Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
151 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. PGS/TS. TRẦN THỊ THANH THỦY,; PGS.TS. ĐẶNG KHẮC ÁNH
     Hỏi - đáp về văn hóa công vụ .- H. : Nxb. Chính trị quốc gia sự thật , 2023 .- 91 tr. ; 21 cm .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, pường, thị trấn)
   Tủ sách xã - phường - Thị trấn

  1. |Văn hóa|  2. |Công vụ|
   I. Trần Thị Thanh Thủy,.   II. Đặng Khắc Ánh.
   306.09597 / H428Đ
    ĐKCB: M.011893 (Sẵn sàng)  
2. Văn hoá soi đường cho quốc dân đi : Văn kiện của đảng về văn hoá .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 179 tr. ; 21 cm .- (Đảng cộng sản Việt Nam)
/ 38.000đ.- 1000b

  1. |Văn hoá|  2. |Quốc dân|
   324.2597071 V115H
    ĐKCB: M.011634 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011635 (Sẵn sàng)  
3. PGS.TS. TRƯƠNG MINH DỤC; TS. LÊ VĂN ĐỊNH ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Văn hoá và lối sống đô thị Việt Nam một cách tiếp cận .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 671 tr. ; 22 cm
/ 101.000đ.- 800b

  1. |Văn hoá|  2. |Lối sống|  3. Đô thị|  4. Việt Nam|
   I. Trương Minh Dục.   II. Lê Văn Định.
   307.76 / V115H
    ĐKCB: M.011551 (Sẵn sàng)  
4. GS.TS. TRẦN VĂN BÍNH
     Văn hoá Thăng Long Hà Nội hội tụ và toả sáng : Tái bản có sửa chữa .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2010 .- 379 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Thư mục tham khảo: tr. 371 - 376Tóm tắt :Nêu lên những thành tựu văn hóa qua các thời kỳ khác nhau tại Thăng Long - Hà Nội từ khi vua Lý Công Uẩn dời đô về đây, nơi đây đã trở thành nơi hội tụ, kết tinh của rất nhiều những giá trị văn hóa tinh thần phong phú, đa dạng của dân tộc, không những vậy, những giá trị văn hóa độc đáo này còn lan tỏa, tỏa sáng đi khắp mọi miền đất nước tạo nên một nước Việt Nam đậm đà bản sắc dân tộc
/ 78.000đ.- 500b

  1. |Lịch sử Hà Nội|  2. |Văn hoá|  3. Thăng Long|  4. Hội tụ|  5. Toả sáng|
   I. Trần Văn Bính.
   306.0959731 / V115H
    ĐKCB: M.011523 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011524 (Sẵn sàng)  
5. PGS.TS. VŨ THỊ PHƯƠNG HẬU
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về văn hoá .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 220 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Tư tưởng|  2. |Hồ Chí Minh|  3. Văn hoá|
   I. Vũ Thị Phương Hậu.
   335.4346 / T550T
    ĐKCB: M.011435 (Sẵn sàng)  
6. PGS.TS. NGUYỄN DUY BẮC, TS. VŨ THỊ PHƯƠNG HẬU: ĐỒNG CHỦ BIÊN
     An ninh văn hoá ở Việt Nam những vấn đề lý luận và thực tiễn .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2017 .- 363 tr. ; 24 cm
/ 1000b

  1. |Văn hoá|  2. |An ninh|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Duy Bắc.   II. Vũ Thị Phương Hậu.
   306.09597 A105N
    ĐKCB: M.010331 (Sẵn sàng)  
7. HUỲNH ĐÌNH KẾT: CHỦ BIÊN; VĂN ĐÌNH TRIỀN, TRẦN ĐÌNH TỐI
     Địa chí văn hoá xã Quảng Thái : Giải thưởng hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1999 .- Huế : NXB. Thuận Hoá , 2000 .- 294 tr.
/ 27.000đ.- 500b

  1. |Địa chí|  2. |Văn hoá|  3. Xã Quảng Thái|
   I. Huỳnh Đình Kết.   II. Văn Đình Triền.   III. Trần Đình Tối.
   959.759749 / Đ301CH
    ĐKCB: M.010231 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG THÌN
     101 điều cần biết về tín ngưỡng và phong tục Việt Nam .- H. : NXB. Hà Nội , 2007 .- 347 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tài liệu giúp chúng ta tìm hiểu tín ngưỡng, phong tục nước nhà, gạn đục khơi trong, giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc. Tín ngưỡng và phong tục tập quán Việt Nam rất đa dạng và vô cùng phong phú, sách chỉ nêu lên những nét lớn và chung, không thể đi sâu vào từng dân tộc, từng địa phương...
/ 52.000đ.- 1000b

  1. |Văn hoá|  2. |Tín ngưỡng|  3. Phong tục|  4. Việt Nam|
   I. Trương Thìn.
   394.09597 / M458TR
    ĐKCB: M.011367 (Sẵn sàng)  
9. NHIỀU TÁC GIẢ
     Thành Hoá Châu lịch sử và văn hoá : Hoa Chau ancient citadel history and culture. Sách chuyên khảo .- Huế : NXB. Đại học Huế , 2021 .- 534 tr. ; 21 cm .- (Phân viện văn học nghệ thuật Quốc gia Việt Nam tại Huế- Uỷ ban nhân dân xã Quảng Thành-Khoa lịch sử trường đại học khoa học,, đại học Huế)
/ 200b

  1. |Văn hoá|  2. |Lịch sử|  3. Thành Hoá Châu|
   959.704 / TH107H
    ĐKCB: M.011370 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011371 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011372 (Sẵn sàng)  
10. PGS.TS. LÊ THANH BÌNH
     Truyền thông phát triển xã hội, văn hoá, ngoại giao văn hoá trong bối cảnh toàn cầu hoá và cách mạng công nghiệp 4.0 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 559 tr. ; 24 cm
/ 347.000đ.- 220b

  1. |Truyền thông|  2. |Xã hội|  3. Văn hoá|  4. Ngoại giao|  5. Công nghiệp 4.0|
   I. Lê Thanh Bình.
   302.23 / TR527TH
    ĐKCB: M.011357 (Sẵn sàng)  
11. CAN XUÂN TÙNG; NGƯỜI DỊCH: NGUYỄN THÀNH TRUNG
     Văn hoá Trung Hoa lịch sử và hiện tại : Sách tham khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 434 tr. ; 24 cm
/ 178.000đ.- 1000b

  1. |Văn hoá|  2. |Trung Hoa|  3. Lịch sử|  4. Hiện tại|
   I. Can Xuân Tùng.   II. Nguyễn Thành Trung.
   951 / V115H
    ĐKCB: M.011299 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011300 (Sẵn sàng)  
12. CHỦ TICH, ĐẠI SỨ CHU CÔNG PHÙNG: CHỦ BIÊN
     Mianma lịch sử và hiện tại .- Xuất bản lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2021 .- 490 tr. ; 24 cm .- (Hội hữu nghị Việt Nam -Mianma)
/ 235.000đ.- 1000b

  1. |Văn hoá|  2. |Lịch sử|  3. Hiện tại|  4. Mianma|
   I. Chu Công Phùng.
   959.1 M300A
    ĐKCB: M.011283 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011284 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC THƠ
     Hình tượng rồng trong văn hoá Phương Đông : Sách tham khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 457 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò và tầm ảnh hưởng của biểu tượng rồng trong văn hoá phương Đông từ lịch sử đương đại, từ tầng lớp vua, quan, quý tộc đến tầng lớp bình dân. Một số hình ảnh rồng của Trung Hoa, Triều Tiên, Nhật Bản, Việt Nam...
/ 290.000đ.- 800b

  1. |Hình tượng rồng|  2. |Văn hoá|  3. Châu Á|
   I. Nguyễn Ngọc Thơ.
   306.4095 / H312T
    ĐKCB: M.011280 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011279 (Sẵn sàng)  
14. NHIỀU TÁC GIẢ
     Hỏi - đáp về văn hoá Việt Nam .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2015 .- 184 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3840b

  1. |Hỏi đáp|  2. |Văn hoá|  3. Việt Nam|
   306.09 / H428Đ
    ĐKCB: M.010702 (Sẵn sàng)  
15. Tiểu vùng văn hoá Sài Gòn Gia Định .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 251 tr. ; 21 cm .- (Không gian văn hóa Việt Nam)
  Tóm tắt: Những khái luận về tiểu vùng văn hóa Sài Gòn - Gia Định với một thoáng lịch sử, con người, đời sống vật chất - kinh tế, đời sống tín ngưỡng, tôn giáo, sinh hoạt văn học nghệ thuật, di sản văn hóa…
/ 1500b

  1. |Lịch sử|  2. |Văn hoá|  3. Sài Gòn|  4. Gia Định|
   959.779 / T309V
    ĐKCB: M.010630 (Sẵn sàng)  
16. VŨ TRUNG
     Xây dựng làng, bản văn hoá : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2014 .- 84 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm kiến thức cần biết và cần làm về xây dựng làng, bản văn hoá, đặc biệt là vùng dân tộc thiểu số và vùng núi...
/ 3170b

  1. |Văn hoá|  2. |Bản, làng|  3. Việt Nam|
   I. Vũ Trung.
   306.09597 / X126D
    ĐKCB: M.010437 (Sẵn sàng)  
17. TIẾN ĐẠT
     Lữ khách gió bụi xa gần : Du ký / Tiến Đạt .- Tp. HCM : Văn hóa - văn nghệ T.p HCM , 2014 .- 234 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Ghi lại những hành trình trên khắp bản đồ hình chữ S và những quốc gia mà tác giả đã đi qua để khám phá phong cảnh hùng vĩ, lịch sử, văn hóa của nước ta và nhiều quốc gia từ Châu Á tới châu Âu
/ 250.000đ.- 2500b

  1. |Địa lý du hành|  2. |Văn hóa|  3. Lịch sử|  4. Việt Nam|  5. Châu Á - Châu Âu|
   I. Tiến Đạt.
   915 / L550KH
    ĐKCB: M.011209 (Sẵn sàng)  
18. CAO VĂN LIÊN
     Lịch sử Việt Nam : (Từ tiền sử đến năm 2007) / Cao Văn Liên .- H. : Thanh niên , 2009 .- 359 tr. ; 21 cm.
/ 59.000đ.- 1030b

  1. |Lịch sử|  2. |Văn hóa|  3. Tiền sử|  4. Việt Nam|
   I. Cao Văn Liên.
   959.702 / L302S
    ĐKCB: M.011210 (Sẵn sàng)  
19. PHAN HỒNG LIÊN
     Tiếng Việt những dấu ấn văn hóa / Phan Hồng Liên .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 254 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Thăng Long 1000 năm)
/ 46.000đ.- 1800b

  1. |Văn hóa|  2. |Ngôn ngữ|  3. Tiếng Việt|
   I. Phan Hồng Liên.
   495.922 / T306V
    ĐKCB: M.011239 (Sẵn sàng)  
20. Nà Phái bản văn hóa : Truyện tranh / Lời: Thúy Ái, tranh: Hồng Hạnh .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 32 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 4.800đ.- 12500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Văn hóa|  4. Bản làng|
   I. Thúy Ái.   II. Hồng Hạnh.
   306.09597 / N100P
    ĐKCB: MTN.000660 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000661 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000662 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000663 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000664 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»