Tìm thấy:
|
1.
Từ điển kinh tế Nga - Việt - Anh
.- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012
.- 439 tr. ; 22 cm
Tóm tắt: Cung cấp các vốn từ anh ngữ kinh tế cơ bản và nâng cao, đề cập đến các kiến thức liên quan đến Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế phát triển và kinh tế quốc tế / 84.000đ.- 500b
1. |Từ điển| 2. |Kinh tế| 3. Nga| 4. Việt| 5. Anh|
330.03 / T550Đ
|
ĐKCB:
M.011619
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
Từ điển Anh - Việt
: English - Vietnamese dictionary: 225.000 mục từ và định nghĩa
.- H. : Từ điển bách khoa , 2010
.- 1275 tr. ; 18 cm. .- (Modern dictionary. Oxford - Longman - Cambridge)
/ 63.000đ.- 2000b
1. |Tiếng Anh| 2. |Tiếng Việt| 3. Từ điển|
423.95922 / T550Đ
|
ĐKCB:
M.011243
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
9.
Từ điển học sinh thanh lịch
/ Hoàng Trà, Nguyễn Mộng Hưng b.s
.- H. : Lao động xã hội , 2008
.- 196 tr. ; 21 cm. .- (Sách bổ trợ kiến thức.Chìa khoá vàng)
Tóm tắt: Những kiến thức phổ thông cần thiết cho học sinh như: lời ăn tiếng nói, cử chỉ, ăn mặc và các ứng xử khác ở trường học, trong gia đình và ngoài xã hội; ý nghĩa của các hành vi đó đối với sự phát triển toàn diện của học sinh / 34000đ.- 2000b
1. |Gia đình| 2. |Học sinh| 3. Thanh lịch| 4. Từ điển| 5. Xã hội|
I. Hoàng Trà. II. Nguyễn Mộng Hưng.
001.3 / T550Đ
|
ĐKCB:
M.006303
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
BÙI THIẾT Từ điển vua chúa Việt Nam
/ Bùi Thiết
.- In lần thứ 3 có sửa chữa và bổ sung .- H. : Văn hoá thông tin , 2006
.- 393 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Giới thiệu tên gọi của các triều đại, các đời vua chúa với tên húy, miếu hiệu, niên hiệu. Danh mục các viên quan đô hộ của thời Bắc thuộc và các viên quan toàn quyền Pháp từ thế kỷ XIX đến 1945... được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z / 42000đ.- 1000b
1. |Việt Nam| 2. |Chúa| 3. Vua| 4. Từ điển|
I. Bùi Thiết.
959.70092 / T550Đ
|
ĐKCB:
M.004430
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|