Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN THỊ PHONG Phòng bệnh và đảm bảo an toàn cho trẻ
/ Nguyễn Thị Phong
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 2011
.- 189 tr. ; 21 cm. .- (Bộ giáo dục và đào tạo. Trường cao đẳng sư phạm Trung ương)
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về một số bệnh thường gặp ở trẻ em lứa tuổi nhà trẻ và mẫu giáo như các bệnh chuyên khoa, bệnh truyền nhiễm cũng như 1 số tai nạn bất ngờ ở trẻ em. Giới thiệu về thuốc, cách sử dụng thuốc, kỹ năng chăm sóc và xử lý ban đầu khi trẻ mắc bệnh hoặc bị tai nạn ở trường mầm non / 28000đ.- 1000b
1. |Bệnh trẻ em| 2. |Trẻ em| 3. Điều trị| 4. Phòng trị|
I. Nguyễn Thị Phong.
618.92 / PH431B
|
ĐKCB:
M.007221
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
5.
LÊ VĂN TẠO Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị
/ Lê Văn Tạo phó viện trưởng viện thú y
.- H. : Lao động xã hội , 2007
.- 211 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra. / 25000đ.- 800b
1. |Chăn nuôi| 2. |Truyền nhiễm| 3. Phòng trị| 4. Biện pháp| 5. Lợn|
I. Lê Văn Tạo.
636.4009597 / M458S
|
ĐKCB:
M.005535
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
8.
LÊ VĂN TẠO Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị
: Hỗ trợ kỹ thuật cho cán bộ thú y. Kỹ thuật thú y cho người chăn nuôi
/ Lê Văn Tạo phó viện trưởng viện thú y
.- H. : Lao động - xã hội , 2007
.- 211 tr. ; 19 cm
Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra. / 25000đ.- 800b
1. |Chăn nuôi| 2. |Truyền nhiễm| 3. Phòng trị| 4. Biện pháp| 5. Lợn|
I. Lê Văn Tạo.
636.4009597 / M458S
|
ĐKCB:
M.005536
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
PGS. TS LÊ VĂN TẠO Một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn biện pháp phòng trị
/ PGS. TS Lê Văn Tạo
.- H. : Lao động - Xã hội , 2007
.- 211 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Muốn đảm bảo kế hoạch phát triển chăn nuôi lợn cả nước đạt được mục tiêu đặt ra, ngành chăn nuôi lợn ngày càng phát triển bền vững, người chăn nuôi an tâm và đạt hiệu quả cao công tác phòng chống dịch bệnh phải luôn được quan tâm đúng mức và thực hiện đúng qui trình. Tài liệu cung cấp những kiến thức cơ bản cho cán bộ thú y và người chăn nuôi có thể phát hiện sớm và biết cách phòng trị khi bệnh xảy ra. / 25000đ.- 800b.
1. |Chăn nuôi| 2. |Truyền nhiễm| 3. Phòng trị| 4. Biện pháp| 5. Lợn|
636.4009597 / M458S
|
ĐKCB:
M.005339
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
PHẠM SỸ LĂNG Một số bệnh mới do virut ở gia súc gia cầm nhập nội và biện pháp phòng trị
/ Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Thiện, Trương Văn Dung, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Sỹ Lăng, Lê Văn Năm,...
.- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2004
.- 219 tr. ; 19 cm.
Tóm tắt: Lịch sử bệnh gia súc gia cầm nhập nội ở Việt Nam và nêu một số bệnh điển hình như: Bệnh long móng lở mồm, bệnh bò điên, bệnh lưỡi xanh, viêm não Nhật Bản, cúm gà, viêm gan, bệnh đậu... ở gia súc gia cầm cùng các biện pháp phòng trị / 18000đ.- 1000b
1. |Virut| 2. |Bệnh gia súc| 3. Bệnh gia cầm| 4. Phòng trị|
I. Phạm Sỹ Lăng. II. Nguyễn Thiện. III. Trương Văn Dung. IV. Tô Long Thành.
636.089 / M458S
|
ĐKCB:
M.004395
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
19.
CAO CHI Bệnh đãng trí tuổi già
/ Cao Chi, biên soạn: Saigonbook
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005
.- 131 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
Tóm tắt: Nguyên nhân gây bệnh,cách phòng trị và phương pháp chăm sóc bệnh đãng trí / 16000đ.- 1000b
1. |Bệnh đãng trí| 2. |Nguyên nhân| 3. Phòng trị| 4. Chăm sóc|
616.8 / B256Đ
|
ĐKCB:
M.002930
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002931
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
CỐ ĐỒNG TIẾN Phòng trị chứng táo bón
/ Cố Đồng Tiến, Trúc Việt, Vu Hiểu Phong; biên dịch: Saigonbook
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005
.- 76 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách y học thường thức)
/ 10000đ.- 1000b
1. |Phòng trị| 2. |Táo bón|
616.3 / PH431TR
|
ĐKCB:
M.002926
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
M.002927
(Sẵn sàng)
|
| |