Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Thám tử Séc lốc hôm : Đầu mối / Dịch và biên soạn: Phương Lan, minh họa: Đinh Xuân Dũng .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 72 tr. ; 19 cm. .- (Cônan đôi)
/ 3.500đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phương Lan.   II. Đinh Xuân Dũng.
   823 / TH104T
    ĐKCB: MTN.000239 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000240 (Sẵn sàng)  
2. Thám tử Séc lốc hôm : Kho báu / Dịch và biên soạn: Phương Lan, minh họa: Đinh Xuân Dũng .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 72 tr. ; 19 cm. .- (Cônan đôi)
/ 3.500đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phương Lan.   II. Đinh Xuân Dũng.
   823 / TH104T
    ĐKCB: MTN.000237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000238 (Sẵn sàng)  
3. Thám tử Séc lốc hôm : Tang vật duy nhất / Dịch và biên soạn: Phương Lan, minh họa: Đinh Xuân Dũng .- H. : Văn hóa - thông tin , 1998 .- 72 tr. ; 19 cm. .- (Cô nan đôi)
/ 3.500đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện trinh thám|
   I. P;hương Lan.   II. Đinh Xuân Dũng.
   823 / TH104T
    ĐKCB: MTN.000199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000200 (Sẵn sàng)  
4. DOYLE, CONAN
     Con chó của dòng họ Baskerville . Tập 7 / Conan Doyle ; người dịch: Phạm Quang Trung .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 217 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 7.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Phạm Quang Trung.
   823 / C430CH
    ĐKCB: MTN.000028 (Sẵn sàng)  
5. DOYLE, CONAN
     Những khám phá của Sherlock Holmes . Tập 8 / Conan Doyle ; người dịch: Bùi Nhật Tân, Thanh Lộc, Minh Phụng .- Tái bản có sửa chữa .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1996 .- 330 tr. ; 16 cm. .- (Thám tử Sherlock Holmes toàn tập)
/ 11.800đ.- 1000b

  1. |Văn học cận đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Bùi Nhật Tân.   II. Thanh Lộc.   III. Minh Phụng.
   823 / NH556KH
    ĐKCB: MTN.000027 (Sẵn sàng)  
6. GRASSET, JULES
     Khúc vĩ cầm của quỷ / Jules Grasset ; Hiệu Constant dịch .- H. : Phụ Nữ , 2010 .- 215 tr. ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
/ 35.000đ.- 1500b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Văn học Pháp|
   I. Hiệu Constant, người dịch.
   843 / KH506V
    ĐKCB: M.008125 (Sẵn sàng)  
7. DOYLE, CONAN
     Sherlock Holmes . Tập 1 / Conan Doyle ; Nhóm dịch giả: Lê Khánh, Đỗ Tư Nghĩa, Vương Thảo,... .- H. : Văn học , 2012 .- 615 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sherlock Holmes là một thám tử tư ở Luân Đôn nổi tiếng nhờ trí thông minh, khả năng suy diễn logic và quan sát tinh tường trong khi phá những vụ án mà cảnh sát phải bó tay
/ 85.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện trinh thám|  3. Anh|
   I. Lê Khánh.   II. Đỗ Tư Nghĩa.   III. Vương Thảo.
   823 / SH200R
    ĐKCB: M.008557 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008558 (Sẵn sàng)  
8. SHELDON,SIDNEY, 1917-2007
     Thiên thần nổi giận = Rage of angels : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon; Hồ Trung Nguyên dịch .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 435 tr. ; 21 cm.
/ 85.000đ.- 1000b.

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. văn học nước ngoài|  4. Văn học Mỹ|
   I. Sidney Sheldon.   II. Hồ Trung Nguyên dịch.
   813 / TH305TH
    ĐKCB: M.008475 (Sẵn sàng)  
9. SHELDON, SIDNEY
     Hãy kể giấc mơ của em / Sidney Sheldon ; dịch: Trần Hoàng Cương .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 391 tr. ; 21 cm.
   Tên sách tiếng Anh: Tell me your dream
  Tóm tắt: Tuổi thơ của Ashley Patterson thật bi thảm. Nàng bị bố xâm phạm thân xác từ năm lên sáu tuổi, bị mẹ ghét bỏ, luôn phải chứng kiến bố mẹ cãi vã bởi những lý do mà suốt đời nàng không hiểu nổi. Vậy mà lớn lên nàng vẫn thông minh, xinh đẹp, hấp dẫn và đặc biệt là tấm lòng vị tha, tính nết dịu dàng...
/ 75.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện trinh thám|  3. Mỹ|
   I. Trần Hoàng Cương.
   813 / H112K
    ĐKCB: M.008465 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008466 (Đang mượn)  
10. SHELDON, SIDNEY
     Không có gì mãi mãi : Tiểu thuyết / Sidney Sheldon ; dịch: Phạm Hương Trà .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 431 tr. ; 21 cm.
   Tên tiếng Anh: Nothing lasts forever
  Tóm tắt: Chạy đua từ những quyết định sống còn ở một bệnh viện lớn cho đến sự căng thẳng của một phiên tòa xét xử vụ giết người. Nó sắp đặt những tham vọng và nỗi sợ hãi của những người chữa bệnh và kẻ giết người, của những người yêu nhau và những kẻ phụ bạc
/ 82.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện trinh thám|  3. Mỹ|
   I. Phạm Hương Trà.
   813 / KH455C
    ĐKCB: M.008467 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008468 (Sẵn sàng)  
11. SILVA, DANIEL
     Kẻ phụng sự thầm lặng / Daniel Silva ; dịch: Khang Vinh .- H. : Thời đại , 2009 .- 503 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tại Amsterdam, một giáo sư người Israel chuyên gia phân tích tình hình khủng bố trên thế giới bị sát hại. Nhà phục chế nghệ thuật, sát thủ được đào tạo bài bản và cũng là điệp viên Gabriel Allon được cử đi phá án. Trong quá trình điều tra tình cờ anh phát hiện ra một chiến dịch khủng bố mới đang ngấm ngầm được tiến hành tại London...
/ 83000đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện trinh thám|  3. Mỹ|
   I. Khang Vinh.
   813 / K200PH
    ĐKCB: M.007094 (Sẵn sàng)  
12. KOONTZ, DEAN
     Ảo mộng : Tiểu thuyết trinh thám / Dean Koontz, dịch: Lê Tuấn .- H. : Lao động , 2009 .- 327 tr. ; 19 cm.
/ 48000đ.- 600b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Pháp|  3. Truyện trinh thám|
   I. Lê Tuấn.
   843 / A400M
    ĐKCB: M.006321 (Đang mượn)  
13. KENNY, PAUL
     Nhanh như tia chớp / Paul Kenny, Trọng Danh biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 239 ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện trinh thám|  3. Mỹ|
   I. Paul Kenny.   II. Trọng Danh.
   813 / NH107NH
    ĐKCB: M.005359 (Sẵn sàng)  
14. KENNY, PAUL
     Người về phương xa / Paul Kenny, Trọng Danh biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 216 tr. ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Mỹ|  3. Truyện trinh thám|
   I. Paul Kenny.   II. Trọng Danh.
   813 / NG558V
    ĐKCB: M.005352 (Sẵn sàng)  
15. KENNY, PAUL
     Tiến thẳng vào mục tiêu / Paul Kenny ; Tuấn Minh biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 238 tr. ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Mỹ|  3. Truyện trinh thám|
   I. Paul Kenny.   II. Tuấn Minh.
   813 / T305TH
    ĐKCB: M.005351 (Sẵn sàng)  
16. CHASE, JAMES HADLY
     Bản đồng ca chết người / James Hadley Chase ; Tuấn Minh biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 286 tr. ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 18500đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Anh|  3. Truyện trinh thám|
   I. James Hadley Chase.   II. Tuấn Minh.
   823 / B105Đ
    ĐKCB: M.005426 (Sẵn sàng)  
17. CHASE, JAMES HADLY
     Món quà bí mật / James Hadley Chase : Trọng Thảo biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 324 tr. ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 21000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Anh|  3. Truyện trinh thám|
   I. James Hadley Chase.   II. Trọng Thảo.
   823 / M430Q
    ĐKCB: M.005424 (Sẵn sàng)  
18. CHASE, JAMES HADLY
     Gã Hippy trên đường / James Hadley Chase : Trọng Danh biên dịch .- H. : Thanh niên , 2002 .- 228 tr. ; 18 cm. .- (Truyện trinh thám chọn lọc)
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Anh|  3. Truyện trinh thám|
   I. James Hadley Chase.   II. Trọng Danh.
   823 / G100H
    ĐKCB: M.005425 (Sẵn sàng)  
19. TIẾN CHIÊM
     Cuộc thám hiểm ngôi giếng cổ : Truyện trinh thám / Tiến Chiêm .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 215 tr. ; 20 cm.
/ 26000đ.- 1500b

  1. |Văn học Việt Nam|  2. |Truyện trinh thám|
   I. Tiến Chiêm.
   895.9223 / C514TH
    ĐKCB: M.004277 (Sẵn sàng)  
20. VIẾT LINH
     Thám tử 04 / Viết Linh .- TP. Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2006 .- 235 tr. ; 19 cm
/ 25000đ.- 600b

  1. |Truyện trinh thám|  2. |Việt Nam|  3. Văn học hiện đại|
   I. Viết Linh.
   895.922 334 / TH104T
    ĐKCB: M.004018 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»