Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM SỸ LĂNG CH.B
     Chẩn đoán và điều trị một số bệnh ký sinh trùng quan trọng ở lợn / Phạm Sỹ Lăng chủ biên...[và những người khác] .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 111 tr. ; 19 cm.
/ 38.000đ.- 1000b.

  1. |Bệnh gia súc--Lợn|  2. |Bệnh kí sinh trùng|  3. Thú y|  4. Bệnh kí sinh trùng|  5. Chẩn đoán|
   636.4 / CH121Đ
    ĐKCB: M.008778 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008779 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008777 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới quan trọng ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Huỳnh Thị Mỹ Lệ,... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 151 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh mới xuất hiện ở Việt Nam, phương pháp chuẩn đoán, điều trị bệnh ở lợn như: Bệnh mới do virus, vi khuẩn ở lợn, bệnh kí sinh trùng ở lợn, thuốc và vacxin thường dùng cho lợn
/ 43.000đ.- 1000b

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Lợn|  3. Biện pháp phòng trị|  4. Điều trị|  5. Thú y|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Huỳnh Thị Mỹ Lệ.
   636.4 / M458S
    ĐKCB: M.007679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008810 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.I : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 179 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 36000đ.- 500b

  1. |Thú y|  2. |Sổ tay|  3. Bệnh vật nuôi|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Lê Thị Thịnh.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006203 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập II : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 139 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 28800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006204 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập III : Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 207 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa bao gồm: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh ngộ độc thức ăn...và các kinh nghiệm phòng chống bệnh cho trâu, bò, ngựa, chó, mèo và gia cầm ở nước ta
/ 45000đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phạm Quang Thái.   III. Nguyễn Xuân Dương.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006205 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập.IV : Bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 150 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa ở: gà, thủy cầm và các loài gia cầm khác. Đồng thời giới thiệu một số loại Vacxin phòng bệnh và điều trị bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm
/ 37000đ.- 500b

  1. |Sổ tay|  2. |Thầy thuốc|  3. Thú y|
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006206 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Kỹ thuật sử dụng Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25000đ. - 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Vacxin|  3. Thú y|  4. Động vật nuôi|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Pham Quang Thái.   IV. Trần Xuân Hạnh.
   636.089 / K600TH
    ĐKCB: M.006207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008922 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng...[và những người khác] / Phạm Sỹ Lăng...[và những người khác] .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 135 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lí sinh sản ở gia súc cái; Tìm hiểu và đưa ra biện pháp điều trị một số bệnh không lây thường gặp ở gia súc, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào kí sinh, kĩ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ.- 1000b.

  1. |Bệnh gia súc--Rối loạn nội tiết|  2. |Thú y|  3. Động vật nuôi|  4. Bệnh sinh sản|  5. Điều trị|
   636.089 / B256S
    ĐKCB: M.006195 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM SỸ LĂNG CHỦ BIÊN
     Bệnh của ngựa ở Việt Nam và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phan Địch Lân, Đặng Đình Hanh .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 135 tr. ; 19 cm.
/ 22.000đ.- 530b.

  1. |Thú y|  2. |Bệnh gia súc|  3. Trâu|
   I. Phạm Sỹ Lăng chủ biên.   II. Phan Địch Lân.   III. Đặng Đình Hanh.
   636.089 / B256C
    ĐKCB: M.005913 (Sẵn sàng)  
10. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh do chất độc ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 136 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 22.500đ.- 1000b.

  1. |Gia cầm|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Bệnh độc chất|
   636.089 / B256D
    ĐKCB: M.004866 (Sẵn sàng)  
11. LÊ THỊ TÀI
     Phòng trị một số bệnh thường gặp trong thú y bằng thuốc nam / Lê Thị Tài, Đoàn Thị Kim Dung, Phương Song Liên .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 188 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp bào chế thuốc nam, các bài thuốc thường dùng và những dược liệu dễ kiếm để phòng trị bệnh cho vật nuôi có hiệu quả
/ 19000đ.- 1000b

  1. |Phòng trị|  2. |Bệnh thường gặp|  3. Thú y|  4. Thuốc nam|
   I. Đoàn Thị Kim Dung.   II. Phương Song Liên.
   636.089 / PH431TR
    ĐKCB: M.004394 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SĨ LĂNG
     Thực hành điều trị thú y : Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở vật nuôi / Phạm Sĩ Lăng, Lê Thị Tài .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 284 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Điều trị một số bệnh hô hấp, bệnh tiêu hoá, bệnh sinh sản và một số bệnh khác ở châu bò, lợn, gia cầm, chó
/ 37000đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Vật nuôi|  3. Thực hành|  4. Thú y|
   I. Lê Thị Tài.   II. Phạm Sĩ Lăng.
   636.089 / TH552H
    ĐKCB: M.004679 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh quan trọng gây hại cho gia cầm / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Năm, Tô Long Thành, Cù Hữu Phú .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 280 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày một số bệnh do virut, bệnh do vi khuẩn, bệnh do kí sinh trùng và bệnh không lây nhiễm ở gia cầm. Giới thiệu thuốc điều trị và vacxin phòng bệnh cho gia cầm
/ 47500đ.- 500b

  1. |Gia cầm|  2. |Thú y|  3. Bệnh|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Văn Năm.   III. Tô Long Thành.   IV. Cù Hữu Phú.
   636.5 / M458S
    ĐKCB: M.004819 (Sẵn sàng)  
14. Phòng trị một số bệnh thường gặp trong thú y bằng thuốc nam / Lê Thị Tài, Đoàn Thị Kim Dung, Phương Song Liên .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 188 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp bào chế thuốc nam, các bài thuốc thường dùng và những dược liệu dễ kiếm để phòng trị bệnh cho vật nuôi có hiệu quả
/ 19000đ.- 1000b.

  1. |Thú y|  2. |Thuốc nam|  3. Phòng bệnh|  4. Điều trị|
   I. Lê Thị Tài.   II. Đoàn Thị Kim Dung.   III. Phương Song Liên.
   636.089 / PH431T
    ĐKCB: M.005371 (Sẵn sàng)  
15. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh đơn bào ký sinh ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Tô Long Thành .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 183 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về đơn bào kí sinh và chẩn đoán bệnh đơn bào ở vật nuôi. Bệnh đơn bào đường máu. Bệnh đơn bào ở phủ tạng và tổ chức cơ. Bệnh đơn bào đường tiêu hóa
/ 27600đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Thú y|  3. Vật nuôi|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Tô Long Thành.
   636.089 / B256Đ
    ĐKCB: M.004798 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM SỸ LĂNG
     Thực hành điều trị thú y : Phòng và trị một số bệnh thường gặp ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng,Lê Thị Tài,Đoàn Kim Dung. .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 248 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày hệ thống những hiểu biết về các bệnh hô hấp và tiêu hóa thường gặp ở gia súc,gia cầm.Cùng những nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng, kinh nghiệm phòng trị trong chăn nuôi
/ 23.500đ.- 1.000b.

  1. |Điềutrị|  2. |Thú y|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Thị Tài.   III. Đoàn Kim Dung..
   636.089 / TH552H
    ĐKCB: M.005346 (Sẵn sàng)  
17. Việt Nam kế hoạch hành động về an toàn thực phẩm và thú y - Bảo vệ thực vật : Báo cáo số 35231 VN .- H. : Nxb. Hà Nội , 2006 .- 96 tr. ; 29 cm.
  Tóm tắt: Tăng cường vệ sinh an toàn thực phẩm, công tác thú y và bảo vệ thực vật

  1. |An toàn thực phẩm và thú y|  2. |Thú y|  3. Bảo vệ thực vật|
   636.09 / V308N
    ĐKCB: M.004069 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM SĨ LĂNG
     Thuốc điều trị và vacxin sử dụng trong thú y / Phạm Sĩ Lăng - Lê Thị Tài .- Sách tái bản lần thứ hai .- H. : Nông Nghiệp , 2001 .- 231 tr. ; 19 cm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Điều trị|  2. |Vacxin|  3. Thú y|
   615 / TH514Đ
    ĐKCB: M.001087 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.001088 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN HỮU VŨ
     Một số bệnh quan trọng của gà / PTS. Nguyễn Hữu Vũ, PTS. Phạm Sĩ Lăng .- Tp. HCM : Nông nghiệp , 1997 .- 108 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Các loại bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tạo khối u, do adenorirus, vi khuẩn, kí sinh trùng, bệnh nấm, thiếu vitamin của gà. Cách phòng chống các bệnh đó
/ 8000đ.- 10000b

  1. ||  2. |Thú y|  3. Bệnh|  4. Chăn nuôi|
   636.5 / M458S
    ĐKCB: M.000712 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.000715 (Sẵn sàng)  
20. VÕ VĂN NINH
     Kháng sinh trong thú y / Võ Văn Ninh .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2001 .- 142tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thuốc kháng sinh dùng để điều trị cho gia súc như: nhóm kháng sinh Penixilin, nhóm kháng sinh có cơ cấu Polixaccarit macrolit, nhóm kháng sinh có cơ cấu Polipeptit... Thuốc kháng nấm. Thuốc trị nguyên sinh động vật
/ 14000đ

  1. |Thuốc kháng sinh|  2. |Thú y|
   636 / KH106S
    ĐKCB: M.000508 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»