Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
249 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và chuyển đổi phương thức phát triển kinh tế ở Trung Quốc .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 439 tr. ; 21 cm .- (Hội đồng lý luận Trung ương)
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết nghiên cứu các vấn đề lý luận về cơ cấu lại nền kinh tế, đổi mới mô hình tăng trưởng và chuyển đổi phương thức phát triển kinh tế ở 2 nước: Việt Nam và Trung Quốc
/ 1000b

  1. |Phát triển kinh tế|  2. |Chuyển đổi phương thức|  3. Trung Quốc|  4. Đổi mới mô hình|  5. Việt Nam|
   338.9 / Đ452M
    ĐKCB: M.011615 (Sẵn sàng)  
2. MINH HIỂU KHÊ; NGƯỜI DỊCH: NGUYỄN THÀNH PHƯỚC
     Tường vi đêm đầu tiên : Tiểu thuyết .- H. : NXB. Thời đại , 2011 .- 499 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Diệp Anh, cô gái được sinh ra từ đêm đen u uất, như đóa tường vi bừng nở sau một đêm sấm sét ngợp trời, cô gọi mình là Dạ Anh, cô gái tới để hủy diệt, vùi lấp đi tất cả. Với một trái tim và một tâm hồn u tối trong một diện mạo xinh đẹp, lạ thường, cô đẹp và nồng nàn như những đóa tường vi. Diệp Anh với sắc đẹp và tài năng của mình đã âm thầm thực hiện âm mưu đối với anh em Việt Tuyên, Việt Xán, với gia đình họ Tạ, một danh gia vọng tộc trong ngành thời trang. Cô - người sẵn sàng bóp méo đi nhân cách của bản thân mình để đạt được mục đích báo thù. Tác giả đã đặt Diệp Anh vào giữa ranh giới mong manh của tình yêu và lòng hận thù
/ 100.000đ.- 3000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Trung Quốc|
   I. Minh Hiểu Khê.   II. Nguyễn Thành Phước.
   895.1 / T561V
    ĐKCB: M.011479 (Sẵn sàng)  
3. THƯƠNG THÁNH
     Chính sử Trung Quốc qua các triều đại : 350 vị Hoàng đế nổi tiếng .- H. : NXB. Văn hoá -Thông tin , 2011 .- 639 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách khái quát những câu chuyện thể hiện đặc điểm tính cách và sự hưng thịnh, thành bại của mỗi vị hoàng đế, dựa vào những căn cứ xác thực để khắc họa chân dung các vị hoàng đế đó một cách cụ thể, sinh động nhất
/ 160.000đ.- 2000b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Hoàng đế|  3. Trung Quốc|
   I. Thương Thánh.
   951 / CH312S
    ĐKCB: M.011439 (Sẵn sàng)  
4. LỖ NHÂN
     Tình yêu phiêu bạt ở Bắc Kinh : Tiểu thuyết / Lỗ Nhân, người dịch: Thu Huyền .- H. : NXB. Văn học , 2012 .- 499 tr. ; 21 cm
/ 105.000đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Trung Quốc|
   I. Lỗ Nhân.   II. Thu Huyền.
   895.1 / T312Y
    ĐKCB: M.011457 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG TƯƠNG HUỆ; NGƯỜI DỊCH: THANH HƯƠNG; HIỆU ĐÍNH: THUÝ HẰNG
     Bí mật thần kỳ mang tên Trung Quốc : Sách tham khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 370 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Câu chuyện 1,3 tỷ người Trung Quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc theo đuổi hiện đại hóa và không ngừng phấn đấu; Đồng thời, giải đáp vấn đề vì sao Đảng Cộng sản Trung Quốc có thể dẫn dắt nhân dân tạo nên "Trung Quốc thần kỳ"; tổng kết những thành tựu phát triển mà Trung Quốc đã đạt được từ khi thành lập nước Trung Quốc mới...
/ 215.000đ.- 700b

  1. |Lịch sử|  2. |Trung Quốc|
   I. Vương Tương Huệ.   II. Thanh Hương.   III. Thuý Hằng.
   951.4 / B300M
    ĐKCB: M.011282 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011281 (Sẵn sàng)  
6. NHƯỢC THIỆN KHÊ; NGƯỜI DỊCH: PHƯƠNG THUÝ
     Tiểu Đoá, vì đó là em! .- H. : NXB. Văn học , 2014 .- 518 tr. ; 21 cm
/ 123.000đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Trung Quốc|
   I. Nhược Thiện Khê.   II. Phương Thuý.
   895.1 / T309Đ
    ĐKCB: M.011219 (Sẵn sàng)  
7. Vườn Trung Quốc . Tập 2 / Dịch lời: Đỗ Quyên, bìa: Ngô Xuân Khôi .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 32 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Tranh truyện)
/ 5.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Đỗ Quyên.   II. Ngô Xuân Khôi.
   895.1 / V560TR
    ĐKCB: MTN.001388 (Sẵn sàng)  
8. Vườn Trung Quốc . Tập 1 / Dịch lời: Đỗ Quyên, bìa: Ngô Xuân Khôi .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 32 tr. : Tranh màu ; 21 cm. .- (Tranh truyện)
/ 5.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Đỗ Quyên.   II. Ngô Xuân Khôi.
   895.1 / V560TR
    ĐKCB: MTN.001387 (Sẵn sàng)  
9. Dũng / Nguyễn Xuân Bảo dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 1997 .- 95 tr. ; 19 cm. .- (Bộ truyện tranh Trung Quốc)
/ 9.000đ.- 2.000b.

  1. |Văn học thiếu nhi; Văn học nước ngoài; Truyện tranh|  2. |Trung Quốc|
   895.1 / D513G
    ĐKCB: MTN.001621 (Sẵn sàng)  
10. QUA ĐIỀN
     Vua nói khoác / Qua Điền ; Người dịch: Nguyễn Khắc Khoái .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 133 tr. ; 19 cm.
/ 13.000đ.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cười|  3. Trung Quốc|
   I. Qua Điền.   II. Nguyễn Khắc Khoái.
   895.1 / V501N
    ĐKCB: MTN.001511 (Sẵn sàng)  
11. BUCK, PEARL
     Con rồng linh diệu / Pearl Buck ; dịch: Minh Quân .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 127 tr. ; 14 cm.
/ 5.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Trung Quốc|
   I. Minh Quân.
   895.1 / C430R
    ĐKCB: MTN.001434 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ THỪA ÂN
     Tây Du Ký . Tập 4 / Ngô Thừa Ân ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Thừa Ân.   II. Đại Lãn.
   895.1 / T126D
    ĐKCB: MTN.001353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001355 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ THỪA ÂN
     Tây Du Ký : Những danh tác (rút gọn) . Tập 5 / Ngô Thừa Ân ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Thừa Ân.   II. Đại Lãn.
   895.1 / T126D
    ĐKCB: MTN.001352 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001354 (Sẵn sàng)  
14. NGÔ THỪA ÂN
     Tây Du Ký : Những danh tác (rút gọn) . Tập 3 / Ngô Thừa Ân ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Thừa Ân.   II. Đại Lãn.
   895.1 / T126D
    ĐKCB: MTN.001351 (Sẵn sàng)  
15. NGÔ THỪA ÂN
     Tây Du Ký : Những danh tác (rút gọn) . Tập 2 / Ngô Thừa Ân ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 235 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Thừa Ân.   II. Đại Lãn.
   895.1 T126D
    ĐKCB: MTN.001349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001350 (Sẵn sàng)  
16. NGÔ THỪA ÂN
     Tây Du Ký : Những danh tác rút gọn . Tập 1 / Ngô Thừa Ân ; Đại Lãn lược dịch .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2001 .- 235 tr. ; 17 cm.
/ 10.000đ.- 700b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Trung Quốc|
   I. Ngô Thừa Ân.   II. Đại Lãn.
   895.1 / T126D
    ĐKCB: MTN.001347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001348 (Sẵn sàng)  
17. Truyện ngụ ngôn Trung Quốc đặc sắc / Mai Linh biên dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 167 tr. ; 19 cm.
/ 14.000đ.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngụ ngôn|  3. Trung Quốc|
   I. Mai Linh.
   895.1 / TR527NG
    ĐKCB: MTN.001015 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001133 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001134 (Sẵn sàng)  
18. DIỆU KẾ KHỔNG MINH
     Diệu kế Khổng Minh / Dương Diên Hồng .- H. : Thanh niên , 2000 .- 216 tr. ; 18 cm.
/ 13.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Mưu lược|  3. Khổng Minh|  4. Trung Quốc|
   I. Diệu kế Khổng Minh.
   895.1 / D309K
    ĐKCB: MTN.000964 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000965 (Sẵn sàng)  
19. Liêu trai cố sự / Lí Khắc Cung dịch lời .- H. : Văn hóa - thông tin , 1996 .- 114 tr. : Tranh vẽ ; 15 cm. .- (Tranh truyện)
/ 6.000đ.

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   I. Lí Khắc Cung.
   895.1 / L309TR
    ĐKCB: MTN.000544 (Sẵn sàng)  
20. Khổng Minh Gia Cát Lượng . Tập 4 : Thần cơ diệu toán / Dịch lời: Hoàng Hải, mỹ thuật: Văn Hải .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm. .- (Tranh truyện lịch sử hài)
/ 4.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Hoàng Hải.   II. Văn Hải.
   895.1 / KH455M
    ĐKCB: MTN.000411 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»