Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. NGUYỄN KHÁNH BẬT, THS. TRẦN THỊ HUYỀN: ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Xây dựng đội ngũ tri thức thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá theo tư tưởng Hồ Chí Minh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012 .- 206 tr. ; 21 cm .- (Học viện chính trị - hành chính quốc gia Hồ Chí Minh)
/ 37.000đ.- 550b

  1. |Xây dựng|  2. |Đội ngũ|  3. Tri thức|  4. Công nghiệp hoá|  5. Hiện đại hoá|
   I. Nguyễn Khánh Bật.   II. Trần Thị Huyền.
   305.509597 / X126D
    ĐKCB: M.011743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011744 (Sẵn sàng)  
2. PGS.TS. ĐỨC VƯỢNG
     Thực trạng và giải pháp xây dựng đội ngũ tri thức Việt Nam trong sự nghiệp đổi mới đất nước : Sách tham khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 598 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đề cập đến hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về tri thức, xây dựng tri thức qua các thời kì cách mạng, thực trạng, phương hướng, giải pháp xây dựng đội ngũ tri thức Việt Nam giai đoạn hiện nay
/ 93.000đ.- 560b

  1. |Trí thức|  2. |Xây dựng|  3. Đội ngũ|  4. Đất nước|
   I. Đức Vượng.
   305.509597 / TH552TR
    ĐKCB: M.011642 (Sẵn sàng)  
3. 1Các văn bản chỉ đạo và triển khai Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI "Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay" .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012 .- 271 tr. ; 19 cm .- (Ban tuyên giáo Trung ương)
  Tóm tắt: Nội dung Nghị quyết Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá XI "Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay" và các văn bản chỉ đạo và triển khai Nghị quyết
/ 30.000đ.- 1500b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Xây dựng|  3. Nghị quyết|  4. Văn bản|
   324.2597071 / C101V
    ĐKCB: M.011636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011637 (Sẵn sàng)  
4. TS. ĐOÀN MINH HUẤN
     Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo xây dựng củng cố Nhà nước(1986-1996) : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 303 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Hệ thống hóa quá trình đổi mới tư duy nhận thức của Đảng về vấn đề nhà nước, từ phương thức lãnh đạo của đảng đối với Nhà nước ta, từ nguyên lý tổ chức và hoạt động, cơ chế vận hành, xây dựng các cơ sở kinh tế - xã hội - bạo lực của nhà nước ta...
/ 43.000đ.- 500b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Lãnh đạo|  3. Xây dựng|  4. Củng cố|
   I. Đoàn Minh Huấn.
   324.25970755 / Đ106C
    ĐKCB: M.011574 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011575 (Sẵn sàng)  
5. TS. TRẦN TRỌNG THƠ
     Xây dựng cơ quan lãnh đạo cấp Trung ương, xứ ủy của Đảng thời kỳ 1930-1945 : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 326 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Phản ánh hiện thực quá trình xây dựng, khôi phục, phát triển tổ chức Đảng cấp Trung Ương, Xứ ủy, nhân dân các cấp; đúc kết kinh nghiệm xây dựng và bảo vệ tổ quốc; làm sáng tỏ thêm vai trò, đóng góp to lớn của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc cùng các nhà cách mạng tiền bối ưu tú trong xây dựng một chính Đảng vô sản ở Việt Nam...
/ 54.000đ.- 460b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Xây dựng|  3. Lãnh đạo|  4. Trung ương|
   I. Trần Trọng Thơ.
   324.25970709 / X126D
    ĐKCB: M.011566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011567 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn xây dựng Đảng năm1950 : Chỉ thị .- H. : Tổng chính uỷ- Ban chính trị , 1950 .- 20 tr. ; 19 cm
  1. |Hướng dẫn|  2. |Xây dựng|  3. Đảng|  4. 1950|
   324.2597071 / H561D
    ĐKCB: M.011796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011797 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011798 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN CHÍ THANH; VĂN DOÃN
     Nắm vững đường lối giai cấp trong việc xây dựng quân đội .- H. : NXB. Quân đội nhân dân , 1957 .- 24 tr. ; 19 cm
  1. |Đường lối|  2. |Giai cấp|  3. Xây dựng|  4. Quân đội|
   I. Nguyễn Chí Thanh.   II. Văn Doãn.
   355 / N114V
    ĐKCB: M.011827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011826 (Sẵn sàng)  
8. Cách mạng tháng tám xây dựng và củng cố chính quyền 1945-1946 : Văn kiện Đảng và Nhà nước .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 663 tr. ; 24 cm .- (Cục lưu trữ văn phòng trung ương Đảng- Cục văn thư và lưu trữ Nhà nước)
/ 360.000đ.- 140b

  1. |Cách mạng tháng tám|  2. |Xây dựng|  3. Chính quyền|  4. 1945-1946|  5. Việt Nam|
   959.704 / C102M
    ĐKCB: M.011346 (Sẵn sàng)  
9. Trung đoàn thủ đô anh hùng 70 năm chiến đấu, xây dựng và trưởng thành .- H. : NXB. Hà Nội , 2016 .- 159 tr. ; 25 cm .- (Ban tuyên giáo thành uỷ Hà Nội- Ban liên lạc truyền thống cựu chiến binh trung đoàn thủ đô)
/ 2000b

  1. |Chiến đấu|  2. |Xây dựng|  3. Trưởng thành|  4. Trung đoàn thủ đô|
   355.3095 / B112M
    ĐKCB: M.011195 (Sẵn sàng)  
10. TS. KTS. NGÔ LÊ MINH
     Nhà ở xã hội .- H. : NXB. Xây dựng , 2019 .- 232 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, ý nghĩa, đặc điểm, đối tượng, chương trình và tình hình chính sách và xây dựng nhà ở xã hội tại Việt Nam; tìm hiểu những kinh nghiệm xây dựng nhà ở xã hội của các nước trên thế giới và rút ra bài học cho Việt Nam trong xây dựng nhà ở xã hội; các yếu tố ảnh hưởng đến thiết kế nhà ở xã hội; giới thiệu mô hình và hướng dẫn thiết kế nhà ở xã hội cho công nhân trong các khu chế xuất, khu công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh
/ 1900b

  1. |Nhà ở xã hội|  2. |Xây dựng|  3. Công nhân|  4. Việt Nam|
   I. Ngô Lê Minh.
   363.509597 / NH100Ơ
    ĐKCB: M.010686 (Sẵn sàng)  
11. Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Tư pháp , 2020 .- 172 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Bộ tư pháp- Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
/ 4722b

  1. |Sổ tay|  2. |Hướng dẫn|  3. Xây dựng|  4. Đạt chuẩn|  5. Pháp luật|
   349.597 / S450T
    ĐKCB: M.010659 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 189 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Xây dựng|  2. |Hợp tác xã|  3. Kiểu mới|  4. Nông thôn|  5. Cơ cấu nông nghiệp|
   I. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 / X126D
    ĐKCB: M.010625 (Sẵn sàng)  
13. Tại sao phải xây dựng đường tàu điện ngầm? / Huy Nam biên soạn .- Tp. HCM : Trẻ , 2002 .- 95 tr. ; 20 cm. .- (Chuyện kể khoa học dành cho học sinh tiểu học)
  Tóm tắt: Giải thích các vấn đề khác nhau cho trẻ em hiểu và nhận thức được mọi cái xảy ra xung quanh cuộc sống con người: Tại sao tháp Pari lại bị nghiêng, tại sao ảnh màu lại bị phai màu, cầu quay có ưu điểm gì, tại sao đế giày thể thao lại có đinh..
/ 7.500đ.- 3000b

  1. |Sách thiếu nhi|  2. |Khoa học thường thức|  3. Xây dựng|  4. Đường tàu điện ngầm|
   I. Huy Nam.
   608 / T103S
    ĐKCB: MTN.001363 (Sẵn sàng)  
14. VƯƠNG BÂN THÁI
     Hiện đại hóa giáo dục / Vương Bân Thái: chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia , 2014 .- 579 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đến tầm quan trọng của sự nghiệp giáo dục trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước ở các quốc gia trên thế giới và Trung Quốc. Mục tiêu con đường hiện đại hóa giáo dục của Trung Quốc, vấn đề công bằng giáo dục, đầu tư cho giáo dục, xây dựng đội ngũ giáo viên, cải cách thể chế giáo dục... Là tài liệu tham khảo có giá trị đối với các nhà giáo dục, các nhà hoạch định chính sách và những ai quan tâm tới nền giáo dục nước nhà
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Giáo dục|  2. |Chính sách|  3. Xây dựng|  4. Hoạch định|
   I. Vương Bân Thái.
   370 / H305Đ
    ĐKCB: M.007658 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN NHẬT NAM SƯU TẦM VÀ TUYỂN CHỌN
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Nam sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 220 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
/ 10.000đ.- 3174b.

  1. |Nông thôn|  2. |Mô hình|  3. Xây dựng|  4. Việt Nam|
   307.7209597 / M458S
    ĐKCB: M.007542 (Sẵn sàng)  
16. Sổ tay xây dựng làng, bản văn hóa / Vũ Trung .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2010 .- 47 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Đầu trang bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm kiến thức cần biết và cần làm về xây dựng làng, bản văn hoá, đặc biệt là vùng dân tộc thiểu số và vùng núi...
/ 13.000đ.- 820b.

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hóa|  3. Bản--Làng|  4. Xây dựng|
   306.09597 / X126D
    ĐKCB: M.005940 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005941 (Sẵn sàng)  
17. Văn kiện Đại hội XII và việc xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Hồng Đức , 2017 .- 263tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Khái quát lịch sử hình thành nhà nước. Phân tích tổ chức bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam và phương hướng, giải pháp hoàn thiện bộ máy nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
/ 10.000đ. - 1000b.

  1. |Nhà nước pháp quyền|  2. |Xây dựng|  3. Xã hội chủ nghĩa|  4. Việt Nam|
   320.109597 / V115K
    ĐKCB: M.010947 (Sẵn sàng)  
18. LƯƠNG CƯỜNG
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam / Lương Cường .- H. : Quân Đội Nhân Dân , 2017 .- 392 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc trong giai đoạn đổi mới
/ 10.000đ. - 3540b.

  1. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  2. |Quân đội|  3. Xây dựng|  4. Việt Nam|
   335.009 597 / T550T
    ĐKCB: M.010959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010958 (Sẵn sàng)  
19. Văn bản pháp quy mới về Đầu tư xây dựng - Nhà ở, đất ở, đất đai xây dựng - Kiến trúc quy hoạch phát triển đô thị - Quản lí doanh nghiệp và kinh tế tài chính xây dựng . T.3 .- H. : Xây dựng , 1999 .- 193 tr. ; 27 cm .- (Tủ sách Văn bản quy phạm pháp luật xây dựng)
  Tóm tắt: Các văn bản pháp quy và văn bản hướng dẫn của Chính phủ và các Bộ có liên quan về: Đầu tư và xây dựng, nhà ở, đất ở và đất đai xây dựng; kiến trúc quy hoạch phát triển đô thị và xây dựng kết cấu hạ tầng; quản lí doanh ngghiệp và kinh tế tài chính xây dựng...
/ 40000đ.- 2000b

  1. |Qui hoạch đô thị|  2. |Quản lí kinh tế|  3. Văn bản pháp qui|  4. Xây dựng|  5. Đất đai|
   343.597 / V115B
    ĐKCB: M.004262 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG KỲ QUÂN
     Học nghề xây dựng mộc / Vương Kỳ Quân chủ biên, Võ Mai Lý biên dịch .- Tp. HCM : Trẻ , 2001 .- 305 tr. ; 19 cm
/ 31000đ.- 1000b

  1. |Xây dựng|  2. |Mộc|
   694 / H419NGH
    ĐKCB: M.002179 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»