Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HARVEY G. COX - IKEDA DAISAKU
     Tôn giáo và hoà bình trong thế kỷ XXI : Sách tham khảo / Harvey G. Cox - Ikeda Daisaku; dịch giả: Trần Quang Tuệ .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 183 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Đưa ra cái nhìn về tôn giáo mang tính thời sự sâu sắc xoay quanh các vấn đề cụ thể như nhu cầu "phục hưng tôn giáo", giải quyết việc bạo lực leo thang, kinh tế thị trường, thời đại Internet, cùng hành động cho hoà bình và văn minh, vũ khí hạt nhân, đối thoại giữa các tôn giáo, tương lai của giáo dục đại họcTrần Quang Tuệ
/ 67.000đ.- 400b

  1. |Tôn giáo|  2. |Hoà bình|  3. Thế kỷ XXI|
   I. Trần Quang Tuệ.
   201 / T454GI
    ĐKCB: M.011362 (Sẵn sàng)  
2. PGS.TS. DOÃN CHÍNH: CHỦ BIÊN
     Veda Upanishad những bộ kinh triết lý tôn giáo cổ Ấn Độ .- Xuất bản lần thứ 5 .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 727 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về niên đại, nguồn gốc, kết cấu, nội dung cơ bản của kinh Veda, kinh Upanishad và toàn bộ của kinh văn gốc được biên dịch, chú giải.
/ 235.000đ.- 1170b

  1. |Tôn giáo|  2. |Đạo Hindu|  3. Kinh Vệ Đà|  4. Kinh Upanisad|  5. Ấn Độ|
   I. Doãn Chính.
   294 / V200D
    ĐKCB: M.011356 (Sẵn sàng)  
3. TS. VŨ THỊ HẢI
     Triết học tôn giáo của Augustino : Sách chuyên khảo .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2022 .- 311 tr. ; 21 cm
/ 152.000đ.- 700b

  1. |Triết học|  2. |Tôn giáo|  3. Augustino|
   I. Vũ Thị Hải.
   189 / TR308H
    ĐKCB: M.011285 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011286 (Sẵn sàng)  
4. THS. LÊ ĐÌNH NGHĨA
     Hỏi-đáp một số vấn đề về đạo lạ, tà đạo ở nước ta hiện nay .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2015 .- 112 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn. Ban dân vận Trung ương. Vụ tôn giáo
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời liên quan đến nhận thức về "đạo lạ", tà đạo; phân biệt "đạo lạ", tà đạo với tín ngưỡng, tôn giáo; những chủ trương, chính sách, pháp luật cần nắm vững và một số kinh nghiệm, giải pháp khi giải quyết vấn đề "đạo lạ", tà đạo
/ 3840b

  1. |Tôn giáo|  2. |Sách hỏi đáp|  3. Việt Nam|
   I. Lê Đình Nghĩa.
   200.9597 / H428Đ
    ĐKCB: M.010691 (Sẵn sàng)  
5. HỒNG ÂN
     Hát lớn lên trong chúa thánh thần : Giáo lý cấp II / Hồng Ân .- H. : Tôn giáo , 2000 .- 77 tr. ; 20 cm. .- (Tòa giám mục Xuân Lộc)
/ 4.000đ.- 2000b

  1. |Chúa thánh thần|  2. |Tôn giáo|
   I. Hồng Ân.
   781.9 / H110L
    ĐKCB: MTN.001096 (Sẵn sàng)  
6. LANGLEY, MYRTLE
     Tôn giáo . Tập 1 / Myrtle Langley; Lê Mạnh Chiến dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 33 tr. : hình ảnh ; 21 cm. .- (Tủ sách kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các tôn giáo trên thế giới - lịch sử, các đức tin và nghi lễ của các tín ngưỡng khác nhau
/ 5.000đ.- 2.000b.

  1. |Tôn giáo|
   100 / T454GI
    ĐKCB: MTN.003566 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỨC LỮ
     Tìm hiểu về tôn giáo và chính sách đối với tôn giáo của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay / Nguyễn Đức Lữ .- H. : Chính trị - hành chính , 2011 .- 211 tr. ; 21 cm.
/ 35000đ.- 2000b

  1. |Tôn giáo|  2. |Chính sách|  3. Đảng Cộng sản Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Lữ.
   200.9597 / T454GI
    ĐKCB: M.007277 (Sẵn sàng)  
8. OSHO
     Tình yêu, tự do, một mình : Công án về mối quan hệ .- H. : Tôn Giáo , 2010 .- 328 tr. ; 21 cm.
/ 55.000đ.- 1000b.

  1. |Tôn giáo|  2. |Tình yêu|  3. Tự do|
   344.597 / T312Y
    ĐKCB: M.007082 (Sẵn sàng)  
9. LẠI BÍCH NGỌC
     Nguồn gốc, vai trò, chức năng của Tôn giáo trong lịch sử thế giới Cổ-Trung đại / Lại Bích Ngọc .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2009 .- 167 tr. ; 19 cm.
/ 20.000đ.- 570b.

  1. |Pháp luật--Tín ngưỡng|  2. |Tôn giáo|  3. Văn bản pháp luật|  4. Việt Nam|
   344.597 / NG517G
    ĐKCB: M.006540 (Sẵn sàng)  
10. ĐẶNG VĂN CANH
     Dịch học nguyên lưu / Đặng Văn Canh, Người dịch: Nguyễn Đức Sâm, Hồ Hoàng Biên .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 407 tr. ; 19 cm .- (Dịch học trí tuệ trùng thư)
  Tóm tắt: Trình bày về nền văn hóa dịch học Trung Hoa từ xưa tới nay.
/ 39000đ.- 1000b

  1. |Dịch học|  2. |Tôn giáo|
   181 / D302H
    ĐKCB: M002623 (Sẵn sàng)  
11. CHU QUANG TRỨ
     Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 135 tr. ; 21 cm .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
/ 2000b

  1. |Di sản|  2. |Văn hóa|  3. Tín ngưỡng|  4. Tôn giáo|  5. Việt Nam|
   306.0959749 / D300S
    ĐKCB: M.002128 (Sẵn sàng)  
12. ABRAMỐP, I.A
     Những kiệt tác của nhân loại / I.A Abramốp, V.N Đêmin ; Dịch giả: Tôn Quang Tính.. .- H. : Thế giới , 2001 .- 518tr ; 21cm
   Dịch từ bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tuyển chọn giới thiệu 100 tác phẩm di sản thế giới thuộc các lĩnh vực sáng tạo khác nhau như văn học, nghệ thuật, khoa học (tự nhiên và xã hội), công nghệ từ khi loài người chưa có chữ viết đến nay
/ 62000đ.- 1000b.

  1. |Văn học|  2. |Thế giới|  3. Tôn giáo|  4. Khoa học|  5. Lịch sử|
   I. Trần Minh Tâm.   II. Đêmin, V.N.   III. Tôn Quang Tính.   IV. Tống Thị Việt Bắc.
   891.7 / NH556K
    ĐKCB: M.000955 (Sẵn sàng)  
13. MINH CHIẾU
     Vu Lan-Hiếu / Minh chiếu : Tôn Giáo , 1999 .- 81 tr. ; 19 cm.
/ 3000đ.

  1. |Báo Hiếu|  2. |Vu Lan|  3. Tôn Giáo|
   895.922 334 / V500L
    ĐKCB: M.000308 (Sẵn sàng)