Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN VĂN DƯƠNG SƯU TẦM VÀ BIÊN SOẠN
     Chuyện kể Bác Hồ với thanh niên .- Gia Lai : NXB. Hồng Bàng , 2012 .- 259 tr. ; 21 cm
/ 46.000đ.- 1000b

  1. |Bác Hồ|  2. |Chuyện kể|  3. Thanh niên|
   I. Nguyễn Văn Dương.
   305.23509597 / CH527K
    ĐKCB: M.011452 (Sẵn sàng)  
2. DƯƠNG KIM KHUÊ
     Bảo vệ sức khoẻ tuổi trung-thanh niên / Dương Kim Khuê; Anh Ngọc: biên soạn .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2014 .- 232 tr. ; 21 cm .- (Bách khoa sức khoẻ)
/ 58.000đ.- 700b

  1. |Bảo vệ|  2. |Sức khoẻ|  3. Trung niên|  4. Thanh niên|
   I. Dương Kim Khuê.   II. Anh Ngọc.
   613 / B108V
    ĐKCB: M.010520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010522 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG KIM KHUÊ
     Phòng trị bệnh thường gặp tuổi trung-thanh niên / Dương Kim Khuê; Anh Ngọc: biên soạn .- H. : NXB. Lao động xã hội , 2014 .- 243 tr. ; 21 cm .- (Bách khoa sức khoẻ)
  Tóm tắt: Giải đáp cho bạn đọc tìm hiểu cách bảo vệ sức khỏe và những nguy cơ gây tổn hại sức khỏe, về cách phòng trị các bệnh thường gặp nhằm có được sức khỏe tốt trong cuộc sống đặc biệt những người ở lứa tuổi trung thanh niên
/ 61.000đ.- 700b

  1. |Bách khoa sức khoẻ|  2. |Trung niên|  3. Thanh niên|  4. Chăm sóc sức khoẻ|
   I. Dương Kim Khuê.   II. Anh Ngọc.
   613 / B102KH
    ĐKCB: M.010516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010519 (Sẵn sàng)  
4. Con ngoan, cháu hiếu, rể thảo, dâu hiền / Thi Ngôn, Kim Anh, Bảo Nghi.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2000 .- 153tr : ảnh ; 18cm
   ĐTTS ghi: Hội LHPN - Thành Đoàn - Hội LHTN thành phố Hồ Chí Minh
  Tóm tắt: Giới thiệu 27 tấm gương hiếu thảo của phụ nữ và thanh niên đã vượt qua khó khăn, bất hạnh để làm trọn vai trò người con, người cháu trong gia đình. Những tấm gương này được chọn trong 220 gương, bình chọn từ 22 quận, huyện của Tp. Hồ Chí Minh và được tuyên dương trong tháng 12 năm 1999
/ 10200đ

  1. |Tp. Hồ Chí Minh|  2. |Người tốt việc tốt|  3. Việt Nam|  4. Phụ nữ|  5. Thanh niên|
   I. Kim Anh.   II. Bảo Nghi.   III. Phạm Kim.   IV. Phạm Chi.   V. Hà Giang.
   895.922 334 / C430N
    ĐKCB: M.000286 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN MAI ĐỨC
     20 hành trang cho chuyến xe tuổi 20s / Nguyễn Mai Đức .- H. : Lao động , 2018 .- 315 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Với lối viết chân phương nhưng nhẹ nhàng và gần gũi, tác giả bình tĩnh dẫn dắt bạn đọc qua 20 chương "tuyệt đỉnh bí kíp" được gói gọn trong đúng bốn chữ: "học", "làm", "sống" và "đi". Các bạn sẽ hiểu thêm về những trải nghiệm mà chính tác giả đã đi qua, đồng thời nhận được những lời khuyên thực tế về việc làm thế nào để sống một quãng đời tuổi trẻ trọn vẹn. Cuốn sách được chia làm bốn phần chính, bao gồm: Học để phát triển bản thân, Làm việc hết mình, Sống như một công dân thời hiện đại và Đi thật nhiều để trải nghiệm
/ 119.000đ.- 3000b

  1. |Tâm lý học ứng dụng|  2. |Thanh niên|  3. Cuộc sống|
   I. Nguyễn Mai Đức.
   158 / H103M
    ĐKCB: M.008252 (Sẵn sàng)  
6. Mô hình phát triển kinh tế trong thanh niên nông thôn / Nguyễn Anh Tuấn... [và những người khác] biên soạn và biên tập .- H. : Lao Động , 2009 .- 169 tr. ; 19 cm. .- (Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Một số chủ trương của Đảng, của Đoàn về nông nghiệp nông thôn và công tác thanh niên. Hướng dẫn qui trình thành lập những mô hình phát triển kinh tế phù hợp và mô hình phát triển kinh tế hiệu quả trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 32000đ. - 4.500b.

  1. |Kinh tế--Kinh tế nông thôn|  2. |Nông thôn|  3. Thanh niên|  4. Mô hình phát triển|  5. Việt Nam|
   338.109597 / M450H
    ĐKCB: M.005946 (Sẵn sàng)  
7. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Thanh niên với việc làm hướng nghiệp và phát triển tài năng / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 187 tr. ; 19 cm.
/ 27000đ.- 1000b

  1. |Thanh niên|  2. |Hướng nghiệp|  3. Tài năng|
   I. Dương Tự Đam.
   331.702 / TH107N
    ĐKCB: M.006873 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Tuổi trẻ Việt Nam với chủ nghĩa yêu nước trong lịch sử dân tộc / Dương Tự Đam .- H. : Thanh niên , 2008 .- 195 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày chủ nghĩa yêu nước và nội dung giáo dục tuổi trẻ Việt Nam và giới thiệu những tấm gương tuổi trẻ tiêu biểu cho chủ nghĩa yêu nước trong lịch sử Việt Nam
/ 29000đ.- 1000b

  1. |Chủ nghĩa yêu nước|  2. |Giáo dục|  3. Thanh niên|  4. Thanh thiếu niên|
   I. Dương Tự Đam.
   959.7009 / T515TR
    ĐKCB: M.006874 (Sẵn sàng)  
9. 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2007 .- H. : Thanh niên , 2008 .- 147 tr. ; 20 cm.
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Điển hình tiên tiến|  2. |Thanh niên|  3. Việt Nam|  4. 2007|
   305.23 / M558G
    ĐKCB: M.006492 (Sẵn sàng)  
10. Điện Biên Phủ tuổi trẻ lập công .- H. : Thanh niên , 2004 .- 259 tr. ; 19 cm.
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Chiến dịch Điện Biên Phủ|  2. |Thanh niên|  3. Việt Nam|  4. Kí sự|
   959.7041 / Đ305B
    ĐKCB: M.006005 (Sẵn sàng)  
11. ĐỨC PHƯỚC
     Những gì mà bạn không được học ở trường / Đức Phước: biên soạn .- H. : Phụ nữ , 2007 .- 195 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cho thanh thiếu niên để trở thành người có ích, có khả năng tư duy sáng tạo, hoạt động độc lập, khám phá những điều mới lạ và định hướng nghề nghiệp
/ 42000đ.- 1000b

  1. |Thanh niên|  2. |Thiếu niên|  3. Hướng nghiệp|  4. Tự lập|
   I. Đức Phước.
   371.4 / NH556G
    ĐKCB: M.006052 (Đang mượn)  
    ĐKCB: M.006051 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN LONG HẢI CHỦ BIÊN
     Chính sách phát triển thanh niên vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Long Hải chủ biên .- H. : Thanh Niên , 2018 .- 266 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận về chính sách phát triển thanh niên. Đánh giá thực trạng chính sách phát triển thanh niên ở Việt Nam. Đề xuất giải pháp tiếp tục xây dựng hệ thống chính sách phát triển thanh niên ở nước ta
/ 10.000đ. - 1200b.

  1. |Chính sách phát triển|  2. |Thanh niên|  3. Việt Nam|
   I. Nguyễn Long Hải.
   305.23509597 / CH312
    ĐKCB: M.010948 (Sẵn sàng)  
13. DƯƠNG VĂN AN
     Thời áo xanh / Dương Văn An .- H. : Thanh Niên , 2018 .- 212 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Tổng hợp những bài phát biểu, trả lời phỏng vấn, bài báo của đồng chí Dương Văn An, nguyên Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đoàn về hoạt động đền ơn đáp nghĩa; về lý tưởng và hoài bão cao đẹp của tuổi trẻ khi nhớ về người đoàn viên thanh niên Cộng sản đầu tiên Lý Tự Trọng; về những địa danh tác giả đã đến, những người thanh niên sống đẹp giữa đời thường mà tác giả đã gặp...; chia sẻ những kinh nghiệm và cảm xúc của tác giả với những người yêu mến công tác thanh niên
/ 10.000đ.- 1500b.

  1. |Thanh niên|  2. |Công tác Đoàn|  3. Bài viết|  4. Việt Nam|
   369.409597 / TH462A
    ĐKCB: M.010949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010950 (Sẵn sàng)  
14. Mười gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2006 .- H. : Thanh niên , 2007 .- 187 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gương mặt thanh niên tiêu biểu năm 2006 có nhiều đóng góp trên các lĩnh vực: Vũ Văn Chiêm cứu người trong tâm bão, Nguyễn Công Hùng vượt lên bệnh tật thành giám đốc Trung tâm Trí học, Hoàng Việt Hưng tham gia nhiều chuyên án xóa bỏ tụ điểm về ma túy ở thành phố Vinh...
/ 24000đ.- 1000b

  1. |Thanh niên|  2. |Điển hình tiên tiến|  3. Việt Nam|
   305.23 M558G
    ĐKCB: M.004580 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004581 (Sẵn sàng)  
15. ĐOÀN VĂN THÁI
     Nhiệm vụ cơ bản của thanh niên Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước : Đoàn Văn Thái .- In lần thứ 2 .- T.p Hồ Chí Minh : Thanh Niên , 2004 .- 200 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin về tình hình thanh niên, yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đat nước và nền kinh tế tri thức đối với thanh niên, tư tưởng Hồ Chí Minh và Đảng Cộng sản Việt Nam về vai trò của thanh niên...
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Công tác đoàn|  2. |Thanh niên|
   324.2597 / NH304V
    ĐKCB: M.004758 (Sẵn sàng)  
16. CHU XUÂN VIỆT
     Cơ sở lí luận và thực tiễn của chiến lược phát triển thanh niên / Chu Xuân Việt .- H. : Thanh niên , 2005 .- 235 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Quốc gia về thanh niên Việt Nam
  Tóm tắt: Cơ sở lí luận và thực tiễn của chiến lược phát triển thanh niên; Giới thiệu một số vấn đề về nội dung của các chiến lược phát triển nay
/ 19500đ.- 1000b

  1. |Chiến lược phát triển|  2. |Lí luận|  3. Thanh niên|  4. Thực tiễn|
   I. Chu Xuân Việt.
   305.23 / C460S
    ĐKCB: M.003813 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN QUY NHƠN
     Tư tưởng Hồ Chí Minh về vai trò thanh niên trong cách mạng Việt Nam / Trần Quy Nhơn .- H. : Thanh niên , 2003 .- 259tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ sở hình thành và những quan điểm cơ bản của Hồ Chí Minh về vai trò của thanh niên trong cách mạng Việt Nam. Đảng CSVN trong việc vận dụng, phát huy vai trò thanh niên trong sự nghiệp xây dựng đất nước
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Thanh niên|  2. |Tư tưởng Hồ Chí Minh|  3. Việt Nam|
   I. Trần Quy Nhơn.
   335.4346 / T550T
    ĐKCB: M.001860 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN ĐỨC CHÂM
     Thanh, thiếu niên làm trái pháp luật thực trạng và giải pháp / Sách tham khảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 174 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Góp phần vào sự nghiệp chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em của toàn xã hội.
/ 13500đ.- 940b

  1. |Thanh niên|  2. |Thiếu niên|  3. Pháp luật|
   301 / TH107TH
    ĐKCB: M.001449 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN NHƯ HIỀN
     Công nghệ sinh học và ứng dụng vào phát triển nông nghiệp nông thôn / B.s: Nguyễn Như Hiền, Nguyễn Như Ất .- H. : Thanh niên , 2001 .- 282tr ; 19cm .- (Bộ sách "Hướng nghiệp cho thanh niên")
   Thư mục: tr. 273-276
  Tóm tắt: Nội dung và phân loại công nghệ sinh học. Công nghệ sinh học với chiến lược bảo vệ tài nguyên sinh vật và xây dựng nền nông nghiệp sinh thái bền vững. Công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp, trong chế biến, sản xuất các sản phẩm nông nghiệp. Thực trạng, triển vọng công nghệ sinh học ở Việt Nam và một số giải pháp
/ 23000đ.- 2000b.

  1. |Thanh niên|  2. |Công nghệ sinh học|  3. Nông nghiệp|  4. Hướng nghiệp|
   I. Nguyễn Như Ất.
   660.6 / C455N
    ĐKCB: M.001291 (Đang mượn)  
20. 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2000 .- H. : NxbThanh niên. Quỹ hỗ trợ tài năng trẻ Việt Nam , 2001 .- 146 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 10 gương mặt trẻ tiêu biểu năm 2000
/ 17000đ.- 600b

  1. |Gương mặt trẻ|  2. |Tiêu biểu|  3. Thanh niên|
   305.24 / M558G
    ĐKCB: M.001189 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»