Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
52 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Sổ tay an toàn thực phẩm : Dành cho các cơ sở, hộ sản xuất, kinh doanh thực phẩm .- H. : Chính trị Quốc gia- Sự thật ; Công thương , 2016 .- 212 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Bộ công thương
  Tóm tắt: Giới thiệu một số vấn đề về vệ sinh an toàn thực phẩm; hướng dẫn xây dựng hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh; các yêu cầu về an toàn thực phẩm cần đáp ứng trong quá trình thẩm định thực tế và các câu hỏi thường gặp trong quá trình cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm trong kinh doanh
   ISBN: 9786045721810 / 3840b

  1. |An toàn thực phẩm|  2. |Sổ tay|
   363.19 / S450T
    ĐKCB: M.002273 (Sẵn sàng)  
2. Sổ tay hướng dẫn xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Tư pháp , 2020 .- 172 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Bộ tư pháp- Vụ phổ biến, giáo dục pháp luật
/ 4722b

  1. |Sổ tay|  2. |Hướng dẫn|  3. Xây dựng|  4. Đạt chuẩn|  5. Pháp luật|
   349.597 / S450T
    ĐKCB: M.010659 (Sẵn sàng)  
3. ĐỖ QUỐC TOÁN
     Sổ tay công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở / Đỗ Quốc Toán, Phạm Thị Thinh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 192 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 4722b

  1. |Sổ tay|  2. |Công tác|  3. Văn phòng|  4. Cấp uỷ|  5. Cơ sở|
   I. Đỗ Quốc Toán.   II. Phạm Thị Thinh.
   344.342 / S450T
    ĐKCB: M.010658 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay bí thư chi đoàn .- In lần thứ 2 .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 121 tr. ; 18 cm.
/ 7.200đ.- 2000b

  1. |Sổ tay|  2. |Bí thư|  3. Chi đoàn|
   369.4076 / S450T
    ĐKCB: MTN.000592 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay Đội viên .- H. : Chính trị Quốc gia : Kim Đồng , 2011 .- 107 tr. : hình vẽ, bảng ; 21 cm. .- (Đầu trang tên sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn)
  Tóm tắt: Trình bày những điều đội viên Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh cần biết, các sự kiện quan trọng trong lịch sử của Đoàn, của Đội, của phong trào thiếu nhi, phong trào thanh niên Việt Nam; nghi thức và các tiêu chuẩn chuyên hiệu của đội viên
/ 10.000đ.- 3850b.

  1. |Đội TNTP Hồ Chí Minh|  2. |Công tác Đội|  3. Đội viên|  4. Sổ tay|
   324.2597014 / S450T
    ĐKCB: M.007410 (Sẵn sàng)  
6. CAO XUÂN HẠO
     Sổ tay sửa lỗi hành văn : Lỗi ngữ pháp trong câu có trạng ngữ mở đầu / Cao Xuân Hạo, Trần Thị Tuyết Mai .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2005 .- 94 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cách sử dụng ngữ pháp tiếng Việt chuẩn và phương pháp sửa những lỗi ngữ pháp trong hành văn, đặc biệt là trong những câu có trạng ngữ mở đầu
/ 12.000đ.- 1000b.

  1. |Ngôn ngữ|  2. |Tiếng Việt|  3. Ngữ pháp|  4. Lỗi|  5. Sổ tay|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Trần Thị Tuyết Mai.
   495.9225 / S450T
    ĐKCB: M.007010 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007512 (Sẵn sàng)  
7. Sổ tay đoàn viên .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 83 tr. ; 19 cm. .- (Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh)
/ 8000đ.- 10000b

  1. |Sổ tay|  2. |Đoàn viên|
   324.2597 / S450T
    ĐKCB: M.006959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.006960 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.I : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 179 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 36000đ.- 500b

  1. |Thú y|  2. |Sổ tay|  3. Bệnh vật nuôi|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Lê Thị Thịnh.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006203 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập II : Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 139 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 28800đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Hoàng Văn Năm.   III. Bạch Quốc Thắng.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006204 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập III : Bệnh đường tiêu hóa ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông Nghiệp , 2009 .- 207 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa bao gồm: bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh ngộ độc thức ăn...và các kinh nghiệm phòng chống bệnh cho trâu, bò, ngựa, chó, mèo và gia cầm ở nước ta
/ 45000đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia súc|  3. Thú y|  4. Sổ tay|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phạm Quang Thái.   III. Nguyễn Xuân Dương.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006205 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . Tập.IV : Bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 150 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về bệnh đường tiêu hóa ở vật nuôi. Giới thiệu các bệnh đường tiêu hóa ở: gà, thủy cầm và các loài gia cầm khác. Đồng thời giới thiệu một số loại Vacxin phòng bệnh và điều trị bệnh đường tiêu hóa ở gia cầm
/ 37000đ.- 500b

  1. |Sổ tay|  2. |Thầy thuốc|  3. Thú y|
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006206 (Sẵn sàng)  
12. LÝ THỊ NHƯ HÒA
     Sổ tay kỹ năng quản lý hành chính Nhà nước / Lý Thị Như Hòa: chủ biên, công tác viên: Nguyễn Văn Nhứt, Nguyễn Lê, Đặng Thanh Tuyền .- Tp. HCM : Tổng hợp Tp. HCM , 2007 .- 141 tr. ; 18 cm.
  Tóm tắt: Vị trí, vai trò, nhiệm vụ của ban tư pháp cấp cơ sở và nhiệm vụ, quyền hạn công chức tư pháp-hộ tịch cấp cơ sở. Những công việc cụ thể của công chức tư pháp-hộ tịch cấp cơ sở. Một số yêu cầu và kĩ năng thực hiện nhiệm vụ tư pháp-hộ tịch
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Sổ tay|  2. |Hộ tịch|  3. Quản lý hành chính|  4. |
   I. Lý Thị Như Hòa.   II. Nguyễn Văn Nhứt.   III. Nguyễn Lê.   IV. Đặng Thanh Tuyền.
   352.309597 / S450T
    ĐKCB: M.004499 (Sẵn sàng)  
13. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình & phòng chữa bệnh thường gặp / Tô Du .- H. : Lao động - Xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh vật học của trâu bò, sản phẩm, công tác giống, vấn đề thức ăn, cách chăm sóc, chuồng trại và các biện pháp phòng chữa bệnh cho trâu bò ở qui mô gia đình và trang trại nhỏ
/ 15.000đ.- 1.000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trâu; Bò; Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Sổ tay|
   636.2 / S450T
    ĐKCB: M.004613 (Sẵn sàng)  
14. MẠNH LINH BIÊN SOẠN
     Mẹo hay tay đảm / Mạnh Linh biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2007 .- 359 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số mẹo vặt trong việc sử dụng đồ gia dụng, trong trang phục, bảo quản lương thực thực phẩm, và cách chế biến một số món ăn ngon, đơn giản
/ 40.000đ.- 700b.

  1. |Sổ tay|  2. |Nội trợ|
   646.7 / M205H
    ĐKCB: M.006400 (Sẵn sàng)  
15. ENG, PETER
     Tường thuật và viết tin - sổ tay những điều cơ bản / Hodson, Jeff ; Vũ Hồng Liên - dịch .- H. : Thông tấn , 2007 .- 242 tr. .- (Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: Reporting and writing news - a basic handbook)
  Tóm tắt: Dựa trên những kinh nghiệm độc đáo của IMMF từ những khoá đào tạo về báo chí, tác giả trình bày những khái niệm cơ bản, những nguyên tắc chủ yếu để tường thuật, đưa tin, viết phóng sự cho các phóng viên báo viết
/ 32.000đ.- 1500b.

  1. |Báo chí|  2. |Phóng viên|  3. Tường thuật|  4. Sổ tay|
   I. Hodson, Jeff.   II. Vũ Hồng Liên - dịch.
   070.4 / T561T
    ĐKCB: M.004944 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay phòng trị bệnh cho bò sữa / Phạm Sỹ Lăng
/ 36.200đ.- 1030b.

  1. |Thú y; Điều trị|  2. |Bò sữa|  3. Bệnh truyền nhiễm|  4. Sổ tay|
   636.2 / S450T
    ĐKCB: M.004446 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay kỹ thuật thâm canh rau ở Việt Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2005 .- 234 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật thâm canh một số loại rau, củ, quả: Cà chua,khoai tây, bầu bí, dưa hấu...
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật thâm canh|  2. |Rau xanh|  3. Sổ tay|
   635 / S450T
    ĐKCB: M.005537 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005538 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN MẠNH GIANG
     Sổ tay cán bộ thú y cơ sở / Trần Mạnh Giang, Phạm Đăng Vĩnh,Hoàng Thị Thắng,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 156 tr. ; 19 cm. .- (Chi cục thú y Hà Nội)
  Tóm tắt: Tài liệu được trình bày rõ ràng và súc tích về vacxin và kháng sinh cũng như cách sử dụng của nó; ngoài ra sách còn miêu tả các bệnh gây ra cho gia súc, gia cầm do siêu vi trùng, vi trùng, ký sinh trùng, bệnh đường sinh sản v..v... thích hợp cho cả cán bộ thú y và cho cả cán bộ chăn nuôi ở cơ sở xã, phường và những ai muốn bắt tay khởi nghiệp từ chăn nuôi.
/ 28000đ.- 1030b

  1. |Khoa học thú y|  2. |Sổ tay|  3. Cơ sở|
   I. Trần Mạnh Giang.   II. Phạm Đăng Vĩnh.   III. Vương Đức Chất.   IV. Nguyễn Văn Phúc.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.005305 (Sẵn sàng)  
19. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Sổ tay văn hoá Việt nam / Đặng Đức Siêu .- H. : Lao động , 2006 .- 445 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giúp bạn đọc tra cứu về các hiện tượng,sự kiện,vấn đề, di sản vật thể ,di sản phi vật thể của văn hoá Việt Nam giới hạn trong phạm vi văn hoá cổ truyền của dân tộc Việt nam
/ 50000đ.- 1000b

  1. |Sổ tay|  2. |Việt Nam|  3. Văn hoá|
   390.09597 / S450T
    ĐKCB: M.004928 (Sẵn sàng)  
20. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông, lâm sản cho chủ trang trại . T.2 : Máy thiết bị dùng trong trồng trọt và vận chuyển nông thôn .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 492 tr. ; 21 cm .- (Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam)
/ 35000đ.- 1500b

  1. |Cơ điện|  2. |Nông nghiệp|  3. Bảo quản|  4. Chế biến|  5. Sổ tay|
   681 / S450T
    ĐKCB: M.004060 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»