1. THIÊN KIM 28 loại thực phẩm ngăn ngừa bệnh ung thư
/ Thiên Kim
.- H. : Mỹ Thuật , 2010
.- 128tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng, công dụng của một số loại thực phẩm và cách chế biến chúng thành các món ăn có lợi cho sức khoẻ và ngăn ngừa bệnh ung thư / 42.000đ.- 1000b.
1. |Ung thư| 2. |Phòng bệnh| 3. Ăn uống| 4. Dinh dưỡng|
616.99 / H103M
ĐKCB:
M.005863
(Sẵn sàng trên giá)
2. ĐÁI DUY BAN Lương thực thực phẩm trong phòng chống ung thư
/ Đái Duy Ban
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2008
.- 222 tr. ; 21 cm.
Tóm tắt: Một số hiểu biết cơ bản về ung thư. Giới thiệu phương pháp phòng chống ung thư bằng tránh ăn một số lương thực, thực phẩm. Phương pháp chọn lựa lương thực, thực phẩm trong phòng chống ung thư / 29.000đ.- 500b.
1. |Ăn uống| 2. |Thực phẩm| 3. Phòng bệnh| 4. Ung thư|
616.99 / L561T
4. NGÔ VĂN LÂM ĐẲNG Ung thư dạ dày
/ Ngô Văn Lâm Đẳng; biên dịch: Saigonbook
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005
.- 72 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về bệnh ung thư dạ dày, các triệu chứng của nó và phương pháp điều trị bệnh / 10000đ.- 1000b
1. |Ung thư| 2. |Dạ dày| 3. Phòng trị|
616.3 / U513TH
ĐKCB:
M.002916
(Sẵn sàng)
ĐKCB:
M.002917
(Sẵn sàng)
5. LÊ DŨNG Tai biến mạch máu não ung thư và các bệnh thường gặp
/ Lê Dũng, Phương Mai
.- Tp. HCM : Thanh niên , 2005
; 21 cm .- (Tủ sách 100 cách điều trị bệnh)
Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết căn bản nhất về chứng tai biến mạch máu não, bệnh ung thư và một số bệnh khác, giúp cho việc phòng bệnh, bảo vệ và tăng cường sức khỏe. / 23000đ.- 1000b
1. |Ung thư| 2. |Tai biến mạch máu não| 3. Bệnh lý học|
616 / T103B
ĐKCB:
M.002552
(Đang mượn)
ĐKCB:
M.002553
(Sẵn sàng)
6. PHAN THỊ KIM An toàn thực phẩm - dinh dưỡng và phòng bệnh ung thư
/ Phan Thị Kim, Bùi Minh Đức, Nguyễn Bá Đức..
.- H. : Y học , 2001
.- 306tr : bảng, hình vẽ ; 21 cm .- (Bộ Y tế. Cục Quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.)
Tóm tắt: Những yếu tố độc hại, dinh dưỡng trong thực phẩm gây nên ung thư. An toàn thực phẩm - dinh dưỡng để phòng bệnh ung thư. Chương trình hành động quốc gia bảo đảm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm và phòng chống ung thư giai đoạn 2001-2005 / 930b
1. |Vệ sinh| 2. |An toàn thực phẩm| 3. Dinh dưỡng| 4. Phòng bệnh| 5. Ung thư|
I. Bùi Minh Đức. II. Huỳnh Hồng Nga. III. Nguyễn Bá Đức.
613.2 / A105T