Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
56 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. DIỆU THẢO BIÊN SOẠN
     250 món ăn ngon dễ làm .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật; NXB. Thanh niên , 2014 .- 284 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 250 món ăn ngon, kỹ thuật chế biến món ăn ngon tư những loại rau xanh, thực phẩm gần nhất của đời sống người Việt Nam
/ 3830b

  1. |Nấu ăn|  2. |Phương pháp|  3. Chế biến|
   I. Diệu Thảo.
   641.5 / H103TR
    ĐKCB: M.010440 (Sẵn sàng)  
2. NGỌC HÀ
     Món ăn ngon : Các món nộm, gỏi, salad, cuốn / Ngọc Hà .- H. : Dân trí , 2011 .- 208 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu bí quyết và cách làm các món nộm, món gỏi, món salad và các món cuốn
/ 32.000đ.- 2.000b.

  1. |Chế biến|  2. |Món ăn|
   641.8 / C101M
    ĐKCB: M.008798 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008799 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG
     Bảo quản chế biến rau quả thực phẩm / Nguyễn Thị Minh Phương .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 127 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Công tác bảo quản, chế biến nông sản hiện nay tại Việt Nam và một số nước khác. Yêu cầu kĩ thuật của công tác bảo quản nông sản. Một số phương pháp chế biến nông sản
/ 22.000đ.- 1000b

  1. |Quả|  2. |Rau|  3. Thực phẩm|  4. Chế biến|
   I. Nguyễn Thị Minh Phương.
   664 / B108Q
    ĐKCB: M.008949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008950 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110 tr. ; 19 cm. .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ.- 500b

  1. |Chế biến|  2. |Thức ăn|  3. Gia súc|
   636.08 / TH552A
    ĐKCB: M.006208 (Sẵn sàng)  
5. Dưa mắm món ăn hàng ngày / Anh Thư b.s .- H. : Lao động , 2008 .- 155 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu món ăn dưa , mắm dân dã các vùng miền trong cả nước
/ 22000đ.- 1000b

  1. |Chế biến|  2. |Món ăn|  3. Việt Nam|
   I. Anh Thư.
   641.5 / D551M
    ĐKCB: M.006402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006484 (Sẵn sàng)  
6. TRẦN VĂN CHƯƠNG
     Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch / Trần Văn Chương .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung và sửa chữa .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 184 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cách bảo quản và chế biến thóc gạo, ngô, sắn, khoai tây. Giới thiệu dụng cụ và một số loại máy sấy hạt nông sản. Thu hái và chế biến chè. Công nghệ chế biến cà phê quy mô nhỏ. Thu hoạch, sơ chế và bảo quản lạc, đậu, đỗ. Thu hái, vận chuyển, bảo quản và chế biến một số loại quả.
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Nông sản|  2. |Bảo quản|  3. Chế biến|
   631.5 / B108Q
    ĐKCB: M.005108 (Sẵn sàng)  
7. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây đậu tương thâm canh tăng năng suất, đẩy mạnh phát triển / Đường Hồng Dật .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng và chế biến cây đậu tương
/ 30.000đ. - 1000b

  1. |Đậu tương|  2. |Kỹ thuật trồng|  3. chế biến|
   633.3 / C126Đ
    ĐKCB: M.005533 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005534 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kỹ thuật trồng xoài bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình: chủ biên .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 79 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về kĩ thuật trồng, nhân giống, chăm sóc và thu hoạch bảo quản, chế biến xoài.
/ 14000đ.- 1030b

  1. |Xoài|  2. |Trồng trọt|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Cây ăn quả|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634 / K600T
    ĐKCB: M.004667 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THIỆN
     Tổ chức sản xuất, giết mổ, chế biến và xuất khẩu thịt lợn ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đoàn Xuân Trúc .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sách đề cập đến các vấn đề thị trường, kỹ thuật nuôi lợn xuất khẩu, xây dựng vùng an toàn dịch, tiêu chuẩn lợn đông lạnh xuất khẩu
/ 19.800đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi--Lợn|  2. |Sản xuất|  3. Giết mổ|  4. Chế biến|  5. Xuất khẩu|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đoàn Xuân Trúc.
   636.4009597 / T450CH
    ĐKCB: M.004441 (Sẵn sàng)  
10. KIM HƯƠNG B.S.
     Nghệ thuật nấu 115 món ăn ngon thông dụng trong gia đình / Kim Hương b.s. .- Đồng Nai : NXB. Đồng Nai , 2005 .- 158tr. ; 19 cm.
/ 13000đ.- 1000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Chế biến|  3. Món ăn|
   641.8 / NGH250T
    ĐKCB: M.004335 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ HỒNG BÌNH CH.B.
     Kỹ thuật trồng cam bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình ch.b. .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 32 tr. ; 19 cm.
/ 6.000đ.- 1030b.

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Cam|  3. Bảo quản|  4. chế biến|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005335 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ HỒNG BÌNH CH.B.
     Kỹ thuật trồng dứa bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình ch.b. .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 44 tr. ; 19 cm.
/ 8.500đ.- 1030b.

  1. |kỹ thuật|  2. |Trồng dứa|  3. Bảo quản|  4. chế biến|
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.005382 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN MINH TÂM
     Bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch / Trần Minh Tâm .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 403 tr. ; 21 cm.
/ 38000đ.- 1000b

  1. |Nông sản|  2. |Bảo quản|  3. Chế biến|
   631.5 / B108Q
    ĐKCB: M.005242 (Sẵn sàng)  
14. Quy trình kỹ thuật chế biến thịt gia cầm xông khói .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 20 tr. ; 19 cm .- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục chế biến nông lâm sản và nghề muối. Trung tâm khuyến nông quốc gia)
/ 3015b

  1. |Qúa trình kỹ thuật|  2. |Thịt xông khói|  3. Gia cầm|  4. Chế biến|  5. Kỹ thuật|
   641.6 / QU600T
    ĐKCB: M.004723 (Sẵn sàng)  
15. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao Động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các giá trị dinh dưỡng của sữa, những yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi và chế biến các yếu tố ảnh hưởng, và quy trình kỹ thuật chế biến sữa.
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Công nghiệp|  2. |Thực phẩm|  3. Chế biến|  4. Sữa|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   637 / GI100TR
    ĐKCB: M.004183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007441 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005745 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông, lâm sản cho chủ trang trại . T.2 : Máy thiết bị dùng trong trồng trọt và vận chuyển nông thôn .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 492 tr. ; 21 cm .- (Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam)
/ 35000đ.- 1500b

  1. |Cơ điện|  2. |Nông nghiệp|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Sổ tay|
   681 / S450T
    ĐKCB: M.004060 (Sẵn sàng)  
17. THÀNH TUỆ
     Món ăn kiêng giảm béo / Thành Tuệ b.s .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 54 tr. ; 20 cm
/ 22000đ.- 3000b

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. Chế biến|
   I. Thành Tuệ.
   613.2 / M430A
    ĐKCB: M.004038 (Sẵn sàng)  
18. HÀ THỊ HIẾN
     Hướng dẫn trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây / Hà Thị Hiến b.s .- H. : Văn hóa dân tộc , 2004 .- 126 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách trồng, thu hoạch, bảo quản và chế biến trái cây
/ 13000đ.- 600b

  1. |Trồng trọt|  2. |Thu hoạch|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Cây ăn quả|
   I. Hà Thị Hiến.
   634 / H561D
    ĐKCB: M.004006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004007 (Sẵn sàng)  
19. NGÔ HỒNG BÌNH
     Kỹ thuật trồng nho bảo quản và chế biến / Ngô Hồng Bình .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 40 tr. ; 19 cm
/ 8000đ.- 1030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Trồng nho|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|
   I. Ngô Hồng Bình.
   634.8 / K600TH
    ĐKCB: M.003969 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HỮU TRÍ
     Kỹ thuật chế biến món ăn ngon : Hơn 400 món ăn dễ làm / Nguyễn Hữu Trí, Thanh Thanh .- H. : Thanh niên , 2004 .- 319 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Thực hành chế biến món ăn ngon
  Tóm tắt: Trình bày những món ăn ngon, dễ làm, có thể dùng trong các bữa tiệc hay những bữa ăn gia đình của người Việt Nam.
/ 32000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chế biến|  3. Món ăn|
   I. Nguyễn Hữu Trí.   II. Thanh Thanh.
   641.5 / K600TH
    ĐKCB: M.003834 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»