Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
46 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ PHONG
     Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ / Nguyễn Thị Phong .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011 .- 189 tr. ; 21 cm. .- (Bộ giáo dục và đào tạo. Trường cao đẳng sư phạm Trung ương)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về một số bệnh thường gặp ở trẻ em lứa tuổi nhà trẻ và mẫu giáo như các bệnh chuyên khoa, bệnh truyền nhiễm cũng như 1 số tai nạn bất ngờ ở trẻ em. Giới thiệu về thuốc, cách sử dụng thuốc, kỹ năng chăm sóc và xử lý ban đầu khi trẻ mắc bệnh hoặc bị tai nạn ở trường mầm non
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Bệnh trẻ em|  2. |Trẻ em|  3. Điều trị|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Thị Phong.
   618.92 / PH431B
    ĐKCB: M.007221 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.I : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 179 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Phương pháp chữa bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi kỹ thuật phòng trị ở vật nuôi
/ 36000đ.- 500b

  1. |Thú y|  2. |Sổ tay|  3. Bệnh vật nuôi|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Lê Thị Thịnh.
   636.089 / S450T
    ĐKCB: M.006203 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh quan trọng gây hại cho lợn / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Phùng Quốc Chướng, Nguyễn Hữu Nam, Nguyên Văn Thọ, Bạch Quốc Thắng .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 196 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày một số phương pháp trị bệnh cho Lợn và cách phòng bệnh
/ 33200đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bệnh lợn|  3. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phùng Quốc Chướng.   III. Nguyễn Hữu Nam.
   636.2 / M458S
    ĐKCB: M.004481 (Đang mượn)  
4. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Bệnh cá, tôm, cua, lươn, ếch, baba và biện pháp phòng trị / Nguyễn Xuân Giao .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2008 .- 168 tr. ; 19 cm.
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Biện pháp|  2. |Phòng trị|  3. |  4. Tôm|  5. Cua|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   639.3 / B256C
    ĐKCB: M.006363 (Đang mượn)  
5. LÊ VĂN TẠO
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị / Lê Văn Tạo phó viện trưởng viện thú y .- H. : Lao động xã hội , 2007 .- 211 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra.
/ 25000đ.- 800b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Truyền nhiễm|  3. Phòng trị|  4. Biện pháp|  5. Lợn|
   I. Lê Văn Tạo.
   636.4009597 / M458S
    ĐKCB: M.005535 (Sẵn sàng)  
6. LÊ THỊ TÀI
     Phòng trị một số bệnh thường gặp trong thú y bằng thuốc nam / Lê Thị Tài, Đoàn Thị Kim Dung, Phương Song Liên .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 188 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp bào chế thuốc nam, các bài thuốc thường dùng và những dược liệu dễ kiếm để phòng trị bệnh cho vật nuôi có hiệu quả
/ 19000đ.- 1000b

  1. |Phòng trị|  2. |Bệnh thường gặp|  3. Thú y|  4. Thuốc nam|
   I. Đoàn Thị Kim Dung.   II. Phương Song Liên.
   636.089 / PH431TR
    ĐKCB: M.004394 (Sẵn sàng)  
7. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh quan trọng gây hại cho trâu bò / Phạm Sỹ Lăng: chủ biên, Hoàng Văn Năm, Nguyễn Hữu Nam,... .- H. : Nông Nghiệp , 2008 .- 284 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày triệu chứng và phương pháp điều trị một số bệnh do virus ở trâu bò, các bệnh do vi khuẩn và bệnh do ký sinh trùng ở bò. Giới thiệu vắcxin phòng bệnh cho trâu bò và thuốc điều trị mới.
/ 48000đ.- 500b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Trâu bò|  3. Bệnh|  4. Phòng trị|
   I. Nguyễn Bá Hiền.   II. Nguyễn Văn Diên.   III. Hoàng Văn Năm.
   636.2 / M458S
    ĐKCB: M.004438 (Sẵn sàng)  
8. LÊ VĂN TẠO
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị : Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y. Kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi / Lê Văn Tạo phó viện trưởng viện thú y .- H. : Lao động - xã hội , 2007 .- 211 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra.
/ 25000đ.- 800b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Truyền nhiễm|  3. Phòng trị|  4. Biện pháp|  5. Lợn|
   I. Lê Văn Tạo.
   636.4009597 / M458S
    ĐKCB: M.005536 (Sẵn sàng)  
9. PGS. TS LÊ VĂN TẠO
     Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị / PGS. TS Lê Văn Tạo .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 211 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra.
/ 25000đ.- 800b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Truyền nhiễm|  3. Phòng trị|  4. Biện pháp|  5. Lợn|
   636.4009597 / M458S
    ĐKCB: M.005339 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM SỸ LĂNG
     Một số bệnh mới do virut ở gia súc gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thiện, Trương Văn Dung, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Năm,... .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 219 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Lịch sử bệnh gia súc gia cầm nhập nội ở Việt Nam và nêu một số bệnh điển hình như: Bệnh long móng lở mồm, bệnh bò điên, bệnh lưỡi xanh, viêm não Nhật Bản, cúm gà, viêm gan, bệnh đậu... ở gia súc gia cầm cùng các biện pháp phòng trị
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Virut|  2. |Bệnh gia súc|  3. Bệnh gia cầm|  4. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Nguyễn Thiện.   III. Trương Văn Dung.   IV. Tô Long Thành.
   636.089 / M458S
    ĐKCB: M.004395 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM SỸ LĂNG
     Các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Trương Văn Dung, Hoàng Văn Năm, Trần Duy Khanh,... .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 259 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn do virus hoặc vi khuẩn gây ra như bệnh cúm, bệng viêm não, dịch tả... Các biện pháp chung về chẩn đoán và phòng trị bệnh cho lợn và một số loại thuốc, vacxin dùng điều trị bệnh cho lợn
/ 41000đ.- 1030b

  1. |Bệnh truyền nhiễm|  2. |Lợn|  3. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Trương Văn Dung.   III. Hoàng Văn Năm.   IV. Trần Duy Khanh.
   636.4 / C101B
    ĐKCB: M.004793 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM SỸ LĂNG
     Bệnh ký sinh trùng ở gia cầm và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 159 tr. ; 19 cm
/ 12500đ.- 1000b

  1. |Ký sinh trung|  2. |Gia cầm|  3. Biện pháp|  4. Phòng trị|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Phan Địch Lân.
   636.5 / B256K
    ĐKCB: M.004725 (Sẵn sàng)  
13. BÙI QUANG TỀ
     Bệnh của cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị / Bùi Quang Tề .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 231 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi:Bệnh thường gặp ở cá trắm cỏ và biện pháp phòng trị
/ 19000đ.- 1000b

  1. |Cá trắm cỏ|  2. |Biện pháp|  3. Phòng trị|
   I. Bùi Quang Tề.
   639.3 / B256C
    ĐKCB: M.004721 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM SỸ LĂNG
     Hướng dẫn phòng trị bệnh ký sinh trùng bệnh nội khoa và nhiễm độc ở bò sữa / Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Tạo .- H. : Nông Nghiệp , 2002 .- 296 tr. ; 21 cm
/ 34600.- 1000b

  1. |Hướng dẫn|  2. |Phòng trị|  3. Ký sinh trùng|  4. Nhiễm độc|  5. Bò sữa|
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Lê Văn Tạo.
   636.11 / H561D
    ĐKCB: M.004700 (Sẵn sàng)  
15. DƯƠNG CÔNG THUẬN
     Phòng trị bệnh ký sinh trùng cho gà nuôi gia đình / Dương Công Thuận .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 120 tr. ; 19 cm
/ 9600đ.- 2000b

  1. |Phòng trị|  2. |Ký sinh trùng|  3. Gà nuôi|  4. Gia đình|
   636.5 / PH431TR
    ĐKCB: M.003234 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003235 (Sẵn sàng)  
16. TÔ DU
     Sổ tay chăn nuôi trâu bò ở gia đình và phòng chữa bệnh thường gặp / KS. Tô Du .- H. : Lao động - xã hội , 2004 .- 152 tr. ; 19 cm
/ 15000đ.- 1000b

  1. |Sổ tay|  2. |Trâu bò|  3. Gia đình|  4. Phòng trị|
   636.11 / S450T
    ĐKCB: M.003224 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003225 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN VĂN HÒA
     101 câu hỏi thường gặp trong sản xuất nông nghiệp . T.4 : Sâu bệnh hại cây trồng cách phòng trị / ThS. Trần Văn Hòa chủ biên, KS. Hứa Văn Chung, PTS. Trần Văn Hải,... .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 123 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 100 câu hỏi thường gặp trong trồng trọt - sản xuất - chăn nuôi.
/ 10000đ.- 3000b

  1. |Sâu bệnh|  2. |Cây trồng|  3. Phòng Trị|  4. Nông nghiệp|
   I. ThS. Dương Minh.   II. ThS. Phạm Hoàng Oanh.
   632 / M458TR
    ĐKCB: M.000396 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003204 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003205 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM SĨ LĂNG
     Bệnh phổ biến ở lợn và biện pháp phòng tri . T.2 / PGS.TS Phạm Sĩ Lăng, PGS.TS Phan Địch Lân, TS. Trương Văn Dung .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 191 tr. ; 19 cm
/ 14000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Bệnh phổ biến|  3. Lợn|  4. Phòng trị|
   636.089 / B256PH
    ĐKCB: M.003048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003049 (Sẵn sàng)  
19. CAO CHI
     Bệnh đãng trí tuổi già / Cao Chi, biên soạn: Saigonbook .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 131 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
  Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh,cách phòng trị và phương pháp chăm sóc bệnh đãng trí
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Bệnh đãng trí|  2. |Nguyên nhân|  3. Phòng trị|  4. Chăm sóc|
   616.8 / B256Đ
    ĐKCB: M.002930 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002931 (Sẵn sàng)  
20. CỐ ĐỒNG TIẾN
     Phòng trị chứng táo bón / Cố Đồng Tiến, Trúc Việt, Vu Hiểu Phong; biên dịch: Saigonbook .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 76 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
/ 10000đ.- 1000b

  1. |Phòng trị|  2. |Táo bón|
   616.3 / PH431TR
    ĐKCB: M.002926 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002927 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»