Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
42 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005 sửa đổi, bổ sung năm 2007, 2012 và văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 443 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những quy định chung, nghị định, pháp lệnh, thông tư, quyết định... của chính phủ về người có công với cách mạng năm 2005 sửa đổi, bổ sung năm 2007, 2012
/ 67.000đ.- 630b

  1. |Pháp lệnh|  2. |Ưu đãi|  3. Người có công|  4. 2007|  5. 2012|
   344.59703 / PH109L
    ĐKCB: M.011597 (Sẵn sàng)  
2. Pháp lệnh phòng, chống mại dâm và các văn bản mới nhất hướng dẫn thi hành .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2007 .- 355 tr. ; 19 cm.
/ 29.000đ.- 600b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Phòng chống mại dâm|
   344.59705 / PH109L
    ĐKCB: M.005494 (Sẵn sàng)  
3. Quy định pháp luật về bổ nhiệm, miễn nhiệm tuyển dụng quản lý cán bộ, công chức .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 466 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Thực hiện việc sử dụng cán bộ công chức 1 cách hợp lý có hiệu quả. Xây dựng đội ngũ cán bộ công chức có phẩm chất đaọ đức, có trình độ năng lực, tận tuỵ
/ 38000đ.- 500b

  1. |Pháp luật|  2. |bổ nhiệm|  3. cán bộ|  4. Công chức|  5. Miễn nhiệm|
   342.597 / Q523Đ
    ĐKCB: M.005516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005515 (Sẵn sàng)  
4. Pháp lệnh thi hành án dân sự và các văn bản hướng dẫn thi hành .- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 371 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Trình bày các nghị định, quyết định thông tư, chỉ thị từ tháng 7 năm 2004 đến tháng 8 năm 2007 để quy định và hướng dẫn thực hiện pháp lệnh thi hành án dân sự
/ 30000đ.- 1500b

  1. |Luật dân sự|  2. |Pháp lệnh|  3. Thi hành án|
   347.597 / PH109L
    ĐKCB: M.005518 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005517 (Sẵn sàng)  
5. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2002; Sửa đổi năm 2007 .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 225 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính năm 2007. Văn bản hợp nhất của pháp lệnh năm 2002 và 2007
/ 24000đ.- 3000b

  1. |Pháp lệnh|  2. |Vi phạm hành chính|  3. Xử lí văn bản|
   342.597 / PH109L
    ĐKCB: M.005512 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005511 (Sẵn sàng)  
6. Pháp lệnh trọng tài thương mại .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2005 .- 53 tr. ; 19 cm.
/ 4.000đ.- 1.000b.

  1. |Luật tư|  2. |Văn bản hướng dẫn|  3. Pháp lệnh|  4. Thương mại|
   346.59707 / PH109L
    ĐKCB: M.004748 (Sẵn sàng)  
7. Những vấn đề cơ bản của luật hợp tác xã năm 2003 .- H. : Tư Pháp , 2003 .- 140 tr. ; 21 cm .- (Vụ công tác lập pháp)
  Tóm tắt: Những vấn đề chung của luật Hợp tác xã năm 2003, tổ chức và quản lý Hợp tác xã, tài sản và tài chính của Hợp tác xã, quản lý nhà nước đối với Hợp tác xã...
/ 19000đ.- 1000b

  1. |Khiếu nại|  2. |Luật|  3. Luật pháp|  4. Pháp lệnh|  5. Tố cáo|
   346.597, S616 / NH556
    ĐKCB: M.004687 (Sẵn sàng)  
8. Pháp lệnh dự trữ Quốc gia và các văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2005 .- 360 tr. ; 19 cm.
/ 29.500đ.- 550b.

  1. |Pháp Luật|  2. |Pháp lệnh|
   343.597 / PH109L
    ĐKCB: M.004303 (Sẵn sàng)  
9. Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2005 .- 38 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày những văn bản luật mới nhất về chế độ đãi ngộ với người có công với cách mạng.
/ 4000đ.- 4000b.

  1. |Người có công với cách mạng|  2. |Pháp lệnh|  3. Quy định pháp luật|  4. Việt Nam|
   344.59703 / PH109L
    ĐKCB: M.004168 (Sẵn sàng)  
10. Pháp lệnh thể dục, thể thao : Lưu hành nội bộ .- H. : Thể dục thể thao , 2000 .- 38 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những quy định chung về pháp lệnh thể dục thể thao
/ 2050b

  1. |Pháp lệnh|  2. |Thể thao|  3. Thể dục|
   344.597 / PH109L
    ĐKCB: M.003781 (Sẵn sàng)  
11. Một số điều cần biết về pháp lệnh đê điều và phòng chống lụt, bão : Hỏi và đáp .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 13tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Ban Chỉ huy phòng chống lụt bão thành phố. Ban Tuyên giáo Thành uỷ. Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
  Tóm tắt: Gồm 23 câu hỏi đáp về pháp lệnh đê điều và phòng, chống lụt bão

  1. |Việt Nam|  2. |Pháp lệnh|  3. Đê điều|
   363.3409597 / M458S
    ĐKCB: M.001687 (Sẵn sàng)  
12. Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 21 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Bao gồm lệnh số 11/2002/L-CTN ngày 7/6/2002 của Chủ tịch nước về việc công bố pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế. Chi tiết pháp lệnh và những điều khoản hướng dẫn thi hành
/ 2300đ.- 4040b

  1. |Pháp lệnh|  2. |Tối Huệ Quốc|  3. Quốc gia|  4. Thương mại|  5. Quốc tế|
   382 / PH109L
    ĐKCB: M.001446 (Sẵn sàng)  
13. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 21tr ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm lệnh số 11/2002/L-CTN ngày 7/6/2002 của Chủ tịch nước về việc công bố pháp lệnh về đối xử tối huệ quốc và đối xử quốc gia trong thương mại quốc tế. Chi tiết pháp lệnh và những điều khoản hướng dẫn thi hành
/ 2300đ.- 4040b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Thương mại quốc tế|  3. Văn bản pháp qui|
   382 / PH109L
    ĐKCB: M.001604 (Sẵn sàng)  
14. Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 22tr ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh sửa đổi một số điều của Pháp lệnh Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao, Pháp lệnh thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
/ 2100đ.- 4300b.

  1. |Thuế thu nhập|  2. |Pháp lệnh|
   336.24 / PH109L
    ĐKCB: M.001603 (Sẵn sàng)  
15. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Pháp lệnh lưu trữ Quốc gia và các văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 23 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh lưu trữ Quốc gia được thường vụ Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá X thông qua ngày 4-4-2001 bao gồm: 3 chương 31 điều về quản lí, sử dụng, thu thập, bảo vệ tài liệu lưu trữ. Một số quy định cụ thể hướng dẫn thi hành
/ 2200đ.- 5000b.

  1. |Lưu trữ quốc gia|  2. |Pháp lệnh|  3. Việt Nam|  4. Văn bản pháp luật|
   343.597 / PH109L
    ĐKCB: M.001602 (Sẵn sàng)  
16. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh giá .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 29tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định chung. Điều hành giá của nhà nước. Hoạt động về giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh. Quản lí nhà nước về giá. Các điều khoản thi hành
/ 2500đ.- 6000b.

  1. |Việt Nam|  2. |Giá cả|  3. Pháp lệnh|
   338.5 / PH109L
    ĐKCB: M.001600 (Sẵn sàng)  
17. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh thương phiếu và nghị định hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 54tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu pháp lệnh thương phiếu năm 1999 và Nghị định số 32/2001/NĐ-CP ngày 05-7-2001 của Chính phủ hướng dẫn thi hành pháp lệnh thương phiếu
/ 5000đ.- 640b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Việt Nam|  3. Thương phiếu|  4. Nghị định|  5. Tài chính|
   332 / PH109L
    ĐKCB: M.001599 (Sẵn sàng)  
18. Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2002 .- 27tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Lệnh của Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam về việc công bố Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam. Toàn văn pháp lệnh gồm 33 điều
/ 2400đ.- 4040b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Nhập khẩu|  3. Tự vệ|  4. Việt Nam|  5. Hàng hóa nước ngoài|
   346.07 / PH109L
    ĐKCB: M.001595 (Sẵn sàng)  
19. Pháp lệnh phí và lệ phí .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2001 .- 27 tr ; 19 cm
/ 2500đ.- 5040b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Phí|  3. Lệ phí|
   336.2009597 / PH109L
    ĐKCB: M.001594 (Sẵn sàng)  
20. VIỆT NAM (CHXHCN). LUẬT LỆ VÀ SẮC LỆNH
     Pháp lệnh quảng cáo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 27tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh của chủ tịch nước cộng hoà XHCNCN Việt Nam về việc công bố pháp lệnh Quảng cáo. Pháp lệnh Quảng cáo gồm 35 điều: những quy định chung, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hoạt động quảng cáo, quản lý nhà nước về quảng cáo, khen thưởng và xử lý vi phạm..
/ 2500đ

  1. |Quảng cáo|  2. |Pháp lệnh|  3. Việt Nam|
   343 / PH109L
    ĐKCB: M.001588 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»