Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Giải đáp phòng và chữa bệnh thông thường cho nam giới / Nguyễn Văn Đức, bác sĩ Nông Thúy Ngọc .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 196 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức y học cần thiết giúp nam giới bảo vệ sức khỏe, phòng chống bệnh tật; định hướng kịp thời khám chữa và tự điều dưỡng, nhanh chóng phục hồi sức khỏe; giới thiệu tham khảo một số bài thuốc chữa bệnh thông dụng
/ 49.000đ.- 1000b

  1. |Món ăn|  2. |Bài thuốc|  3. Trị bệnh|  4. Nam giới|
   I. Nguyễn Văn Đức.   II. Nông Thúy Ngọc.
   616.6 / GI103Đ
    ĐKCB: M.010529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010531 (Sẵn sàng)  
2. SONG TRÀ
     Trái cây với sức khỏe của người / Song Trà, Trần Thị Ngân .- H. : Thanh Niên , 2010 .- 165 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại trái cây và tác dụng dinh dưỡng giúp phòng bệnh và trị bệnh, góp phần giúp cho con người khỏe mạnh, xinh đẹp hơn, sống thọ hơn...
/ 27000đ. - 500b.

  1. |Sức khoẻ|  2. |Trái cây|  3. Trị bệnh|
   I. Song Trà.   II. Trần Thị Ngân.
   613.5 / TR103C
    ĐKCB: M.006902 (Sẵn sàng)  
3. KIẾN VĂN BIÊN SOẠN
     1000 món cháo dưỡng sinh và trị bệnh / Kiến Văn, Bội Bội biên soạn .- H. : Mỹ Thuật , 2009 .- 447tr. ; 21 cm.
/ 60.000đ.- 1000b.

  1. |Món cháo|  2. |Dưỡng sinh|  3. Trị bệnh|
   I. Kiến Văn.   II. Bội Bội biên soạn.
   613.2 / M458N
    ĐKCB: M.006989 (Sẵn sàng)  
4. KIẾN VĂN BIÊN SOẠN
     1000 món rau quả dưỡng sinh và trị bệnh / Kiến Văn, Tiến Thành biên soạn .- H. : Mỹ Thuật , 2009 .- 455 tr. ; 21 cm.
/ 65.000đ.- 1000b.

  1. |Món ăn|  2. |dưỡng sinh|  3. Trị Bệnh|  4. Rau quả|
   I. Kiến Văn.   II. Tiến Thành.
   646.7 / M458N
    ĐKCB: M.006988 (Sẵn sàng)  
5. KIỀU MAI
     Đông y trị bệnh : Những bài thuốc dân gian hiệu nghiệm về dấm trứng gà / Kiều Mai; Trần Cường hiệu đính .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2004 .- 96 tr. ; 19 cm.
/ 11.500đ.- 1000đ.

  1. |Đông y|  2. |Trị bệnh|
   I. Trần Cường hiệu đính.
   615.8 / Đ455Y
    ĐKCB: M.004614 (Sẵn sàng)  
6. LÂM SÂM (B.S)
     Ăn rau chữa bệnh / Lâm Sâm biên soạn; Tiểu Quỳnh biên dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p Hồ Chí Minh , 2006 .- 96 tr. ; 21 cm.
/ 20.000đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Trị bệnh|  3. Rau quả|
   I. Lâm Sâm.   II. Tiểu Quỳnh biên dịch.
   615.8 / A115R
    ĐKCB: M.005620 (Sẵn sàng)  
7. CẨM HƯƠNG
     100 loài hoa chữa bệnh / Cẩm Hương .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 209 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp trên 100 loại hoa có tác dụng trị bệnh theo đông y, có hướng dẫn về công dụng, bài thuốc để chữa bệnh
/ 29000đ.- 1000b

  1. |Sức khỏe|  2. |Trị bệnh|  3. Đông y|  4. Hoa|  5. Thuốc dân gian|
   I. Cẩm Hương.
   615.8 / M458TR
    ĐKCB: M.005036 (Sẵn sàng)  
8. BÙI QUÝ HUY
     100 Câu hỏi đáp về bệnh gia súc gia cầm / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 184 tr. ; 19 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Trị bệnh|
   636.089 / M458T
    ĐKCB: M.004459 (Sẵn sàng)  
9. KỲ ANH BIÊN SOẠN
     Xoa bấm huyệt : phòng và trị bệnh thường gặp / Kỳ Anh biên soạn; Đinh Công Bảy hiệu đính .- Đà Nẵng : NXB. Đà Nẵng , 2007 .- 224 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kĩ thuật xoa bóp, bấm huyệt để phòng và điều trị một số bệnh thường gặp: béo phì, bế kinh, cảm mạo, cao huyết áp...
/ 30.000đ. - 1000b

  1. |Phòng trị bệnh|  2. |Bấm huyệt|  3. Phòng Bệnh|  4. Trị bệnh|
   I. Kỳ Anh biên soạn.   II. Đinh Công Bảy hiệu đính.
   615.822 / X401B
    ĐKCB: M.004230 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG SINH (B.S)
     Thường thức về mắt / Hoàng Sinh biên soạn .- H. : Y Học , 1999 .- 125 tr. ; 19 cm. .- (Bệnh viện mắt Trung Ương)
/ 10.500đ.- 1000b.

  1. |Y học|  2. |Trị bệnh|  3. Bệnh mắt|  4. Phòng bệnh|
   617.7 / TH561T
    ĐKCB: M.004255 (Sẵn sàng)  
11. MANTAK CHIA
     Vận khí để trị bệnh / Mantak Chia; Lê Thành dịch .- H. : Thể dục thể thao , 2006 .- 169 tr. ; 19 cm.
/ 18000đ. - 1000b.

  1. |Vận khí|  2. |Trị bệnh|  3. khí công|
   I. Mantak Chia.   II. Lê Thành dịch.
   613.7 / V121K
    ĐKCB: M.004185 (Sẵn sàng)  
12. THỤC NỮ
     52 món ăn cho người bị bệnh phụ khoa / Thục Nữ b.s .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 32 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bệnh phụ khoa. Lựa chọn và giới thiệu tới bạn đọc một số loại thảo dược, thực phẩm hỗ trợ tốt cho việc phòng tránh và điều trị bệnh phụ khoa. Đặc biệt còn đưa ra một số bài thuốc Đông y hay có tác dụng chữa trị bệnh phụ khoa thường gặp.
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Món ăn|  2. |Bài thuốc|  3. Bệnh phụ khoa|  4. Trị bệnh|
   618.1 / M430Ă
    ĐKCB: M.004043 (Sẵn sàng)  
13. HẢI ĐƯỜNG
     Sinh tố trị bệnh tăng cường sức khỏe / Hải Đường b.s .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 51tr. ; 18 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc từ trái cây giúp chữa trị một số bệnh.
/ 20000đ.- 3000b

  1. |Sinh tố|  2. |Trị bệnh|  3. Sức khỏe|
   I. Hải Đường.
   613.2 / S312T
    ĐKCB: M.004039 (Sẵn sàng)  
14. VÂN VŨ
     Trà làm đẹp và trị bệnh / Vân Vũ: chủ biên, Trần Kim Trong: biên dịch .- Tp. HCM : Tổng hợp Tp. HCM , 2005 .- 88 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cách thức pha chế và thưởng thức các loại trà.
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Trà|  2. |Làm đẹp|  3. Trị bệnh|
   I. Vân Vũ.   II. Trần Kim Trong.
   613.2 / TR100L
    ĐKCB: M.003933 (Sẵn sàng)  
15. TRƯƠNG CHÍ HOÀ
     Tự trị bệnh bằng các bài thuốc dân gian : Hành, gừng, tỏi / Trương Chí Hoà, Vu Tuấn; Đinh Thị Hoà biên dịch .- H. : Phụ Nữ , 2005 .- 267 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm 500 bài thuốc bí truyền, bài thuốc dân gian, bài thuốc bốc sẵn nhằm vận dụng vào việc tự chữa bệnh cho mình và cho gia đình
/ 28000đ.- 2000b.

  1. |Đông Y|  2. |Trị bệnh|  3. Bài thuốc|  4. Dân gian|
   I. Vu Tuấn.   II. Đinh Thị Hoà.
   619.32 / T550TR
    ĐKCB: M.003255 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003256 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THANH LỘC
     Trị suyễn và dị ứng / Lê Thanh Lộc biên dịch .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2005 .- 159tr. ; 26 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp điều trị bệnh hen suyễn và bị dị ứng
/ 40.000đ.- 1000b.

  1. |Hen suyễn|  2. |Trị bệnh|
   616.2 / TR300S
    ĐKCB: M.002773 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002774 (Sẵn sàng)  
17. VŨ HỮU NGÕ
     Chữa bệnh cao huyết áp bằng phương pháp dưỡng sinh / Lương y - Bác sĩ Vũ Hữu Ngõ .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật : Thể dục, thể thao , 2016 .- 112 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách xã, phường, thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Trình bày khái quát chung về căn bệnh cao huyết áp, khả năng phòng và trị bệnh cao huyết áp bằng phương pháp cổ truyền, tiêu biểu là phương pháp tập luyện dưỡng sinh nhằm ngăn ngừa nguy cơ phát bệnh. Những số liệu nghiên cứu điều trị cao huyết áp bằng phương pháp dưỡng sinh tại Viện Y học cổ truyền Việt Nam
/ 3840b

  1. |Y học cổ truyền|  2. |Trị bệnh|  3. Cao huyết áp|  4. Dưỡng sinh|
   616.1 / CH551B
    ĐKCB: M.002174 (Sẵn sàng)  
18. LÊ TUẤN
     200 món ăn trị bệnh .- Thanh hóa : NXB. Thanh Hóa , 1999 .- 215 tr. ; 19 cm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Món ăn|  2. |Trị bệnh|  3. Sức khỏe|
   641.5636 / H103TR
    ĐKCB: M.002167 (Sẵn sàng)  
19. LÊ THÚY TƯƠI
     Nỗi buồn cân nặng : Chỉ dẫn của bác sĩ về điều trị giảm cân, chống béo phì / Lê Thúy Tươi .- T.p Hồ Chí Minh : Phụ Nữ , 2000 .- 151 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức về giảm cân và chống béo phì ở người trẻ tuổi, với những vấn đề liên quan như dinh dưỡng, tập thể dục thể thao, đời sống tinh thần.
/ 16000đ.- 2000b

  1. |Y Học|  2. |Trị bệnh|  3. Béo phì|  4. Thừa cân|
   613.2 / N452B
    ĐKCB: M.001997 (Sẵn sàng)  
20. BS. HỒ TRỌNG NGUYÊN
     Phòng - trị bệnh nghiện ma túy .- Tp. HCM : Y học , 2001 .- 204 tr. ; 21 cm
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Phòng|  2. |Trị bệnh|  3. Nghiện ma túy|
   613.8 / PH431TR
    ĐKCB: M.001095 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»