Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HỒ CHÍ MINH
     Nhật ký trong tù .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 135 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách giới thiệu toàn bộ bản gốc bút tích Nhật ký trong tù và bản dịch, cả phần dịch nghĩa và dịch thơ; đồng thời giới thiệu đến bạn đọc những bài viết nghiên cứu liên quan đến tác phẩm Nhật ký trong tù của nhiều tác giả trong và ngoài nước
/ 20.000đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Thơ|
   I. Hồ Chí Minh.
   895.1 / NH124K
    ĐKCB: M.006887 (Sẵn sàng)  
2. ANĐÉCXEN
     Truyện Anđécxen . Tập 1 .- H. : Văn học , 1996 .- 234 tr. ; 15 cm. .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Đan Mạch)
/ 7.500đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện cổ tích|  3. Đan Mạch|
   398.209489 / TR527A
    ĐKCB: MTN.000030 (Sẵn sàng)  
3. ANĐÉCXEN
     Truyện Anđécxen . Tập 2 / Anđécxen, dịch: Nguyễn Văn Hải, Vũ Minh Toàn, hiệu đính: Văn Giang .- H. : Văn học , 1996 .- 206 tr. ; 15 cm. .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Đan Mạch)
   Dịch theo bản tiếng Pháp
/ 7.500đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện cổ tích|  3. Đan Mạch|
   I. Nguyễn Văn Hải.   II. Vũ Minh Toàn.   III. Văn Giang.
   398.209489 / TR527A
    ĐKCB: MTN.000029 (Sẵn sàng)  
4. DOYLE, CONAN
     Con chó của dòng họ Baskerville . Tập 7 / Conan Doyle ; người dịch: Phạm Quang Trung .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 217 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 7.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phạm Quang Trung.
   823 / C430CH
    ĐKCB: MTN.000028 (Sẵn sàng)  
5. DOYLE, CONAN
     Những khám phá của Sherlock Holmes . Tập 8 / Conan Doyle ; người dịch: Bùi Nhật Tân, Thanh Lộc, Minh Phụng .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 330 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 11.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Bùi Nhật Tân.   II. Thanh Lộc.   III. Minh Phụng.
   823 / NH556KH
    ĐKCB: MTN.000027 (Sẵn sàng)  
6. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes . Tập 3 / Conan Doyle ; Nhóm dịch giả: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo,... .- H. : Văn học , 2012 .- 551 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sherlock Holmes là một thám tử tư ở Luân Đôn nổi tiếng nhờ trí thông minh, khả năng suy diễn logic và quan sát tinh tường trong khi phá những vụ án mà cảnh sát phải bó tay
/ 75.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Văn học cận đại|  4. Tiểu thuyết trinh thám|  5. Anh|
   I. Lê Khánh.   II. Đỗ Tư Nghĩa.   III. Vương Thảo.   IV. Ngô Văn Qúy.
   823 / SH200R
    ĐKCB: M.008561 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008562 (Sẵn sàng)  
7. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes : Toàn tập . Tập 2 / Conan Doyle ; Nhóm dịch giả: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo,... .- H. : Văn học , 2012 .- 611 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sherlock Holmes là một thám tử tư ở Luân Đôn nổi tiếng nhờ trí thông minh, khả năng suy diễn logic và quan sát tinh tường trong khi phá những vụ án mà cảnh sát phải bó tay
/ 85.000đ.- 1000b

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Văn học cận đại|  4. Tiểu thuyết trinh thám|  5. Anh|
   I. Lê Khánh.   II. Đỗ Tư Nghĩa.   III. Vương Thảo.   IV. Ngô Văn Qúy.
   823 / SH200R
    ĐKCB: M.008559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008560 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ QUỐC QUÝNH
     Thử tìm hiểu tâm sự Nguyễn Du qua Truyện Kiều / Ngô Quốc Quýnh .- In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2010 .- 211 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Một giả thuyết có cơ sở, có tính chất gợi ý để bạn đọc cùng tìm hiểu tâm sự bí ẩn đầy mâu thuẩn và khó hiểu của đại thi hào Nguyễn Du thông qua Truyện Kiều
/ 34.000đ.- 1000b.

  1. |Truyện Kiều|  2. |Nguyễn Du|  3. Văn học cận đại|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Thơ|
   895.9221002 / TH550T
    ĐKCB: M.005857 (Sẵn sàng)  
9. ĐÔĐÊ, ANPHÔNGXƠ
     Những cuộc phiêu lưu kỳ diệu của Tactaranh ở xứ Taraxông / Anphôngxơ ĐôĐê ; dịch: Duy Lập .- H. : Hội nhà văn , 2006 .- 199 tr. ; 19 cm.
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp: Aventures prodigieuses de Tartaran de Tarascon
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Duy Lập.
   843 / NH556C
    ĐKCB: M.006065 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.006066 (Sẵn sàng)  
10. ALEKSANDR NIKOLAEVICH OSTROVSKI (1823-1886)
     Khu rừng / Aleksandr Nikolaevich Ostrovski; Trần Bích Thư dịch .- H. ; M. : Văn Học ; Lokid Premium , 2015 .- 496 tr. ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Соборяне : Роман – Хроника

  1. Aleksandr Nikolaevich Ostrovski (1823-1886).  2. |Văn học cận đại|  3. |Văn học Nga|  4. Tiểu thuyết|
   I. Aleksandr Nikolaevich Ostrovski.   II. Trần Bích Thư dịch.
   891.7 / KH500R
    ĐKCB: M.011061 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011060 (Sẵn sàng)  
11. LESKOV, NIKOLAI
     Giáo đoàn nhà thờ : Tiểu thuyết – Biên niên ký / Nikolai Leskov; Lê Đức Mẫn dịch .- Moskva : Lokid Premium , 2014 .- 476 tr. ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga: Соборяне : Роман – Хроника

  1. |Văn học cận đại|  2. |Văn học Nga|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nikolai Leskov.   II. Lê Đức Mẫn dịch.
   891.733 / GI108Đ
    ĐKCB: M.011063 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011062 (Sẵn sàng)  
12. QUỲNH CƯ
     Nguyên phi Ỷ Lan : Tiểu thuyết lịch sử / Quỳnh Cư .- H. : Thanh niên , 2007 .- 246 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nguyên Phi Ỷ Lan - một trong những doanh nhân có tài trị nước của dân tộc, bà có thân phận khổ như cô Tấm...
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Nguyên phi Ỷ Lan|  2. |Tiểu thuyết lịch sử|  3. Văn học cận đại|
   I. Quỳnh Cư.
   895.9223 / NG527PH
    ĐKCB: M.004511 (Sẵn sàng)  
13. VŨ NGỌC KHÁNH
     Giai thoại truyện Kiều / Vũ Ngọc Khánh .- H. : Văn hóa thông tin , 2005 .- 229 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những giai thoại xung quang tác phẩm văn học Truyện Kiều như: Nguồn gốc truyện kiều, những nàng Kiều ở Trung Quốc, văn bản truyện kiều, truyện kiều trong học thuật và nghệ thuật, truyện kiều trong thế giới đời thường...
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Truyện Kiều|  3. Văn học cận đại|  4. Giai thoại văn học|  5. Việt Nam|
   I. Vũ Ngọc Khánh.
   895.9221009 / GI103T
    ĐKCB: M.005037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005565 (Sẵn sàng)  
14. BRENTI, EMILY
     Đồi gió hú : Tiểu thuyết / Brenti, Emily ; Dương Tường dịch và giới thiệu .- In lần thứ hai .- H. : Văn học , 1994 .- 420 tr. ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Anh)
  1. |Anh|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học cận đại|
   I. Brenti, Emily.   II. Dương Tường.
   823 / Đ452GI
    ĐKCB: M.003698 (Sẵn sàng)  
15. MAI THỤC
     Vương miện lưu đày : Truyện lịch sử / Mai Thục .- H. : Văn hoá thông tin , 2004 .- 599 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Truyện lịch sử về vua Thành Thái - Duy Tân
/ 68000đ.- 800b

  1. |Truyện lịch sử|  2. |Việt Nam|  3. Văn học cận đại|
   895.9223 / V561M
    ĐKCB: M.003702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003703 (Sẵn sàng)  
16. ZÉVACO, MICHEL
     Cuộc đời ly kỳ của Nostradamus : (Trạng trình nước Pháp) / Michel Zévaco ; Người dịch: Nguyễn Văn Lý .- H. : Văn học , 1999 .- 688 tr. ; 19 cm
   Nguyên bản tiếng Pháp: Nostradamus
/ 57000đ.- 800b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Zévaco, Michel.   II. Nguyễn Văn Lý.
   843 / C514Đ
    ĐKCB: M.002737 (Sẵn sàng)  
17. CONRAD, JOSEPH (1857-1924)
     Tận cùng tối tăm = Heart of darkness : Theo lời kể lại của Mạc Sơn / Joseph Conrad; Mạc Sơn kể lại .- H. : Thế Giới , 2005 .- 83 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "Tận cùng tối tăm" của tác giả Joseph Conrad cùng một số từ mới nhằm giúp người học tiếng Anh phát triển kỹ năng đọc hiểu
/ 9000đ.- 2000b.

  1. |Sách song ngữ|  2. |Sách tự học|  3. Văn học cận đại|  4. Tiểu thuyết Anh|
   823 / T121C
    ĐKCB: M.002764 (Sẵn sàng)  
18. SHELLEY, MARY
     Frankenstein: = Frankenstein / Mary Shelley; Tim Smith kể lại .- H. : Thế Giới , 2005 .- 83 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Frankenstein
/ 9000đ.- 2000b.

  1. |Tiểu thuyết Anh|  2. |Văn học cận đại|
   I. Tim Smith kể lại.
   823 / FR107
    ĐKCB: M.002761 (Sẵn sàng)  
19. LAWSON, HENRY
     Quyên tiền = Send round the hat : Theo lời kể lại của Rose Moxbam / Henry Lawson ; Song Hà dịch .- H. : Thế Giới , 2005 .- 83 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm kinh điển "Send round the hat" của tác giả Henry Lawson và một số từ mới để giúp người học tiếng Anh phát triển kĩ năng đọc hiểu
/ 9000đ.- 2000b.

  1. |Sách tự học|  2. |sách song ngữ|  3. Tiểu thuyết|  4. Văn học cận đại|  5. Ôtxtrâylia|
   I. Song Hà dịch.
   899 / Q527T
    ĐKCB: M.002759 (Sẵn sàng)  
20. CARROLL, LEWIS
     Cuộc phiêu lưu của Alice ở xứ sở thần kỳ = Alice's adventures in wonderland / Lewis Carroll ; Sascha Donn kể lại .- H. : Thế Giới , 2005 .- 91 tr. ; 18 cm. .- (Tủ sách học tiếng Anh qua các tác phẩm kinh điển thế giới)
/ 9000đ.- 2000b.

  1. |Sách Song ngữ|  2. |Sách tự học|  3. Tiểu thuyết Anh|  4. Văn học cận đại|
   I. Sascha Donn kể lại.
   823 / C514P
    ĐKCB: M.002758 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»