học)
   Câu hỏi- câu trả lời dành cho học sinh từ 6 tuổi đến 14 tuổi
/ 12.000đ.- 1000b

  1. |Đại dương|  2. |Tài nguyên biển|  3. Học sinh|
   551.46 / B305V
    ĐKCB: MTN.003013 (Sẵn sàng)  
4. VŨ BỘI TUYỀN
     100 câu đố vui : Dành cho học sinh mẫu giáo và cấp 1 / Vũ Bội Tuyền .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 121 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Đố vui|  3. Học sinh|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   793.735 / M458TR
    ĐKCB: MTN.000195 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000196 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN HUY
     Cùng học tin học : Dành cho học sinh tiểu học . Quyển 3 / Nguyễn Xuân Huy: chủ biên, Bùi Việt Hà, Lê Quang Phan, Hoàng Trọng Thái,... .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2014 .- 144 tr. ; 24 cm. .- (Bộ giáo dục và đào tạo)
/ 23.000đ.- 50000b

  1. |Tin học|  2. |Học sinh|  3. Tiểu học|
   I. Nguyễn Xuân Huy.   II. Bùi Việt Hà.   III. Lê Quang Hà.
   372.34 / C513H
    ĐKCB: MTN.006607 (Sẵn sàng)  
6. Câu hỏi - câu trả lời dành cho học sinh từ 6 - 14 tuổi : Các phương tiện giao tiếp .- Tp. HCM : Tổng hợp Tp. HCM , 2004 .- 31 tr. ; 21 cm.
/ 12.000đ.- 1000b

  1. |Câu hỏi|  2. |Câu trả lời|  3. Học sinh|
   937 / C121H
    ĐKCB: MTN.003451 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Câu hỏi - câu trả lời dành cho học sinh từ 6 - 14 tuổi. : Người La Mã .- Tp. HCM : Tổng hợp Tp. HCM , 2004 .- 32 tr. ; 21 cm.
/ 12.000đ.- 1000b

  1. |Câu hỏi|  2. |Câu trả lời|  3. Người la mã|  4. Học sinh|
   937 / C121H
    ĐKCB: MTN.003446 (Sẵn sàng trên giá)  
8. HỒNG ĐỨC BIÊN SOẠN
     Từ điển chính tả học sinh : Dùng trong nhà trường / Hồng Đức biên soạn và giới thiệu .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 192 tr. ; 21 cm.
/ 24000đ.- 1000b.

  1. |Từ điển|  2. |chính tả|  3. học sinh|
   I. Dương Kỳ Đức.   II. Vũ Quang Hào.
   495.9223 / T550Đ
    ĐKCB: M.006115 (Sẵn sàng)  
9. Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng b.s .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 196 tr. ; 21 cm. .- (Sách bổ trợ kiến thức.Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
/ 34000đ.- 2000b

  1. |Gia đình|  2. |Học sinh|  3. Thanh lịch|  4. Từ điển|  5. Xã hội|
   I. Hoàng Trà.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   001.3 / T550Đ
    ĐKCB: M.006303 (Sẵn sàng)  
10. Gương sáng học sinh, sinh viên / Nguyễn Hằng Thanh .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2014 .- 283 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương sáng của học sinh, sinh viên chủ yếu cuối những năm 1990 đến năm 2012
/ 10000đ.- 3830b

  1. |Học sinh|  2. |Sinh viên|  3. Thành tích|  4. Truyện kể|
   I. Nguyễn Hằng Thanh.
   371.809597 / G561S
    ĐKCB: M.010406 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM THỊ THÚY
     Kỹ năng phòng vệ dành cho học sinh / Phạm Thị Thúy, Tuấn Hiển .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2017 .- 63 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho các em học sinh các kỹ năng phòng vệ an toàn để phòng chống bắt nạt, bắt cóc, trộm cướp, lừa gạt, đi lạc đường, xâm hại tình dục...
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |Học sinh|  2. |An toàn công cộng|  3. Kỹ năng sống|  4. Phòng vệ|
   I. Phạm Thị Thúy.   II. Tuấn Hiển.
   363.3 / K600N
    ĐKCB: M.011000 (Sẵn sàng)