Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NHIỀU TÁC GIẢ
     Mưu sinh từ đồng vốn nhỏ .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 112 ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những gương điển hình tiên tiến sản xuất, với đồng vốn nhỏ ban đầu dần dần trở thành những ông chủ trang trại lớn: Những gương ddiern hình nuôi hươu, nuôi cá, trồng chuối...
/ 3830b

  1. |Kinh tế|  2. |Sản xuất|  3. Gương điển hình|
   338.109597 / M556S
    ĐKCB: M.010425 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn lập kế hoạch kinh tế hộ gia đình : Ebook có tại: vnbook.com.vn / Viện tư vấn phát triển kinh tế xã hội nông thôn và miền núi: biên soạn .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2020 .- 157 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
   Sách thuộc "Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bến vững
  Tóm tắt: Tìm hiểu về kinh tế hộ gia đình. Phân tích và lựa chọn sinh kế. Một số mô hình sản xuất kinh doanh hiệu quả từ cuộc sống thực tế của từng gia đình điển hình
/ 25000b

  1. |Sản xuất|  2. |Kinh tế|  3. Hộ gia đình|  4. Việt Nam|
   338.109597 / H561D
    ĐKCB: M.010651 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM THỊ THÙY
     Sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt / Phạm Thị Thùy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông Nghiệp , 2010
  Tóm tắt: Hiện trạng sản xuất rau an toàn ở nước ta, những tiêu chuẩn về thực hành nông nghiệp tốt của tổ chức bán lẻ Châu Âu trong sản xuất rau an toàn và khả năng triển vọng về sản xuất rau ở nước ta
/ 37

  1. |Rau|  2. |Sản xuất|  3. Tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP)|
   635 / S105X
    ĐKCB: M.006199 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG TẤN LỘC
     Những điều cần biết về kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá tra xuất khẩu / Dương Tấn Lộc .- H. : Thanh niên , 2008 .- 31 tr. ; 19 cm.
/ 5000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kỹ thuật|  3. Sản xuất|  4. Cá tra|  5. Xuất khẩu|
   I. Dương Tấn Lộc.
   639.3 / NH556Đ
    ĐKCB: M.006615 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THIỆN
     Tổ chức sản xuất, giết mổ, chế biến và xuất khẩu thịt lợn ở Việt Nam / Nguyễn Thiện, Đoàn Xuân Trúc .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 127 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Sách đề cập đến các vấn đề thị trường, kỹ thuật nuôi lợn xuất khẩu, xây dựng vùng an toàn dịch, tiêu chuẩn lợn đông lạnh xuất khẩu
/ 19.800đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi--Lợn|  2. |Sản xuất|  3. Giết mổ|  4. Chế biến|  5. Xuất khẩu|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Đoàn Xuân Trúc.
   636.4009597 / T450CH
    ĐKCB: M.004441 (Sẵn sàng)  
6. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Cây lạc và biện pháp thâm canh nâng cao hiệu quả sản xuất / Đường Hồng Dật .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2007 .- 200 tr. ; 19 cm
/ 30000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Thâm canh|  3. Hiệu quả|  4. Sản xuất|  5. Cây lạc|
   I. Đường Hồng Dật.
   633.3 / C126L
    ĐKCB: M.005452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005453 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN CHUNG
     Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi ghẹ xanh, cua biển / Nguyễn Chung .- Tp. HCM : Nông Nghiệp , 2006 .- 149 tr. ; 19 cm
/ 18000đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Ghẹ xanh|  3. Cua biển|  4. Kỹ thuật|  5. Sản xuất|
   I. Nguyễn Chung.
   639 / K600TH
    ĐKCB: M.003981 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó :biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề sử dụng công nghệ vi sinh trong việc tạo ra phân hữu cơ, sản xuất thức ăn chăn nuôi, các chất kích thích sinh trưởng...
/ 14000đ.- 3000b

  1. Công nghệ sinh học.  2. Sản xuất.  3. Ứng dụng.  4. |Nông nghiệp|  5. |Công nghệ vi sinh|  6. Sản xuất|  7. Đời sống|
   I. Nguyễn Văn Tó biên soạn.   II. Phan Thị Lài.   III. Chu Thị Thơm.
   660.6 / Ư556D
    ĐKCB: M.003975 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật chế biến một số sản phẩm cây hoa màu và cây nông nghiệp / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Ngăn ngừa sự tự phân hủy, ức chế sự phát triển của vi sinh vật, giữ được chất lượng của các sản phẩm mà nông dân sản xuất
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Sản xuất|  3. Bảo quản|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   664 / K600TH
    ĐKCB: M.003962 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003963 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN LINH
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất hoa / Nguyễn Xuân Linh, Nguyễn Thị Kim Lý .- H. : Lao Động , 2005 .- 198 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật mới trong chọn lai giống và nhân giống hoa, một số biện pháp kỹ thuật trong sản xuất hoa và phòng trừ sâu hại hoa
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Công nghệ|  2. |Sản xuất|  3. Hoa|
   I. Nguyễn Xuân Linh.   II. Nguyễn Thị Kim Lý.
   635.9 / Ư556D
    ĐKCB: M.003569 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003570 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN KHẮC THI
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất rau / Trần Khắc Thi, Trần Ngọc Hùng .- H. : Lao Động , 2005 .- 199 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật mới trong chọn lai giống và nhân giống rau, kỹ thuật trồng một số loại hoa chủ yếu bằng phương pháp mới.

  1. |Công nghệ|  2. |Sản xuất|  3. Rau|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Trần Ngọc Hùng.
   635 / Ư556D
    ĐKCB: M.003567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003568 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN VĂN HÒA
     101 Câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.7 : Kĩ thuật trồng dưa hấu dưa leo, cách gieo ương cây con, cà chua, ớt... / Th.S Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung - PTS. Trần Văn Hai, Th.S Dương Minh - Th.S Phạm Hoàng Oanh .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 124 tr. ; 19 cm
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Sản xuất|  3. Gieo trồng|  4. Phòng trừ|  5. Sâu bệnh|
   635 / M458TR
    ĐKCB: M.002184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003210 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003211 (Sẵn sàng)  
13. LÊ THỊ THỦY
     Quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ / TS. Lê Thị Thủy, TS. Phạm Mỹ Linh, ThS. Lê Thị Liễu .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 200 tr. ; 21 cm .- (Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn)
  Tóm tắt: Hướng dẫn quản lý sản xuất rau an toàn trái vụ và giới thiệu các quy trình kỹ thuật canh tác trong sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP
/ 3174b

  1. |Quản lý|  2. |Sản xuất|  3. An toàn|
   635 / QU105L
    ĐKCB: M.003091 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM CÔN SƠN
     Vững bước vào đời sản xuất và cạnh tranh / Phạm Côn Sơn .- T.p Hồ Chí Minh : Phương Đông , 2006 .- 217 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Vững bước vào đời sản xuất và cạnh tranh - hành trang dành cho bạn trẻ
/ 27000đ. - 1000b.

  1. |sản xuất|  2. |cạnh tranh|
   330.11 / V556B
    ĐKCB: M.002962 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002963 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN HỮU DOANH
     Kỹ thuật chiết ghép, giâm cành tách chồi và sản xuất giống cây ăn quả / KS. Nguyễn Hữu Doanh .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 60 tr. ; 19 cm
/ 8000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Sản xuất|  3. Cây ăn quả|  4. Trồng trọt|
   634 / K600T
    ĐKCB: M.002842 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HÀ ANH
     Mô hình sinh kế giúp nông dân giảm nghèo : T.1 / Nguyễn Hà Anh chủ biên, Nguyễn Thanh Phong .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật; Văn hóa dân tộc , 2015 .- 156 tr.
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3174b

  1. |Mô hình|  2. |Nông dân|  3. Sản xuất|
   635.0959774 / M450H
    ĐKCB: M.002141 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN KHẮC THI
     Kỹ thuật trồng rau sạch .- H. : Nông Nghiệp , 1996 .- 112 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn trồng và sản xuất các loại rau sạch ở nước ta hiện nay
/ 5000đ.- 3030b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Trồng rau sạch|  3. Sản xuất|
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.000070 (Sẵn sàng)  
18. ĐÀO THIÊM
     Sổ tay công nhân trong lao động và quản lý sản xuất .- H. : NXB Công nhân kỹ thuật , 1981 .- 263 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Quyền và nghĩa vụ làm chủ tập thể của công nhân trong xí nghiệp, trong tổ chức sản xuất cách làm và biện pháp mà công nhân cần nắm vững để tự tổ chức hợp lý quá trình lao động và tham gia tổ chức quản lý sản xuất.
/ 3000đ.- 5060b

  1. |Lao động|  2. |Sản xuất|  3. Công nhân|  4. Quản lý|
   331.25 / S450T
    ĐKCB: M.000052 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»