Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. DOYLE, CONAN
     Những cuộc phiêu lưu của Sherlock Holmes / Conan Doyle; Cao Thụy dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2002 .- 64 tr. ; 21 cm.
/ 6.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Anh|
   823 / NH556C
    ĐKCB: MTN.006635 (Đang mượn)  
2. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes : Toàn tập . Tập 2 / Conan Doyle ; Nhóm dịch giả: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo,... .- H. : Văn học , 2012 .- 611 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sherlock Holmes là một thám tử tư ở Luân Đôn nổi tiếng nhờ trí thông minh, khả năng suy diễn logic và quan sát tinh tường trong khi phá những vụ án mà cảnh sát phải bó tay
/ 85.000đ.- 1000b

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Văn học cận đại|  4. Tiểu thuyết trinh thám|  5. Anh|
   I. Lê Khánh.   II. Đỗ Tư Nghĩa.   III. Vương Thảo.   IV. Ngô Văn Qúy.
   823 / SH200R
    ĐKCB: M.008559 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008560 (Sẵn sàng)  
3. SEWELL, ANNA
     Ngựa ô yêu dấu / Anna Sewell ; Người dịch: Thanh Vân, minh họa: Jenny Bidgood .- Tái bản .- H. : Hội nhà văn , 2008 .- 291 tr. ; 21 cm. .- (Văn học Anh)
  Tóm tắt: Ngựa Ô Yêu Dấu kể về những cuộc phiêu lưu, những nỗi thất vọng và những niềm vui của một con ngựa, có lẽ là một câu chuyện nổi tiếng nhất mọi thời đại về loài vật. Black Beauty là một chú ngựa ô đẹp mã, thuần tính, dũng cảm và trung thành. Chú có bộ lông đen tuyền, mịn mượt, có một chân trắng và ngôi sao màu trắng bạc đẹp đẽ trên trán. Khi ông chủ buộc phải bán chú đi, Black Beauty đã từ cuộc sống êm ấm, dễ chịu rơi vào những đoạn đời làm việc cực nhọc, bị đối xử tàn nhẫn và tiếp xúc với nhiều loài người trong xã hội. Black Beauty đã sớm hiểu rằng cuộc đời thật khó mà lường trước với từng ông chủ khác nhau.
/ 42.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện cổ tích|  3. Văn học Anh|
   I. Thanh Vân.
   823 / NG511Ô
    ĐKCB: M.007521 (Sẵn sàng)  
4. ROBBINS. HAROLD
     Nhà triệu phú bất hạnh : Tiểu thuyết / Harold Robbins;Xuân Du dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 491 tr. ; 21 cm.
/ 88.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Anh|  2. |Văn học nước ngoài|
   I. Harold Robbins.   II. Xuân Du dịch.
   813 / NH100TR
    ĐKCB: M.008485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008486 (Sẵn sàng)  
5. E. B. WHITE
     Chiếc kèn của thiên nga / E. B. White .- H. : Lao Động , 2007 .- 191 tr. ; 21 cm.
   Dịch từ tiếng Anh: The trumpet of the Swan
  Tóm tắt: E. M. White nhà viết tiểu luận đồng thời là cây viết cho từ Người New York thời kỳ đầu cũng là tác gải củn nhữgn tác phẩm kinh điển cho trẻ em như: Chú chuột nhỏ Stuart, Mạng nhện của Charlotte, chiến kèn thiên nga. Ông đã được trao tặng huy chương Vàng về viết luận và phê bình của Viện Nghệ thuật và văn chương Hoa Kỳ...
/ 25.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Anh|  2. |Truyện ngắn|
   823 / CH303K
    ĐKCB: M.006097 (Sẵn sàng)  
6. JULES VERNE
     Hành trình vào tâm trái đất / Jules Verne; Phương Quỳnh, Trần Tú dịch. .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2007 .- 429 tr. ; 19 cm.
/ 48.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết|
   I. Jules Verne.   II. Phương Quỳnh, Trần Tú dịch..
   823 / H107TR
    ĐKCB: M.006367 (Sẵn sàng)  
7. H. RIDER HAGGARD
     Kho báu của vua solomon / H. Rider Haggard; Đặng Thị Huệ dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2007 .- 519 tr. ; 21 cm.
/ 62.000đ.- 1080b.

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết|
   I. H. Rider Haggard.   II. Đặng Thị Huệ dịch.
   823 / KH400B
    ĐKCB: M.005000 (Đang mượn)  
8. CHIRISTIE, AGATHA
     Hẹn với tử thần : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Chiristie;Nguyễn Minh Thảo dịch .- H. : Công An Nhân Dân ; 19 cm.
/ 36.000đ.- 800b.

  1. |Văn học Anh|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện ngắn|  4. Anh|
   I. Agatha Chiristie.   II. Nguyễn Minh Thảo dịch.
   823 / H203V
    ĐKCB: M.004507 (Đang mượn)  
9. GEORGINA ROSSETTI, CHRISTINA
     Nhớ = Remember : Tuyển tập thơ Anh song ngữ / Christina Georgina Rossetti; Nguyễn Quốc Hùng, M.A dịch .- H. : Phụ Nữ , 2017 .- 155 tr. ; 21 cm.
/ 42.000đ.- 1500b.

  1. |văn học anh|  2. |Thơ|  3. Tuyển tập thơ|
   I. Christina Georgina Rossetti.   II. Nguyễn Quốc Hùng, M.A dịch.
   821 / NH460Ơ
    ĐKCB: M.011084 (Sẵn sàng)  
10. LEBLANC, MAURICE
     Sa bẫy địa ngục / Maurice Leblanc .- H. : Văn Hóa Thông tin; Công ty Văn hóa và truyền thông Võ Thị , 2006 .- 191 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Thủ đoạn - nhân hậu - lãng tử - bí ẩn. Rất đàn ông và cũng rất quý phái. Viên thám tử ngoài vòng pháp luật. Đó là Arsène Lipin - Một đối tượng là rung động bao trái tim người... Arséne Lupin dường như là một kẻ bất khả chiến bại. Nhưng tại cuốn sách này chàng đã sa bẫy địa ngục. Hãy xem, chàng xoay xở ra sao...
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Văn học Anh|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Anh|
   843 / A100R
    ĐKCB: M.005241 (Sẵn sàng)  
11. AINÔ PÉCVÍCH
     Arabella con gái tên cướp biển / Ainô Pécvích; Trần Ngọc Thanh, Lê Dũng Trí dịch .- H. : Giao Thông Vận Tải , 2006 .- 279 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Câu chuyện bắt đầu từ một con thuyền không bao giờ cập bến - đó là con tàu cướp biển "Bọ Cạp", tất cả các thuỷ thủ trên tàu đều là những tên cướp biển hung dữ, hiểm ác và tàn bạo. Những có một điều đặc biệt là trên con tàu đó còn có sự hiện diện của cô bé Arabenla - con gái tên cướp biển với tấm lòng nhân hậu, thương người để mở ra một trang mới tươi sáng của cuộc đời.- .
/ 30.000đ. - 2.020b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học Anh|  4. Anh|
   I. Ainô Pécvích.   II. Trần Ngọc Thanh.   III. Lê Dũng Trí dịch.
   823 / A100R
    ĐKCB: M.004254 (Sẵn sàng)  
12. WELDON, PAY
     Cuộc sống và tình yêu của nữ quỷ : Tiểu thuyết / Pay Weldon; Thanh Vân dịch .- H. : Phụ Nữ , 2005 .- 295 tr. ; 19 cm.
/ 32.000đ.- 1200b.

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học Anh|
   I. Pay Weldon.   II. Thanh Vân dịch.
   823 / C514S
    ĐKCB: M.004195 (Sẵn sàng)  
13. BECKHAM, DAVID
     Đời tôi = My side / David Beckham, Tom Watt; Nhóm dịch Nhất Ly .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2003 .- 526 tr. ; 21 cm.
/ 69000đ.- 800b.

  1. |Văn học ANH|  2. |Tiểu thuyết|
   823 / Đ462T
    ĐKCB: M.003670 (Sẵn sàng)  
14. COETZEE, J. M.
     Cuộc sống và thời đại của Michael K / J. M. Coetzee; Thanh Vân dịch .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 287 tr. ; 19 cm.
/ 29000đ.- 1200b

  1. |Văn học Anh|  2. |Anh|
   I. Thanh Vân dịch.
   896 / C523S
    ĐKCB: M.003286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003287 (Sẵn sàng)  
15. Truyện ngắn Anh / Nhiều tác giả; Lê Thị Thu Hà, Vũ Thị Tâm dịch .- Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng , 2002 .- 419 tr. ; 19 cm.
/ 45000đ.- 1000b.

  1. |Truyện ngắn Anh|  2. |Văn học Anh|
   I. Lê Thị Thu Hà.   II. Vũ Thị Tâm.
   823.008 / TR527NG
    ĐKCB: M.002349 (Sẵn sàng)  
16. CHRISTIE, AGATHA
     Chết chưa phải là hết : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Đặng Phú dịch .- H. : Công An Nhân Dân , 2001 .- 375tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cuốn tiểu thuyết tâm lý, tính cách của các nhân vật được thể hiện một cách mạnh mẽ. Mọi việc bị che phủ rồi được diễn giải sáng tỏ. Sách gợi lại sự thật về các vị vua Pharaous, về một đất nước Ai Cập mà ở đấy tiền bạc, tín ngưỡng và một ý nghĩa riêng biệt vể đời sống và các chết đã tự nhào trộn một cách hết sức khác thường so với khái niệm hiện đại của chúng ta ngày nay.
/ 36000đ.- 1000b.

  1. |Văn Học nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Văn học Anh|
   I. Agatha Christie.   II. Đặng Phú.
   823 / CH258CH
    ĐKCB: M.002347 (Sẵn sàng)  
17. CLARK, MARY HIGGNS
     Rình rập / Mary Higgns Clark; Lê Thành dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 209 tr. ; 19 cm. .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Anh)
/ 21000đ.- 1000b.

  1. |Văn Học hiện đại nước ngoài|  2. |Văn học Anh|
   813 / T321R
    ĐKCB: M.001200 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001201 (Sẵn sàng)  
18. YORK, JEREMY
     Tay đã nhúng chàm / Jeremy York, người dịch: Qúy Văn .- H. : Văn học , 2001 .- 211 tr. ; 19 cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Anh)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
/ 20500đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Văn học Anh|
   823 / T112Đ
    ĐKCB: M.000796 (Sẵn sàng)  
19. DAHL, ROALD
     Matilda cô bé nghịch ngợm / Roald Dahl, dịch Nguyễn Thị Bích Nga .- H. : Phụ Nữ , 1999 .- 239 tr. ; 19 cm.
/ 17000đ.- 2000b.

  1. |Văn Học Anh|  2. |Tiểu thuyết|
   I. dịch Nguyễn Thị Bích Nga.
   823 / M100T
    ĐKCB: M.000295 (Sẵn sàng)  
20. FOLETT, KEN
     Kẻ độc hành không mỏi / Ken Folett; Phạm Viên Phương dịch. .- H. : Văn học , 1993 .- 250tr. ; 19cm.
  1. |Văn Học Anh|
   823 / K200Đ
    ĐKCB: M.000251 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»