Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
114 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Nhà nông làm giàu không khó
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi..

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng trọt|  3. Chăn nuôi|  4. Kinh nghiệm|  5. Kĩ thuật|
   630 / NH100N
    ĐKCB: M.008781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008780 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THANH BÌNH
     Hỏi - đáp sử dụng phân bón / Nguyễn Thanh Bình .- H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 175 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi đáp những vấn đề liên quan đến việc sử dụng phân bón một cách hợp lý trong nông nghiệp. Giới thiệu một số nguyên tắc bón phân cho cây trồng, phương thức sản xuất, cấu tạo và cách sử dụng một số loại phân bón thường gặp như: phân xanh, phân vi sinh, phân chuồng, phân đạm...
/ 27.000đ.- 1000b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Sách hướng dẫn|  3. Phân bón|
   631.8 / H428Đ
    ĐKCB: M.008730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008731 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC QÚY
     Cẩm nang tưới nước cho cây trồng vùng khô hạn / Nguyễn Đức Qúy .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 132 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiền thức cơ bản về tưới nước cho cây trồng và các phương pháp tưới nước cho vùng khô hạn. Nhằm giúp cho mọi người hiểu được bản chất của việc tưới nước hợp lý
/ 22.000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Sách tra cứu|  3. Tưới tiêu|  4. Tưới nước|
   I. Nguyễn Đức Qúy.
   631.5 / C120N
    ĐKCB: M.008953 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008954 (Sẵn sàng)  
4. ĐINH THỊ LỘC
     Kỹ thuật trồng cây củ đậu và cây đậu rồng / Đinh Thị Lộc, Nguyễn Thị Ngọc Huệ .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2012 .- 93 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc lịch sử, giá trị kinh tế, đặc điểm sinh vật học, điều kiện sinh thái và kỹ thuật trồng cây củ đậu và cây đậu rồng
/ 15.000đ.- 1000b

  1. |Cây họ đậu|  2. |Củ đậu|  3. Trồng trọt|  4. Việt Nam|
   I. Đinh Thị Lộc.   II. Nguyễn Thị Ngọc Huệ.
   633.309597 / K600T
    ĐKCB: M.008945 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008946 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN KHẮC THI
     Rau ăn củ, rau gia vị : Trồng rau an toàn năng suất chất lượng cao / Trần Khắc Thi, Lê Thị Thủy, Tô Thị Thu Hà .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2008 .- 222 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nguồn gốc lịch sử phát triển, giá trị kinh tế, đặc điểm thực vật, sinh trưởng phát triển của một số loài rau ăn củ, rau gia vị. Những nguyên tắc chung trong sản xuất rau an toàn và kỹ thuật trồng một số loài rau ăn củ, gia vị
/ 34.000đ.- 1000b

  1. |Rau ăn củ|  2. |Rau gia vị|  3. Trồng trọt|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Lê Thị Thủy.   III. Tô Thị Thu Hà.
   635.09597 / R111A
    ĐKCB: M.008939 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008940 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM CAO HOÀN
     101 điều cốt yếu trong bon sai / Phạm Cao Hoàn .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Thời đại , 2011 .- 69 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ nghệ thuật cây cảnh, nguyên tắc tạo hình kiểu mẫu, một số cây màu sắc quanh năm và các dụng cụ hữu ích để cắt, tỉa. Hướng dẫn cách tạo dáng, chăm sóc cây trồng nhân giống và trưng bày một số loại cây cảnh
/ 40.000đ.- 3000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Nghệ thuật|  3. Cây cảnh|  4. Tạo dáng|
   I. Phạm Cao Hoàn.
   635.9 / M458T
    ĐKCB: M.008941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008942 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời Đại , 2010 .- 142 tr. : minh họa ; 21 cm.
  Tóm tắt: Đưa ra các phương pháp chăm sóc cây nhãn non đến khi trưởng thành một cách hợp lí, khoa học. Ngoài ra còn giới thiệu với bà con các biện pháp thâm canh, cải tạo vườn nhãn
/ 24.000đ.- 1500b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Cây nhãn|  4. Kĩ thuật trồng|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm.
   634 / K600TH
    ĐKCB: M.007157 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm .- H. : Thời đại , 2010 .- 130 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kỹ thuật trồng ngô đạt năng suất cao, phòng trừ sâu bệnh và chuột phá hoại cây ngô, kỹ thuật thu hoạch và bảo quản ngô, quy trình kỹ thuật trồng ngô ngọt
/ 22000đ.- 1500b

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây ăn quả|  3. Ngô|  4. Kĩ thuật trồng|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm.
   633.1 / K600TH
    ĐKCB: M.007156 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN KIM DÂN
     Chăm sóc 83 loại chậu cảnh / Nguyễn Kim Dân và nhóm NNNT .- H. : Mỹ Thuật , 2009 .- 158tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ, đặc điểm và cách chăm sóc, vị trí đặt chậu cây cảnh cho 83 loại cây cảnh thường thấy thuộc loại tùng bách, loại cây tạp, loại ngắm hoa, loại ngắm quả và ngắm lá
/ 24.000đ.- 1.000b.

  1. |Trồng trọt|  2. |Cây cảnh|  3. Chậu cảnh|
   I. Nhóm NNNT.
   635.9 / CH114S
    ĐKCB: M.005867 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN KHẮC THI
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc VIETGAP / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu quy trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu mới nhất của cơ quan chuyên môn, hiện trạng sản xuất rau và chất lượng rau xanh, giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn.
/ 22.000đ.- 1.000b.

  1. |Kỹ thuật trồng trọt|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Trồng rau ăn lá|  5. Việt Nam|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635 / R111Ă
    ĐKCB: M.006905 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN QUANG THẠCH
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . Tập 1 : Cây khoai tây - cây ngô / Nguyễn Quang Thạch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học & Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ xuất bản)
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống khoai tây mới, phương pháp sản xuất củ giống, tiêu chuẩn khoai tây giống và kỹ thuật trồng khoai tây thương phẩm. Giới thiệu các giống ngô mới và kỹ thuật trồng ngô
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Nông dân|  3. Khoai tây|  4. Ngô|
   I. Nguyễn Quang Thạch.
   633.1 / C455N
    ĐKCB: M.006289 (Sẵn sàng)  
12. VÕ ĐẠI HẢI
     Xây dựng rừng phòng hộ / Võ Đại Hải: chủ biên, Nguyễn Hoàng Tiệp .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 195 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật trồng rừng và các mô hình rừng trồng phòng hộ chắn gió, chắn cát ven biển, chắn sóng và lấn biển
/ 32000đ.- 850b

  1. |Rừng phòng hộ|  2. |Trồng trọt|  3. Kỹ thuật|
   I. Võ Đại Hải.   II. Nguyễn Hoàng Tiệp.
   634.9 / X126D
    ĐKCB: M.006361 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.006301 (Sẵn sàng)  
13. VÕ ĐẠI HẢI
     Gây trồng cây lâm nghiệp ưu tiên / Võ Đại Hải .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 247 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư Quốc gia)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật gây trồng các loài cây mọc nhanh cung cấp nguyên liệu giấy, dăm; các loài cây cung cấp lâm sản ngoài gỗ; các loài cây cung cấp gỗ lớn, đa tác dụng
/ 38000đ.- 820b

  1. |Cây rừng|  2. |Trồng trọt|  3. Lâm nghiệp|
   I. Võ Đại Hải.
   634.9 / C126T
    ĐKCB: M.006469 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006430 (Sẵn sàng)  
14. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ đông xuân / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 107 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loại rau: cải bắp, cải bao, cải bẹ, su hào, súp lơ, cà chua, khoai tây...
/ 16500đ.- 2000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Rau sạch|  3. Chăm sóc|  4. Đông - xuân|
   I. Tạ Thu Cúc.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.006471 (Sẵn sàng)  
15. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ xuân - hè / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 130 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loại rau: cà chua, cà pháo,cà bát, dưa chuột, bí xanh, bí ngô,... theo phương pháp mới giúp phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
/ 20000đ.- 2000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Rau sạch|  3. Chăm sóc|
   I. Kỹ thuật.   II. Rau sạch.   III. Vụ xuân hè.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.006454 (Sẵn sàng)  
16. TẠ THU CÚC
     Kỹ thuật trồng rau sạch : Theo mùa vụ hè - thu / Tạ Thu Cúc .- H. : Phụ nữ , 2009 .- 114 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng một số loại rau: cải xanh, muống nước, ray đay, rau dền, cải củ, cà chua, cải bẹ dưa... theo phương pháp mới giúp phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
/ 18000đ.- 2000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Rau sạch|  3. Chăm sóc|  4. Hè -thu|
   I. Tạ Thu Cúc.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.006473 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.7 : Nhân giống, trồng hoa / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 91 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày quy trình chọn tạo, nhân giống và trồng một số loài hoa như: hoa lan, hoa lily, hoa loa kèn, hoa layơn, hoa đồng tiền, hoa cẩm chướng bằng cách áp dụng công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Ứng dụng|  3. Nhân giống|  4. Hoa|  5. Trồng trọt|
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   635.9 / C455N
    ĐKCB: M.006235 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN THỊ THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.6 : Sản xuất rau sạch / Trần Thị Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Nguyễn Thị Xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ sinh học|  2. |Rau sạch|  3. Trồng trọt|
   I. Nguyễn Thị Thu Hà.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   635 / C455N
    ĐKCB: M.006243 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân. . T.5 : Nuôi trồng nấm / Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 95 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển của nghề trồng nấm và những ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng nấm. Đặc điểm sinh học và kỹ thuật trồng các loại nấm ăn, nấm rơm và nấm dược liệu
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Nấm ăn|  2. |Trồng trọt|  3. Nấm dược liệu|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Văn Thường.
   635 / C455N
    ĐKCB: M.006218 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng khoai tây / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách được biên soạn nhằm cung cấp cho bà con những kiến thức cơ bản nhất về cây khoai tây như: cơ sở sinh học, yêu cầu sinh thái, kỹ thuật canh tác, chăm sóc phòng trừ bệnh hại...nhằm giúp bà con trồng, sản xuất cây khoai tây đạt năng suất cao.
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Trồng trọt|  2. |Khoai tây|  3. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.6 / K600TH
    ĐKCB: M.006860 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»