Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VŨ QUANG DŨNG TUYỂN CHỌN, BIÊN SOẠN
     Sự tích bốn mùa xuân hạ thu đông : Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam . Tập 3 .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 423 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Truyện kể|  3. Phong tục tập quán|  4. Dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: M.011377 (Sẵn sàng)  
2. VŨ QUANG DŨNG TUYỂN CHỌN, BIÊN SOẠN
     Sự tích bốn mùa xuân hạ thu đông : Truyện kể về phong tục các dân tộc Việt Nam . Tập 2 .- H. : NXB. Hội nhà văn , 2022 .- 407 tr. ; 21 cm .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Truyện kể|  3. Phong tục tập quán|  4. Dân tộc|  5. Việt Nam|
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.209597 / S550T
    ĐKCB: M.011376 (Sẵn sàng)  
3. PGS.TS. ĐỖ THỊ HẢO: CHỦ BIÊN
     Sự tích các thành hoàng làng Thăng Long - Hà Nội .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 487 tr. ; 24 cm
   Hội Liên hiệp. Văn học nghệ thuật Hà Nội. Hội Văn nghệ dân gian Hà Nội
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 130 sự tích các vị Thành hoàng làng được thờ tự tại các di tích có giá trị lịch sử, văn hóa, kiến trúc, được Nhà nước xếp hạng tại Hà Nội. Ở sự tích mỗi vị Thành hoàng được khai thác những nghi lễ, nét độc đáo trong lễ hội thờ thần, nơi thờ tự theo địa danh và được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tên hiệu của thần Thành hoàng như: Ả Lã công chúa, Ả Lanh công chúa và Văn Bồng đại tướng, Ả Nanh phu nhân và Ả Nương phu nhân, An Dương Vương...
/ 198.000đ.- 850b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Tín ngưỡng|  3. Thành hoàng|
   I. Đỗ Thị Hảo.
   398.0959731 / S550T
    ĐKCB: M.011326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011327 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG THÌN
     Đặt tên theo phong tục dân gian / Trương Thìn .- H. : Thời đại , 2011 .- 159 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giá trị cao đẹp của tên trong suốt quãng đời sống của con người. Vấn đề tìm hiểu phong tục dân gian kết hợp với cách đặt tên theo khoa học để có một tên gọi hay và ý nghĩa
/ 27.000đ.- 2000b

  1. |Đặt tên|  2. |Phong tục dân gian|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá dân gian|
   I. Trương Thìn.
   390.09597 / Đ118T
    ĐKCB: M.008621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008622 (Sẵn sàng)  
5. Những điều nên biết về phong tục Việt Nam / Nhóm Bảo Thắng biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 251 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những vấn đề về ẩm thực, giao thiệp, xem ngày kén giờ, các lễ tết trong năm, các nghi lễ thờ cúng trong gia tiên, tục cưới hỏi, lễ tang, tập tục dâng hương tại đình, chùa, đền, miếu, phủ. các nội dung được trình bày dưới dạng hỏi đáp.
/ 40.000đ.- 700b

  1. |Tiểu sử|  2. |Văn hóa dân gian|  3. Phong tục tập quán|  4. Việt Nam|
   390.09597 / NH556Đ
    ĐKCB: M.007300 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ QUANG HƯNG
     Tìm hiểu văn hóa tín ngưỡng và lễ hội vùng dân tộc thiểu số / Ngô Quang Hưng sư tầm và biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2010 .- 280 tr. ; 19 cm.
/ 47.000đ.- 1000b.

  1. |Tín ngưỡng dân gian|  2. |Văn hoá dân gian|  3. Văn hoá tinh thần|  4. Việt Nam|
   398.09597 / T310H
    ĐKCB: M.006000 (Sẵn sàng)  
7. PHAN ĐẠI DOÃN
     Mấy vấn đề về văn hóa làng xã Việt Nam trong lịch sử / Phan Đại Doãn .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2004 .- 301 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nghiên cứu về văn hoá làng, văn hoá gia đình, về hương ước, về ứng xử của con người với thiên nhiên
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Văn hóa dân gian|  2. |Làng|  3. |  4. Việt Nam|
   390.09597 / M126V
    ĐKCB: M.005717 (Sẵn sàng)  
8. Tạp văn cúng gia tiên / Tân Việt sưu tầm, lược dịch, chỉnh biên .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Văn hóa dân tộc , 1994 .- 140 tr. ; 19 cm. .- (Phong tục cổ truyền Việt Nam)
  Tóm tắt: rong từng tập sách, các tác giả cố gắng trình bày, miêu tả một cách chân thực những phong tục hay, những nét vǎn hoá đẹp cũng như miêu tả, phân tích, phê phán những luật tục còn hạn chế để bạn đọc ngày càng thêm hiểu, thêm yêu quý những nét đẹp truyền thống của phong tục Việt Nam
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Phong tục|  2. |Tạp văn cúng|  3. Việt Nam|  4. Văn hoá dân gian|
   390.09597 / T123V
    ĐKCB: M.005644 (Sẵn sàng)  
9. Văn nghệ dân gian Bắc Ninh / Nhiều tác giả; Nguyễn Công Hảo chủ biên .- H. : Dân Trí , 2017 .- 351 tr. ; 24 cm. .- (ĐTTS ghi: Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bắc Ninh)
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyên luận về dân ca quan họ và văn nghệ dân gian tiêu biểu ở Bắc Ninh như: phân tích giá trị tiêu biểu, trình bày kết quả bảo tồn, truyền thuyết về nguồn gốc, phong tục, tập quán, tín ngưỡng, lễ hội vùng quan họ...
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Quan họ|  3. Bắc Ninh|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Công Hảo chủ biên.
   390.0959727 / V115N
    ĐKCB: M.010953 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG VĂN LUNG
     Văn hóa thánh mẫu / Đặng Văn Lung .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 627 tr. ; 21 cm .- (Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn Quốc gia. Viện Văn học)
  Tóm tắt: Truyền thuyết về Thánh Mẫu, về Mị Châu...
/ 65000đ.- 800b

  1. |Việt nam|  2. |Văn hóa dân gian|  3. Dân tộc|
   398.09597 / V115H
    ĐKCB: M.003639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003640 (Sẵn sàng)  
11. DIỆU THANH
     Phong tục và những điều kiêng kỵ / Diệu Thanh, Trọng Đức bs .- H. : Văn hoá thông tin , 2005 .- 355 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những phong tục tập quán trong giao tiếp, phong tục cưới hỏi, tang ma, thờ cúng... trong văn hoá Việt Nam; những điều cấm kỵ trong phong tục cổ truyền và trong cuộc sống hiện đại.
/ 39000đ.- 700b

  1. |Văn hoá dân gian|  2. |Việt Nam|  3. Tục lệ|  4. Phong tục|
   I. Diệu Thanh.   II. Trọng Đức bs.
   390.09597 / PH431T
    ĐKCB: M.002736 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ THỊ KIM DOAN: BIÊN SOẠN
     Văn hóa làng xã Việt Nam : Song ngữ Anh - Việt / Ngô Thị Kim Doan: biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2004 .- 386 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về đời sống văn hoá làng xã Việt Nam
/ 40.000đ.- 700b.

  1. |Việt Nam|  2. |Làng xã|  3. Văn hóa dân gian|
   398.09597 / V115H
    ĐKCB: M.002689 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ THỊ KIM DOAN (B.S)
     Văn hóa làng xã Việt Nam : Song ngữ Anh - Việt / Ngô Thị Kim Doan (b.s) .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2004 .- 386 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về đời sống văn hoá làng xã Việt Nam
/ 40.000đ.- 700b.

  1. |Văn hóa dân gian|  2. |Làng xã|  3. Việt Nam|
   398.09597 / V115H
    ĐKCB: M.002310 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002311 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN MINH SAN
     Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam .- Tái bản, có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá dân tộc , 1998 .- 392 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tục lệ thờ cúng một số vị thần thánh của các dân tộc ở Việt Nam như thờ Bà Chúa Thượng Ngàn, bà Chúa Liễu Hạnh, Thánh mẫu Yana, Ling Sơn Thánh Mẫu, Thiên Hậu,... Các tín ngưỡng dân dã ở một số địa phương: Khánh Hoà, Nha Trang, Tây Nguyên
/ 36000đ.- 600b

  1. |Việt Nam|  2. |Dân tộc|  3. Tín ngưỡng|  4. Văn hóa dân gian|  5. Văn hoá tinh thần|
   390.09597 / T308C
    ĐKCB: M.001168 (Sẵn sàng)  
15. Truyện cổ tích Việt Nam .- In lần thứ ba .- H. : Phụ nữ , 2000 .- 259 tr. ; 19 cm .- (Sách mẹ kể con nghe)
/ 22500đ.- 1500b

  1. |Việt Nam|  2. |Văn hoá dân gian|  3. Truyện cổ tích|
   398.209597 / TR527C
    ĐKCB: M.000407 (Sẵn sàng)  
16. VƯƠNG HỒNG SẾN
     Phong lưu củ mới .- T.p HCM : NXB. Tp. Hồ Chí Minh , 1998 .- 310 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giúp tìm hiểu sâu sắc lý do tồn tại và sức hấp dẫn của các thú chơi dân gian như: thú nuôi chim, thú đá gà, thú đá cá thia thia, thú chơi dế mèn,...
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Thú chơi|  2. |Văn hóa dân gian|  3. Việt Nam|
   394.095 97 / PH431L
    ĐKCB: M.000192 (Sẵn sàng)  
17. CHU QUANG TRỨ
     Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc cổ truyền / Chu Quang Trứ .- H. : Mỹ thuật , 2000 .- 187tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, công nghệ, sản phẩm và nghệ thuật của một số nghề thủ công điêu khắc cổ truyền như: Nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, nghề chạm đá
/ 19.000đ

  1. |Đúc đồng|  2. |Việt Nam|  3. Chạm khắc|  4. Văn hoá dân gian|  5. Nghề thủ công truyền thống|
   730.9597 / T310H
    ĐKCB: M.000281 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN MINH SAN
     Tiếp cận tín ngưỡng dân dã Việt Nam / Nguyễn Minh San .- Tái bản có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá Dân tộc , 1998 .- 392 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nội dung gồm: Tín ngưỡng và Người Việt Nam với tín ngưỡng; Thờ cúng tà thần, yêu thần; Tín ngưỡng thờ Mẫu; Yếu tố nước trong các lế thức dân gian; Tứ Pháp - Tín ngưỡng độc đáo của người Việt; Lễ thức phồn thực trong sinh hoạt văn hóa dân gian ở Phú Thọ; Tín ngưỡng thờ cây và sự phụng thờ Bà Chúa Thượng Ngàn; Mẫu Thoải; Chử Đồng tử - vị Thánh bất tử; Bà Chúa Liệu Hạnh - vị Thánh Mẫu oai linh; Quang hình tượng tâm linh Cha - Mẹ dân tộc; Bà Chúa Kho và tục vay tiền xin lộc Thánh; Về tục đốt vàng mã; Cá voi trong đời sống tâm linh của người dân biển; Thiên Yana - vị thánh Mẫu Chăm - Việt; Điện Hòn Chén và tục thờ Bà Chúa Ngọc; Nhận diện thành hoàng làng Việt ở Khánh Hòa; Quanh những Linga và Yoni ở Tháp Bà Nha Trang; Pơtao Piu - Vua Lửa và một loại hình tín ngưỡng độc đáo ở Tây Nguyên; Tục cà răng căng tai - nguồn gốc và lễ thức; Tín người thờ Bà Chúa Xứ; Núi Bà Đen và tục thờ Linh Sơn Thánh Mẫu; Bà Thiên Hậu - vị Thánh Mẫu bảo trợ người Hoa

  1. |VĂN HÓA VIỆT NAM|  2. |Văn hóa tín ngưỡng|  3. Văn hóa dân gian|
   398.095 97 / T307C
    ĐKCB: M.000103 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»