Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
105 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. PGS.TS. BÙI VŨ HUY, GS.TS. NGUYỄN VĂN KÍNH: CHỦ BIÊN
     Bệnh truyền nhiễm nhiệt đới cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật- NXB. Y học , 2022 .- 267 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 15584b

  1. |Bệnh truyền nhiễm|  2. |Nhiệt đới|  3. Chẩn đoán|  4. Điều trị|  5. Phòng bệnh|
   I. Bùi Vũ Huy.   II. Nguyễn Văn Kính.
   616.9 / B256TR
    ĐKCB: M.011418 (Sẵn sàng)  
2. Bác sĩ tốt nhất là chính mình . Tập 9 : Cao huyết áp - Sát thủ thầm lặng .- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. HCM : Trẻ , 2017 .- 139 tr. ; 20 cm.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về huyết áp và bệnh cao huyết áp, cách phòng ngừa, điều trị bằng các liệu pháp ăn uống, luyện tập..
/ 40.000đ.- 2000b

  1. |An toàn cá nhân|  2. |Cao huyết áp|  3. Phòng bệnh|  4. Điều trị|
   613 / B101S
    ĐKCB: M.008305 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ VĂN PHƯƠNG
     Sức khỏe là hạnh phúc / Ngô Văn Phương sưu tầm và biên soạn .- Tp. HCM : Văn hóa - văn nghệ T.p HCM , 2011 .- 359 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những tài liệu đã và đang phổ biến để giữ gìn sức khoẻ như: những phương pháp tối ưu giữ gìn sức khoẻ, trị bệnh không dùng thuốc, phòng ngừa đột quỵ, tai biến mạch máu não, phòng bệnh bằng thực phẩm...
/ 68000đ.- 1000b

  1. |Hạnh phúc|  2. |Chăm sóc sức khỏe|  3. Phòng bệnh|  4. Sách thường thức|
   I. Ngô Văn Phương.
   613 / S552KH
    ĐKCB: M.007177 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ MINH HỒ
     Kỹ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt / Nguyễn Thị Minh Hồ .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ , 2009 .- 160 tr. ; 19 cm.
   Thư mục tham khảo: tr. 156
  Tóm tắt: Hướng dẫn tạo nguồn thức ăn và quản lý môi trường ao nuôi cá nước ngọt, kĩ thuật nuôi một số loài cá kinh tế nước ngọt và cách phòng trị cho cá nuôi nước ngọt
/ 26.000đ.- 1000b.

  1. |Cá nước ngọt|  2. |Kỹ thuật nuôi|  3. Thức ăn|  4. Phòng bệnh|  5. Điều trị|
   639.3 / K600TH
    ĐKCB: M.007026 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Cẩm nang chăn nuôi vịt, ngang, ngỗng / Nguyễn Văn Trí, Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công Nghệ , 2009 .- 180 tr. ; 19 cm.
/ 28.000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Phòng bệnh|  3. Vịt|  4. Ngang|  5. Ngỗng|
   I. Nguyễn Văn Trí.   II. Trần Văn Bình.
   636.5 / C120N
    ĐKCB: M.007027 (Sẵn sàng)  
6. THIÊN KIM
     28 loại thực phẩm ngăn ngừa bệnh ung thư / Thiên Kim .- H. : Mỹ Thuật , 2010 .- 128tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Phân tích giá trị dinh dưỡng, công dụng của một số loại thực phẩm và cách chế biến chúng thành các món ăn có lợi cho sức khoẻ và ngăn ngừa bệnh ung thư
/ 42.000đ.- 1000b.

  1. |Ung thư|  2. |Phòng bệnh|  3. Ăn uống|  4. Dinh dưỡng|
   616.99 / H103M
    ĐKCB: M.005863 (Sẵn sàng trên giá)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Kỹ thuật sử dụng Vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng .- H. : Văn hóa thông tin , 2010 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25000đ. - 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Vacxin|  3. Thú y|  4. Động vật nuôi|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Bá Hiên.   III. Pham Quang Thái.   IV. Trần Xuân Hạnh.
   636.089 / K600TH
    ĐKCB: M.006207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008922 (Sẵn sàng)  
8. VÕ MAI LÝ BIÊN SOẠN
     500 Câu hỏi đáp về bệnh tiểu đường? / Võ Mai Lý biên soạn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2009 .- 319 tr. ; 19 cm.
/ 42.000đ.- 1000b.

  1. |Tiểu đường|  2. |Sách hỏi đáp|  3. Phòng bệnh|  4. Điều trị|
   616.4 / N114T
    ĐKCB: M.005859 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Kỹ thuật trồng sắn / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày tình hình sản xuất sắn, giá trị dinh dưỡng, đặc điểm hình thái và sinh học của cây sắn, nhu cầu dinh dưỡng khoáng của cây sắn, giống sắn, kỹ thuật trồng, chăm sóc bảo quản và phòng trừ sâu bệnh...
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật trồng|  2. |Giống|  3. Sắn|  4. Phòng bệnh|
   I. Nguyễn Đức Cường.
   633.6 / K600TH
    ĐKCB: M.006859 (Sẵn sàng)  
10. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi lơn thịt siêu nạc và kinh tế / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 96 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chăn nuôi lợn thịt siêu nạc phục vụ tiêu dùng và xuất khẩu: phương pháp chọn giống, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, chuồng trại, phòng và trị một số bệnh thường gặp
/ 20000đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Chăn nuôi|  3. Lợn thịt|  4. Siêu nạc|  5. Kinh tế|
   I. Lê Hồng Mận.   II. Nguyễn Bích Phượng.
   636.4 / N515L
    ĐKCB: M.006869 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG CHỦ BIÊN
     Bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi / PGS.TS. Phạm Sỹ Lăng chủ biên...[và những người khác] .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 155 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 24 bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi cũng như các biện pháp phòng trị bệnh có hiệu quả trong điều kiện sinh thái chăn nuôi ở nước ta hiện nay. Tài liệu tham khảo có giá trị giúp các thầy thuốc thú y, các sinh viên của các trường Nông nghiệp và người nam chăn nuôi có sự hiểu biết về các bệnh truyền nhiễm chung giữa người và vật nuôi.
/ 35.000đ.- 500b.

  1. |Bệnh thú y|  2. |Bệnh truyền nhiễm|  3. Phòng bệnh|
   636.089 / B256QU
    ĐKCB: M.006192 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Hướng dẫn điều trị các bệnh gà ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận, Nguyễn Bích Phượng .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn bà con phòng ngừa, phát hiện và điều trị một số bệnh phổ biến ở gà như: bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, bệnh tạo khối u, bệnh ký sinh trùng...
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Gà (Gia cầm)|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|
   I. Lê Hồng Mận.   II. Nguyễn Bích Phượng.
   636.5 / H516D
    ĐKCB: M.006871 (Sẵn sàng)  
13. Đại dịch HIV và cách phòng chống / Hải Anh sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 190 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những hiểu biết về HIV/AIDS, đại dịch HIV/AIDS trên thế giới và ở Việt Nam; những câu chuyện buồn về HIV/AIDS; nhận thức mới về HIV/AIDS; cách phòng chống HIV/AIDS...
/ 27000đ.- 700b

  1. |Điều trị|  2. |Phòng bệnh|  3. HIV|  4. AISD|
   I. Hải Anh.
   616.97 / Đ103D
    ĐKCB: M.006462 (Sẵn sàng)  
14. Phòng và chữa một số bệnh thường gặp ở trẻ / Thanh Hiền biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2006 .- 98 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách phòng và chữa trị tại nhà một số bệnh thường gặp ở trẻ em như: sốt, tiêu chảy, ho, hen phế quản, còi xương, mụn nhọt... cùng một số thức ăn giàu dinh dưỡng đối với sức khỏe của trẻ
/ 11500đ.- 600b

  1. |Nhi khoa|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Dinh dưỡng|
   I. Thanh Hiền.
   618.92 / PH431V
    ĐKCB: M.006610 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn nuôi và vỗ béo bò thịt .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 40 tr. ; 19 cm. .- (ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia)
  Tóm tắt: Hướng dẫn phương pháp chọn bò nuôi, các loại thức ăn, kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng bò, phòng trị một số bệnh ở bò thịt, chuồng trại, hiệu quả kinh tế.
/ 10.000đ. - 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bò thịt|  3. Chăm sóc|  4. Phòng bệnh|  5. Điều trị|
   636.2 / H561D
    ĐKCB: M.005741 (Sẵn sàng)  
16. BÙI QÚY HUY
     Phòng, chống bệnh nhiệt thán và lở mồm long móng / Bùi Qúy Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 143 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng bệnh, cách chẩn đoán, phương pháp phòng chống và những thiệt hại của bệnh lở mồm long móng, bệnh nhiệt thán ở gia súc
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh|  2. |Bệnh gia súc|  3. Điều trị|  4. Bệnh nhiệt than|
   I. Phòng.   II. Bệnh nhiệt thán.   III. Lở mồm.   IV. Long móng.
   636.089 / K600T
    ĐKCB: M.006126 (Đang mượn)  
17. BÙI QUÝ HUY
     Hỏi - đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 264 tr. ; 19 cm.
/ 47.500đ.- 1500b.

  1. |Bệnh gia súc|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Sách hỏi đáp|  5. Bệnh gia cầm|
   636.089 / H428Đ
    ĐKCB: M.005914 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THIỆN(CH.B)
     Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại / Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân...chủ biên .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 404 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại cụ thể như: chọn giống, nhân giống, dinh dưỡng và thức ăn cho lợn, quy trình công nghệ nuôi các loại lợn, bệnh và biện pháp phòng chữa cùng một số tiêu chuẩn dinh dưỡng trong chăn nuôi lợn ở nước ta và những nước khác
/ 48.000đ.- 1000b.

  1. |Lợn, Chăn nuôi|  2. |Chọn giống|  3. Phòng bệnh|  4. Lợn nạc|
   I. Nguyễn Thiện.   II. Phạm Sỹ Lăng.   III. Phan Địch Lân...chủ biên.
   636.4 / CH115N
    ĐKCB: M.004979 (Sẵn sàng)  
19. BÙI QUÝ HUY
     166 Câu hỏi đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 117 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 200 câu hỏi và trả lời về những bệnh liên quan đến một số loại vật nuôi: gà. lợn, vịt, bò...
/ 18.500đ.- 1030b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Sách hỏi đáp--Gia súc|  3. Gia cầm|  4. Điều trị|  5. Phòng bệnh|
   636.08 / H428V
    ĐKCB: M.004973 (Sẵn sàng)  
20. PHẠM SỸ LĂNG
     Hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (Bệnh tai xanh) và bệnh liên cầu khuẩn ở lợn / Phạm Sỹ Lăng, Văn Đăng Kỳ .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 103 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày hội chứng rối loạn sinh sản hô hấp ở lợn; tình hình, đặc điểm, nguyên nhân, triệu chứng, phương pháp phòng và điều trị bệnh liên cầu khuẩn kèm theo một số văn bản quản lý nhà nước liên quan đến bệnh tai xanh ở lợn
/ 14.000đ- 1000b.

  1. |Bệnh lí học|  2. |Phòng bệnh|  3. Điều trị|  4. Bệnh tai xanh|  5. Lợn|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Văn Đăng Kỳ.
   636.4 / H452CH
    ĐKCB: M.006146 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»