Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. NGÔ NGỌC THẮNG - PGS.TS. ĐOÀN MINH HUẤN ĐỒNG CHỈU BIÊN
     Một số lý thuyết về phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội : (Những vận dụng đối với Việt Nam hiện nay) - Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 423 tr. ; 21 cm .- (Học viện chính trị khu vực I)
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về lý thuyết phát triển xã hội, quản lý phát triển xã hội nói chung và một số vấn đề cụ thể như an sinh xã hội, rủi ro xã hội, phân tầng xã hội, di dân...
/ 68.000đ.- 450b

  1. |Lý thuyết|  2. |Phát triển|  3. Xã hội|  4. Quản lý|
   I. Ngô Ngọc Thắng.   II. Đoàn Minh Huấn.
   303.4409597 / M458S
    ĐKCB: M.011645 (Sẵn sàng)  
2. PGS.TS ĐINH XUÂN LÝ CHỦ BIÊN
     Phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta thời kỳ đổi mới : Mô hình, thực tiễn và kinh nghiệm .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 398 tr. ; 22 cm
/ 62.000đ.- 750b

  1. |Phát triển|  2. |Xã hội|  3. Quản lý|  4. Thời kỳ|  5. Đổi mới|
   I. Đinh Xuân Lý.
   303.4409597 / PH110TR
    ĐKCB: M.011641 (Sẵn sàng)  
3. TS. NGUYỄN AN NINH
     Phát huy tiềm năng trí thức khoa học xã hội Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2008 .- 310 tr. ; 19 cm
/ 35.000đ.- 500b

  1. |Tiềm năng|  2. |Trí thức|  3. Khoa học|  4. Xã hội|
   I. Nguyễn An Ninh.
   300.9597 / PH110H
    ĐKCB: M.011620 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN ĐỨC CHÂM
     Xã hội học pháp luật .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 147 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày một số khái niệm cơ bản về xã hội học pháp luật và các hoạt động xã hội của pháp luật; đồng thời đề cập tới các phương pháp nghiên cứu pháp lý xã hội một cách khoa học. Ngoài ra, tác giả trình bày những phương pháp cụ thể nghiên cứu và giải quyết các vấn đề liên quan tới xã hội học pháp luật dựa trên quan hệ giữa xã hội và cá nhân, giữa chính sách của nhà nước và nhu cầu của cá nhân trong xã hội
/ 28.000đ.- 850b

  1. |Xã hội|  2. |Pháp luật|
   I. Trần Đức Châm.
   340 / X100H
    ĐKCB: M.011539 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011540 (Sẵn sàng)  
5. PGS.TS. LÊ THANH BÌNH
     Truyền thông phát triển xã hội, văn hoá, ngoại giao văn hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá và cách mạng công nghiệp 4.0 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 559 tr. ; 24 cm
/ 347.000đ.- 220b

  1. |Truyền thông|  2. |Xã hội|  3. Văn hoá|  4. Ngoại giao|  5. Công nghiệp 4.0|
   I. Lê Thanh Bình.
   302.23 / TR527TH
    ĐKCB: M.011357 (Sẵn sàng)  
6. VŨ HẢI VÂN, ĐẬU TUẤN NAM
     Nghiên cứu trẻ tự kỷ ở Hà Nội : Trong bối cảnh nhận thức và ứng phó của gia đình, xã hội .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 301 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát những vấn đề chung về tự kỷ; nhận thức và các mô hình, phương pháp can thiệp đang được gia đình trẻ tự kỷ lựa chọn. Phân tích tác động của tự kỷ và khả năng ứng phó của gia đình, xã hội; đề xuất một số giải pháp nhằm hạn chế tác động của tự kỷ đối với trẻ, gia đình và xã hội
/ 116.000đ.- 600b

  1. |Nghiên cứu|  2. |Trẻ tự kỷ|  3. Gia đình|  4. Xã hội|
   I. Vũ Hải Vân.   II. Đậu Tuấn Nam.
   618.920959731 / NGH3
    ĐKCB: M.011313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011314 (Sẵn sàng)  
7. HỮU THỌ
     Ghế : Tiểu phẩm báo chí .- Xuất bản lần thứ 3 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 378 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài tiểu luận báo chí, những câu chuyện của tác giả về con người, cuộc sống, sự kiện, văn hoá con người, xã hội... những mặt tích cực và tiêu cực, đặc biệt là sự tha hoá về nhân cách của một bộ phận cán bộ, công chức nhà nước
/ 103.000đ.- 1000b

  1. |Tiểu phẩm báo chí|  2. |Tham nhũng|  3. Tiêu cực|  4. Xã hội|
   I. Hữu Thọ.
   895.922802 / GH250
    ĐKCB: M.011273 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011274 (Sẵn sàng)  
8. TS. ĐỖ QUANG DŨNG, TS. NGUYỄN THỊ HƯƠNG, THS. PHẠM THỊ KIM HUẾ: ĐỒNG CHỦ BIÊN
     75 năm thành tựu phát triển kinh tế-xã hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4722b

  1. |75 năm|  2. |Thành tự|  3. Kinh tế|  4. Xã hội|  5. Việt Nam|
   I. Đỗ Quang Dũng.   II. Nguyễn Thị Hương.   III. Phạm Thị Kim Huế.
   330.959 / B112M
    ĐKCB: M.010674 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO VĂN DŨNG
     Chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế - xã hội / Đào Văn Dũng, Nguyễn Đức Trọng: chủ biên, Trần Quang Lâm, Trần Văn Điềmn,... .- H. : Lao động - xã hội , 2013 .- 186 tr. ; 21 cm. .- (Bộ lao động - thương binh và xã hội)
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp các nhà quản lý, các cơ quan ban, ngành, đoàn thể và các độc giả hiểu rõ hơn một số vấn đề thực tiễn cơ bản về quản lý nhà nước và những chính sách an sinh xã hội tác động tới phát triển kinh tế, phát triển con người và các thông tin...
/ 10.000đ.- 8757b

  1. |Chính sách nhà nước|  2. |An sinh xã hội|  3. Phát triển kinh tế|  4. Xã hội|
   I. Đào Văn Dũng.   II. Nguyễn Đức Trọng.   III. Trần Quang Lâm.   IV. Trần Văn Điềm.
   362.9597 / CH312S
    ĐKCB: M.007677 (Sẵn sàng)  
10. Đảng cộng sản lãnh đạo quá trình đổi mới tại Việt Nam cập nhật hóa mô hình phát triển kinh tế - xã hội tại Cu Ba: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn .- H. : Chính trị quốc gia , 2013 .- 219 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng lý luận Trung ương)
  Tóm tắt: Phân tích về vai trò, nội dung và phương thức lãnh đạo của Đảng trong tình hình mới, trong đó có sự lãnh đạo của Đảng với nhà nước; sự lãnh đạo của Đảng trong công tác quần chúng; về tăng cường dân chủ trong Đảng và xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh; phân tích những kinh nghiệm của quá trình đổi mới tư duy và các chính sách, biện pháp thực tiễn, làm rõ những khó khăn và thách thức cần vượt qua trên con đường phát triển của mỗi nước
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Đảng cộng sản Việt Nam|  2. |Cu Ba|  3. Kinh tế|  4. Xã hội|  5. Văn hóa|
   324.27291 / Đ106C
    ĐKCB: M.007671 (Sẵn sàng)  
11. Việt Nam đổi mới và phát triển .- H. : Chính trị quốc gia , 2010 .- 515 tr. ; 30 cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát vị thế đất nước và con người Việt Nam từ thuở các vua Hùng dựng nước đến thời đại Hồ Chí Minh, bằng lao động sáng tạo và chiến đấu quên mình, nhân dân ta đã xây dựng nên nước Việt Nam độc lập, thống nhất với nền văn hóa đặc sắc và tuyền thống quật cường.
/ 10000đ.- 2600b

  1. |Kinh tế|  2. |Văn hóa|  3. Đất nước con người|  4. Xã hội|  5. Việt Nam|
   330.9597 / V308N
    ĐKCB: M.007231 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỮU NGHĨA
     Cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội : Qua khảo sát một số tỉnh, thành phố ở Việt Nam / Lê Hữu Nghĩa: chủ biên, Nguyễn Đình Tấn, Lê Ngọc Hùng .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2010 .- 303 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày có hệ thống những nội dung lý luận về cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội, đưa ra những phân tích thực tiễn về cơ cấu xã hội và phân tầng xã hội ở Việt Nam
/ 60.000đ.- 1000đ

  1. |Tương tác xã hội|  2. |Cơ cấu|  3. Phân tầng|  4. Xã hội|
   I. Lê Hữu Nghĩa.   II. Nguyễn Đình Tấn.   III. Lê Ngọc Hùng.
   303 / C460C
    ĐKCB: M.007223 (Sẵn sàng)  
13. LÊ VĂN HÒA
     Kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường thị trấn / Lê Văn Hòa, Nguyễn Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Quy, Lê Toàn Thắng .- H. : Chính trị quốc gia , 2011 .- 327 tr. ; 21 cm. .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội cấp xã, phường, thị trấn. Nội dung, phương pháp tính các chỉ tiêu kinh tế - xã hội và hệ thống biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm ở cấp xã. Một số hỏi đáp về kỹ năng lập và chỉ đạo thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương
/ 10000đ.- 2500b

  1. |Kinh tế|  2. |Phát triển|  3. Kế hoạch|  4. Việt Nam|  5. Xã hội|
   I. Lê Văn Hòa.   II. Nguyễn Thị Phương Lan.   III. Nguyễn Hoàng Quy.   IV. Lê Toàn Thắng.
   338.9597 / K600N
    ĐKCB: M.007715 (Sẵn sàng)  
14. Tác phẩm báo chí chọn lọc năm 2010 / Đức Tưởng... [và những người khác] .- Yên Bái : Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Yên Bái , 2011 .- 158 tr. ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sác ghi: Hội Nhà báo Việt Nam tỉnh Yên Bái)
  Tóm tắt: Tuyển chọn 23 tác phẩm báo viết tiêu biểu đề cập tới nhiều vấn đề trong xã hội hiện nay như: Xây dựng Đảng vững mạnh ở Nậm Lành, đưa người Khám chữa bệnh bảo hiểm y tế về tuyến cơ sở, đừng làm nát ruộng Mường Lò, về nơi sẵn sàng nộp phạt để đẻ,...
/ 40.000đ.- 600b.

  1. |Bảo hiểm y tế|  2. |Kinh tế|  3. Xã hội|  4. Tác phẩm báo chí|  5. Xây dựng Đảng|
   I. Lê Thanh.   II. Minh Đức.   III. Thanh Tân.
   363 / T101PH
    ĐKCB: M.007150 (Sẵn sàng)  
15. HOÀNG CHÍ BẢO (CH.B)
     Bảo đảm bình đẳng giới và tăng cường hợp tác giữa các dân tộc trong phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta hiện nay / Hoàng Chí Bảo (Ch.b) .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2009 .- 399tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày rõ những nhận thức lý luận mới về dân tộc, quan hệ dân tộc và chính sách dân tộc, đánh giá thực trạng tình hình kinh tế - xã hội và các quan hệ dân tộc đồng thời đề xuất giải pháp nhằm giải quyết các vấn đề dân tộc, tạo sự công bằng, bình đẳng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi nước ta hiện nay
/ 52.000đ.- 500b.

  1. |Kinh tế|  2. |Xã hội|  3. Chính sách dân tộc|  4. Việt Nam|
   338.9597 / B108Đ
    ĐKCB: M.006507 (Sẵn sàng)  
16. MAI PHƯƠNG
     Ước muốn trong cuộc đời / Mai Phương .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 90 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Mỗi con người đều có những ước muốn cháy bỏng và việc thực hiện được ước muốn đó hay không là tùy thuộc vào mỗi người, sách sẽ giúp bạn có những bước đi đúng đắn để đạt được những mơ ước đó.
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Tâm lý|  2. |Xã hội|
   I. Mai Phương.
   153.8 / Ư557M
    ĐKCB: M.006140 (Đang mượn)  
17. Từ điển học sinh thanh lịch / Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng b.s .- H. : Lao động xã hội , 2008 .- 196 tr. ; 21 cm. .- (Sách bổ trợ kiến thức.Chìa khoá vàng)
  Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh
/ 34000đ.- 2000b

  1. |Gia đình|  2. |Học sinh|  3. Thanh lịch|  4. Từ điển|  5. Xã hội|
   I. Hoàng Trà.   II. Nguyễn Mộng Hưng.
   001.3 / T550Đ
    ĐKCB: M.006303 (Sẵn sàng)  
18. LÊ THANH BÌNH
     Truyền thông đại chúng và phát triển xã hội / Lê Thanh Bình .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2008 .- 303tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Gồm những bài viết cung cấp một cái nhìn mới vừa liên thông, vừa hội thông với các lĩnh vực chủ yếu của truyền thông đại chúng ngày nay
/ 36.000đ.- 638b.

  1. |Truyền thông|  2. |Phát triển|  3. Xã hội|
   302.2 / TR527TH
    ĐKCB: M.004808 (Sẵn sàng)  
19. HỮU THỌ
     Đối thoại / Hữu Thọ .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 306 tr. ; 21 cm.
/ 37000đ.- 918b

  1. |Báo chí|  2. |Văn hoá|  3. Xã hội|  4. Thời sự|  5. Kinh tế|
   I. Hữu Thọ.
   306.09597 / Đ452T
    ĐKCB: M.004618 (Sẵn sàng)  
20. ĐÀO CÔNG BÌNH (B.S0
     Để trở thành tỷ phú / Đào Công Bình, Minh Đức biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ Nữ , 2008 .- 189tr. ; 21 cm.
/ 29.000đ.- 1.000b.

  1. |Tâm lý|  2. |Xã hội|
   I. Đào Công Bình.   II. Minh Đức biên soạn.
   650.1 / Đ250TR
    ĐKCB: M.004861 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»