Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LONDON, JACK, 1876-1916
     Sự im lặng màu trắng : Truyện ngắn chọn lọc / Giắc Lănđơn;Thái Bá Tân và nh. ng. khác d. .- H. : NXB Tác phẩm mới hội nhà văn Việt Nam , 1984 .- 304 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những truyện ngắn chọn lọc của tác giả như: Sự im lặng màu trắng, Một trạm nghỉ, Hội những người già, Tình yêu cuộc sống...
/ 5000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Truyện ngắn|  4. Mỹ|
   813 / S550I
    ĐKCB: M.000053 (Sẵn sàng)  
2. SHELDON,SIDNEY, 1917-2007
     Âm mưu ngày tận thế = The doomsday conspiracy : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon;Nguyễn Bá Long dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 467 tr. ; 21 cm.
/ 90.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Tiểu thuyết--Mỹ|  4. Văn học Mỹ|
   I. Sidney Sheldon.   II. Nguyễn Bá Long dịch.
   813 / A120M
    ĐKCB: M.008477 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008478 (Sẵn sàng)  
3. SHELDON,SIDNEY, 1917-2007
     Thiên thần nổi giận = Rage of angels : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Hồ Trung Nguyên dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 435 tr. ; 21 cm.
/ 85.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. văn học nước ngoài|  4. Văn học Mỹ|
   I. Sidney Sheldon.   II. Hồ Trung Nguyên dịch.
   813 / TH305TH
    ĐKCB: M.008475 (Sẵn sàng)  
4. SHELDON,SIDNEY, 1917-2007
     Nếu còn có ngày mai = If tomorrow comes : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Nguyễn Bá Long dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 535 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tracy Whitney, một cô gái xinh đẹp, trẻ trung, đầy quyễn rũ, một chuyên viên máy tính tài năng, đang yêu và được yêu. Nhưng chính cái xã hội mà báo chí tư sản ca ngợi đã đẩy gia đình cô tới chỗ tan nát, đau thương. Biến cô từ một cô gái trong trắng trở thành kẻ lừa gạt chuyên nghiệp cỡ quốc tế
/ 100.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Tiểu thuyết--Mỹ|
   I. Sidney Sheldon.   II. Nguyễn Bá Long dịch.
   813 / N259C
    ĐKCB: M.008473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008474 (Sẵn sàng)  
5. Lộ mặt = The naked face : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Kim Loan, Phan Hoàng My dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 267 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Hai cảnh sát có liên quan đến bác sĩ tâm lý Judd Stevens đã bị giết. Phải chăng thủ phạm là một trong số bệnh nhân của anh - một kẻ loạn thần kinh bị dồn ép vào bước đường cùng...
/ 52.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học Mỹ|  4. Mỹ|
   I. Sidney Sheldon.   II. Kim Loan.   III. Phan Hoàng My dịch.
   813 / L450M
    ĐKCB: M.008471 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008472 (Sẵn sàng)  
6. TWAIN, MARK, 1835-1910
     Những cuộc phiêu lưu tiếp theo của Tom Sawyer : Tom Sawyer ra nước ngoài và Thám tử Tom Sawyer / Mark Twain; Minh Hiếu dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 253 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tom và Huck bị bắt cóc lên trên một khinh khí cầu của một nhà phát minh và rồi hai cậu bắt đầu cuộc phiêu lưu vượt qua một cơn bão trên Đại Tây Dương rồi lại tiếp tục phiêu lưu qua vùng sa mạc sahara đầy thử thách...
/ 42.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Truyện ngắn|
   813 / NH556C
    ĐKCB: M.005839 (Sẵn sàng)  
7. DANIELLE, STELL
     Annabelle người phụ nữ tuyệt vời / Danielle Steel ; Văn Hoà, Kim Thùy dịch .- H. : Văn học , 2010 .- 383 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đối với Annabelle, mối tình đầu và cuộc hôn nhân của nàng có vẻ như vô cùng hạnh phúc, nhưng chẳng bao lâu nó đã mang lại cho nàng quá nhiều đau khổ. Bị phản bội và chịu nhiều tai tiếng từ một xì căng đan mà nàng là nạn nhân, Annabelle đã quyết định sang Pháp với hy vọng lấy công việc từ thiện để quên đi nỗi sầu khổ của mình. Tại một bệnh viện ở tuyến đầu của cuộc chiến tranh Pháp - Đức, Annabelle làm tất cả mọi việc được giao và tỏ ra rất có năng khiếu về y khoa nên đã được gửi đi học tại trường y để trở thành bác sĩ. Khi chiến tranh chấm dứt, Annabelle bắt đầu cuộc sống ở Pari với tư sách là một bác sĩ một người mẹ; và đời nàng bước qua một trang mới...
/ 52.000đ.- 1000b.

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học Mỹ|  3. Văn học nước ngoài|
   I. Danielle Steel.   II. Văn Hoà dịch.   III. Kim Thùy dịch.
   813 / A105NG
    ĐKCB: M.006995 (Sẵn sàng)  
8. SIDNEY SHELDON
     Bầu trời sụp đổ : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Lan Châu dịch .- H. : Văn học , 2005 .- 503 tr. ; 19 cm.
/ 55.000đ.- 1000b.

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học Mỹ|
   813 / B125TR
    ĐKCB: M.006903 (Sẵn sàng)  
9. STEEL, DANIELLE
     Yêu / Danielle steel; Tạ Văn Bảo dịch, Tiến Thăng hiệu đính .- H. : Thanh Niên , 2008 .- 482 tr. ; 21 cm.
/ 74.000đ.- 1000b.

  1. |Văn Học nước ngoài|  2. |Thơ|  3. vĂN HỌC mỸ|
   I. Tạ Văn Bảo dịch.   II. Tiến Thăng hiệu đính.
   813 / Y250U
    ĐKCB: M.006427 (Sẵn sàng)  
10. LORE, PITTACUS
     Số năm lật mặt = The fall of five / Pittacus Lore; Võ Thoại Dung dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2017 .- 448 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Kể về sự hội ngộ của nhóm thiếu niên kiệt xuất Lorien và cuộc chiến chống lại bọn Mog. Những tưởng khi các biệt năng đã phát lộ hoàn toàn, họ đã có đủ năng lực để đánh bại quân xâm lược, nhưng sự trở mặt của một thành viên trong nhóm đã đẩy tất cả vào một mối nguy hiểm khôn lường. Cũng chính trong những cuộc đối đầu sinh tử ấy, nhiều tình bạn - tình yêu thật đẹp đã nhen nhóm và cho nhóm thiếu niên thêm sức mạnh
/ 115.000đ.- 2.000b.

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết Mỹ|
   I. Pittacus Lore.   II. Võ Thoại Dung dịch..
   813 / S450N
    ĐKCB: M.010881 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010880 (Sẵn sàng)  
11. ARCHER, JEFFREY
     Vượt lên hàng đầu : Tiểu thuyết / Jeffrey Archer; Nhật Tâm, Huệ Chi, Trinh Thục dịch .- H. : Phụ Nữ , 1999 .- 595 tr. ; 19 cm.
/ 51000đ.- 1200b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Jeffrey Archer.   II. Huệ Chi.   III. Trinh Thục dịch.   IV. Nhật Tâm.
   823 / V562L
    ĐKCB: M.004306 (Sẵn sàng)  
12. ANTOINE DE SAINT - EXUPÉRY (1900-1944)
     Hoàng tử bé - Nàng công chúa nhỏ / Antoine de Saint - Exupéry; Thuận Thiên, Bùi Đức Huyên dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2005 .- 438 tr. ; 21 cm.
/ 44000đ.- 1000b

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   823 / H407T
    ĐKCB: M.004236 (Sẵn sàng)  
13. RID, MAIN
     Kỵ sĩ không đầu . Tập 2 / Main Rid; Phương Lan dịch .- Tái bản lần thứ hai .- T.p Hồ Chí Minh : Thanh Niên , 2004 .- 500 tr. ; 19 cm.
/ 50.000đ.- 1000b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Phương Lan dịch.
   813 / K600S
    ĐKCB: M.003361 (Sẵn sàng)  
14. RID, MAIN
     Kỵ sĩ không đầu . Tập 1 / Main Rid; Phương Lan dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- T.p Hồ Chí Minh : Thanh Niên , 2004 .- 522 tr.
/ 52000đ.- 700b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Phương Lan dịch.
   813 / K600S
    ĐKCB: M.003360 (Sẵn sàng)  
15. CHRISTIE, AGATHA
     Hãng thám tử tư : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Phùng Đệ, Trần Nam Lương dịch .- H. : Hội Nhà văn , 2000 .- 222 tr. ; 19 cm.
/ 21000đ.- 800b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Văn Học nước ngoài|  3. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Phùng Đệ.   II. Trần Nam Lương dịch.
   813 / H106TH
    ĐKCB: M.003354 (Sẵn sàng)  
16. BRETON, AUGUSTE LE
     Đòn thù cuối cùng : Tiểu thuyết / Auguste Le Breton; Võ Liên Phương dịch .- H. : Văn học ; Công ty Văn hoá Minh Trí - NS. Văn Lang , 2006 .- 218 tr. ; 19 cm.
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Võ Liên Phương.
   813 / Đ430TH
    ĐKCB: M.003271 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003272 (Sẵn sàng)  
17. JACK LONDON
     Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London; Nguyễn Công Ái, Vũ Tuấn Phương dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2003 .- 190 tr. ; 19 cm.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn Học Mỹ|
   I. Vũ Tuấn Phương.   II. Nguyễn Công Ái.
   813 / T306G
    ĐKCB: M.002779 (Sẵn sàng)  
18. Hòn đảo của người chết / Nhiều tác giả; Thôn Bạch Hạc dịch .- H. : Phụ Nữ , 2002 .- 159tr. ; 19 cm.
/ 15500đ. - 1000b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|
   813 / H430Đ
    ĐKCB: M.001547 (Sẵn sàng)  
19. WILSON, CHRISTINE
     Lời thề bị phá vỡ / Christine Wilson; Đặng Ngọc Lan dịch .- H. : Phụ Nữ , 2002 .- 211 tr. ; 19 cm.
/ 21000đ.- 1200b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|  3. Christine Wilson|
   I. Đặng Ngọc Lan.
   813 / L462T
    ĐKCB: M.001546 (Sẵn sàng)  
20. Người môi giới ái tình : Tập truyện ngắn chọn lọc / Doris Lessing, Bernard Malamud, Edgar Allan Poe, Washington Irving...; Lê Huy Bắc, Đào Thu Hằng tuyển dịch .- H. : Thanh Niên , 2000 .- 288 tr. ; 18 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Văn Học Mỹ|  2. |Tập truyện ngắn chọn lọc|
   I. Edgar Allan Poe.   II. Bernard Malamud.   III. Washington Irving.
   813 / NG558M
    ĐKCB: M.001255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001256 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001257 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»