Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TS. NGUYỄN HUY ĐỘNG; THS. TRẦN HẬU HẠNH ĐỒNG CHỦ BIÊN
     Quyết định toàn quốc kháng chiến của Đảng cộng sản Việt Nam và sự vận dụng trong giai đoạn hiện nay .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 227 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa non trẻ trước nguy cơ bị diệt vong. Đảng Cộng sản Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược và tiếp tục vận dụng bài học về lãnh đạo toàn quốc kháng chiến của Đảng vào thực hiện nhiệm vụ cách mạng trong giai đoạn mới
/ 40.000đ.- 470b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Quyết định|  3. Kháng chiến|  4. Lịch sử|
   I. Nguyễn Huy Động.   II. Trần Hậu Hạnh.
   324.25970709 / QU528
    ĐKCB: M.011570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011571 (Sẵn sàng)  
2. Các văn bản của Đảng và Chính phủ về đổi mới doanh nghiệp nhà nước : Từ năm 2001 đến nay .- H. : Chính trị Quốc gia
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản của các văn kiện Đại hội, văn kiện Hội nghị Trung ương; các nghị quyết, quyết định, chỉ thị thông báo, kết luận, quy định của Bộ Chính trị, Ban Bí thư và của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về đổi mới doanh nghiệp từ năm 2001 đến nay
/ 30.000đ.- 1000b.

  1. |Chính phủ--Văn bản--Chỉ thị|  2. |Quyết định|  3. Việt Nam|  4. Đảng Cộng sản Việt Nam|  5. Doanh nghiệp nhà nước|
   324.2597071 / C101V
    ĐKCB: M.007557 (Sẵn sàng)  
3. XÂY DỰNG
     Định mức tỷ lệ khấu hao hàng năm của các loại máy và thiết bị xây dựng .- H. : Hà Nội , 1999 .- 221 tr. ; 21 cm .- (Bộ Xây Dựng)
  Tóm tắt: Quyết định số 02/1999/QĐ-BXD ngày 11-1-1999 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ban hành định mức tỷ lệ khấu...Quyết định 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14-11-1996 của Bộ trưởng tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và tính khấu hao tài sản cố định
/ 8000đ.- 2000b

  1. |Quyết định|  2. |Bộ trưởng|  3. Xây dựng|  4. Tài chính|
   343.05 / Đ312M
    ĐKCB: M.000016 (Sẵn sàng)