Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
151 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. BÙI VŨ HUY
     Bệnh sốt xuất huyết Dengue và các biện pháp phòng bệnh tại cộng đồng / PGS.TS. Bùi Vũ Huy .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 160 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4772b

  1. |Y học|  2. |Sốt xuất huyết|  3. Dengue|  4. Biện pháp|  5. Cộng đồng|
   I. Bùi Vũ Huy.
   616.9 / B256S
    ĐKCB: M.010663 (Sẵn sàng)  
2. ĐÁI DUY BAN
     Phòng chống các bệnh thường gặp trong gia đình bằng thảo dược quanh ta . Tập 2 : Hệ xương khớp, hệ da liễu / GS.VS.TSKH. Đái Duy Ban; PGS.TS.DS. Trần Nhân Thắng .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 247 tr. ; 21 cm
   Bộ sưu tập (7 tập) gồm hàng nghìn bài thuốc kinh nghiệm dân gian phòng chữa các chứng bệnh thường gặp
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị theo Tây y, cách phòng ngừa và những bài thuốc theo kinh nghiệm dân gian và Đông y điều trị các bệnh thường gặp của hệ xương khớp và hệ da liễu như: Tê nhức chân tay, đau lưng, bong gân, trật khớp, chứng vẹo cổ, đau tức sườn, bệnh chàm, bệnh sạm da, bệnh mày đay...
/ 1500b

  1. |Y học|  2. |Phòng trị bệnh|  3. Gia đình|  4. Thảo dược|
   I. Đái Duy Ban.   II. Trần Nhân Thắng.
   616.8 / PH431CH
    ĐKCB: M.010627 (Sẵn sàng)  
3. Khám chữa bệnh qua đôi bàn tay / Tào Nga biên dịch .- H. : Thời đại , 2011 .- 215 tr. ; 20 cm. .- (Trí tuệ y học phương Đông)
  Tóm tắt: Tìm hiểu sơ lược về phương pháp chẩn đoán bệnh từ trên bàn tay kết hợp với phương pháp nhìn đoán bệnh của đông y, kết hợp với tri thức khoa học hiện đại
/ 40000đ.- 1000b

  1. |Đông y|  2. |Bệnh|  3. Bàn tay|  4. Y học|  5. Điều trị|
   I. Tào Nga.
   616 / KH104V
    ĐKCB: M.007200 (Sẵn sàng)  
4. FERMIE, PETER
     Phát hiện và điều trị các bệnh lý về hệ thần kinh - hệ hô hấp - tai mũi họng - mắt - da / Peter Fermie, Stephen Shepherd, biên dịch: Nguyễn Thái Nghĩa, hiệu đính: Nguyễn Thị Ngọc Phượng .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 183 tr. ; 21 cm. .- (Sức khỏe gia đình)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học về y học cũng như là các triệu chứng, dấu hiệu bệnh, cách điều trị ... các bệnh liên quan đến hệ thần kinh, hệ hô hấp, tai mũi họng, mắt và da
/ 32000đ.- 2000b

  1. |Y học|  2. |Hệ thần kinh|  3. Hệ hô hấp|  4. Mắt--Da|  5. Tai mũi họng|
   I. Nguyễn Thị Ngọc Phượng.   II. Nguyễn Thái Nghĩa.
   616 / PH110H
    ĐKCB: M.007175 (Sẵn sàng)  
5. CARLI, PIERRE
     Những quy trình cấp cứu đề cương và sơ đồ liệu pháp / Pierre Carli ; người dịch: Vưu Hữu Chánh Trần Quang Vỹ, Lê Vỹ Hùng, Lê Văn Bích,... .- H. : Y học , 2003 .- 623 tr. ; 24 cm. .- (Dưới sự chỉ đạo về y học của Pierre Carli. Bênh viện Necker Paris)
  Tóm tắt: Giới thiệu những qui trình cấp cứu các bệnh: Tiểu phẫu thuật cấp cứu, tim mạch, đái tháo đường, tiêu hoá, sản phụ khoa, nhiễm trùng, sida, ngộ độc, dị ứng, nhãn khoa thần kinh, tai mũi họng, nhi khoa, hô hấp, trực tràng - hậu môn, thấp khớp, miệng, thận tiết niệu, chấn thương học..
/ 59000đ.- 1000b

  1. |Quy trình|  2. |Y học|  3. Cấp cứu|  4. Sơ đồ|
   I. Vưu Hữu Chánh.   II. Trần Quang Vỹ.   III. Lê Vỹ Hùng.   IV. Lê Văn Bích.
   615.35 / NH556Q
    ĐKCB: M.007096 (Sẵn sàng)  
6. PGS. TS. TẠ HUY BÌNH
     Phòng và điều trị bệnh đái tháo đường / PGS. TS. Tạ Huy Bình, Th.s, Bs. Nguyễn Huy Cường .- H. : Y Học , 2008 .- 223 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những kiến thức liên quan đến quản lí điều trị bệnh đái tháo đường và các biến chứng. Cách nhận biết và phương pháp đề phòng những biến chứng thường gặp.
/ 35.000đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Tiểu đường|  3. Điều trị|
   I. PGS. TS. Tạ Huy Bình.   II. Th.s, Bs. Nguyễn Huy Cường.
   616.3 / PH431V
    ĐKCB: M.007020 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN Ý ĐỨC
     Cẩm nang sức khỏe người cao tuổi / Nguyễn Ý Đức .- H. : Lao Động , 2009 .- 393 tr. ; 21 cm.
/ 62.000đ.- 1000b.

  1. |Cẩm nang|  2. |Y học|
   618.97 / C120N
    ĐKCB: M.006186 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TOÁN
     Rèn luyện thân thể cho trẻ em / Nguyễn Toán .- H. : Thể dục thể thao , 2007 .- 283 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những phương pháp tập luyện bảo vệ sức khỏe cho trẻ em, những bài tập cụ thể cho nhiều độ tuổi như đi bộ, chạy, bơi, tập thể hình, nhảy dây, tập bằng máy... mỗi môn đều có sự hướng dẫn tập luyện cụ thể và nghỉ ngơi hợp lý.
/ 36000đ.- 1080b

  1. |Y học|  2. |Sức khoẻ|  3. Trẻ em|
   I. Nguyễn Toán.
   613.7 / R203L
    ĐKCB: M.006416 (Sẵn sàng)  
9. THÁI PHIÊN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp : Phòng chữa bệnh cận thị / Thái Phiên, Phạm Viết Dự biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa; Từ điển Bách Khoa , 2008 .- 204 tr. ; 18 cm.
/ 22.000đ.- 1.000b.

  1. |Y học|  2. |Chữa trị|  3. Cận thị|
   I. Thái Phiên.   II. Phạm Viết Dự biên soạn.
   615.8 / TR300T
    ĐKCB: M.006502 (Sẵn sàng)  
10. HỒNG CHIÊU QUANG
     Bác sĩ tốt nhất là chính mình : Những lời khuyên bổ ích cho sức khỏe / Hồng Chiêu Quang; Huỳnh Phụng Ái dịch .- Tái bản lần thứ 8 .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2006 .- 101tr. ; 20 cm.
   Bác sĩ tốt nhất là chính mình
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về chăm sóc sức khoẻ, bảo vệ sức khoẻ bản thân cho mọi lứa tuổi và hoàn cảnh sống
/ 10.500đ.- 3000b.

  1. |Y học|  2. |Sức khỏe|  3. Chăm sóc sức khỏe|  4. Bảo vệ sức khỏe|
   I. Huỳnh Phụng Ái dịch.
   615 / B101S
    ĐKCB: M.005776 (Sẵn sàng)  
11. THÁI NHIÊN BIÊN SOẠN
     Tri thức bách khoa hỏi đáp : Phòng chữa bệnh thận / Thái Nhiên, Phạm Viết Dự biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa; Từ Điền Bách Khoa , 2008 .- 211 tr. ; 18 cm.
/ 22.000đ.- 1.000b.

  1. |Y học|  2. |Bệnh thận|
   I. Y học--Bệnh thận.
   616.6 / TR300T
    ĐKCB: M.006501 (Sẵn sàng)  
12. MAI THẾ NHƯỢNG
     Những điều cần biết sức khỏe và cuộc sống / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngọc Linh sưu tầm và giới thiệu .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2007 .- 191 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: "Những Điều Cần Biết: Sức Khỏe Và Cuộc Sống" để giúp bạn cập nhật những kiến thức dễ dàng thực hiện nhất trong cuộc sống nhằm bảo vệ sức khỏe cho gia đình và người thân của bạn.
/ 21.000đ.- 600b.

  1. |Y học|  2. |Sức khỏe cuộc sống|
   I. Mai Thế Nhượng.   II. Nguyễn Ngọc Linh sưu tầm và giới thiệu.
   610 / NH556Đ
    ĐKCB: M.005626 (Sẵn sàng)  
13. LÂM SÂM (B.S)
     Ăn rau chữa bệnh / Lâm Sâm biên soạn; Tiểu Quỳnh biên dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p Hồ Chí Minh , 2006 .- 96 tr. ; 21 cm.
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Trị bệnh|  3. Rau quả|
   I. Lâm Sâm.   II. Tiểu Quỳnh biên dịch.
   615.8 / A115R
    ĐKCB: M.005620 (Sẵn sàng)  
14. LÊ NAM
     Y học cho mọi người : Nguyên nhân, triệu chứng, cách phát hiện xử trí và điều trị các bệnh thường gặp . Tập 3 / Lê Nam .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 260 tr. ; 20 cm. .- (Tủ sách Y học thường thức)
/ 93.500đ.- 1000b.

  1. |y học|  2. |sức khỏe|
   610 / Y100H
    ĐKCB: M.005617 (Sẵn sàng)  
15. LÊ NAM
     Y học cho mọi người : Nguyên nhân, triệu chứng, cách phát hiện xử trí và điều trị các bệnh thường gặp . Tập 1 / Lê Nam .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 351 tr. ; 20 cm. .- (Tủ sách Y học thường thức)
/ 93.500đ.- 1000b.

  1. |Y Học|  2. |Sức Khỏe|
   610 / Y600H
    ĐKCB: M.005615 (Sẵn sàng)  
16. LÊ NAM
     Y học cho mọi người . Tập 2 : Nguyên nhân, triệu chứng, cách phát hiện, xử trí và điều trị các bệnh thường gặp / Lê Nam .- H. : Thanh Niên , 2005 .- 323 tr. ; 20 cm. .- (Tủ sách Y học thường thức)
/ 93.500đ.- 1000b.

  1. |Y Học|  2. |Sức khỏe|
   610 / Y100H
    ĐKCB: M.005616 (Sẵn sàng)  
17. DU THIỆN XƯƠNG
     Chẩn đoán và phòng trị bệnh hen suyển ở trẻ em / Du Thiện Xương, Lý Vân Chu; Nguyễn Kim Dân diên dịch .- H. : Y Học , 2003 .- 224 tr. ; 19 cm.
/ 24000đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Điều trị|  3. Hen suyễn|
   I. Du Thiện Xương.   II. Lý Vân Chu.   III. Nguyễn Kim Dân diên dịch.
   616.2 / CH121Đ
    ĐKCB: M.005724 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN VĂN ĐỨC
     Sinh con khỏe mạnh thông minh / Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2006 .- 424 tr. ; 19 cm.
/ 42.000đ.- 1000b.

  1. |y học|  2. |Sức khỏe|  3. sinh sản|
   I. Nguyễn Văn Đức.   II. Nguyễn Ninh Hải biên soạn.
   618.2 / S312C
    ĐKCB: M.005731 (Sẵn sàng)  
19. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 244 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Với 39 loại rau, 21 loại củ, 47 loại quả - đó là những vị thuốc chữa bệnh rất hiệu nghiệm
/ 29.500đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Thuốc|  3. Điều trị|
   615.8 / V300TH
    ĐKCB: M.005728 (Sẵn sàng)  
20. VŨ THIẾU DÂN BIÊN SOẠN
     Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : (Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng, công hiệu, dễ tìm) / Vũ Thiếu Dân biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2006 .- 222 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuốc dân gian chữa bệnh hiệu quả bằng 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện sử dụng
/ 24.000đ.- 1.000b.

  1. |Dân gian|  2. |Chữa bệnh|  3. Y học|
   615.8 / NH556B
    ĐKCB: M.005732 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»