Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
133 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. HỒ NGỌC SƠN
     Chiêm nghiệm chân lý .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia , 2015 .- 403 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Tái hiện lại lịch sử của Đảng ta, đất nước ta, dân tộc ta trong hai cuộc kháng chiến thần thánh chống thực dân Pháp, đế quốc Mỹ xâm lược, giải phóng Miền Nam thống nhất đất nước. Trong cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía bắc và tây nam của đất nước; trong công cuộc xây dựng tổ quốc Việt Nam Xã Hội Chủ Nghĩa
/ 99.000đ.- 500b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Chính trị xã hội|  3. Bài viết|  4. Việt Nam|
   I. Hồ Ngọc Sơn.
   959.704 CH304NGH
    ĐKCB: M.011514 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN PHAN THỌ
     Sáng mãi xứ sở hiền tài .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2013 .- 139 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bậc hiền tài và tiêu biểu người Hà Tĩnh qua các thời kì lịch sử của đất nước: Mai Thúc Loan, Đặng Dung, Lê Hữu Trác...
/ 28.000đ.- 480b

  1. |Xứ sở|  2. |Hiền tài|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Hà Tĩnh|  5. Việt Nam|
   I. Nguyễn Phan Thọ.
   959.7092 / S106M
    ĐKCB: M.011508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011509 (Sẵn sàng)  
3. Võ Trường Toản .- Tp.HCM : NXB. Đại học sư phạm TP.Hồ Chí Minh , 2017 .- 12 tr. : tranh màu ; 19 cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 10.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   959.7023092 / V400TR
    ĐKCB: MTN.002098 (Sẵn sàng)  
4. Danh thần Đào Duy Từ .- Tp.HCM : NXB. Đại học sư phạm TP.Hồ Chí Minh , 2016 .- 12 tr. ; 19 cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 7.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   959.7029092 / D107TH
    ĐKCB: MTN.002089 (Sẵn sàng)  
5. Thái uý Tô Hiến Thành .- Tp.HCM : NXB. Đại học sư phạm TP.Hồ Chí Minh , 2015 .- 12 tr. ; 19 cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
/ 7.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Tô Hiến Thành|
   959.7023092 / TH103U
    ĐKCB: MTN.002088 (Sẵn sàng)  
6. 100 năm cách mạng tháng mười Nga và chủ nghĩa xã hội hiện thực (1917-2017) giá trị lịch sử và ý nghĩa thời đại .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2018 .- 939 tr. ; 24 cm
   Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Ban Tuyên giáo Trung ương. Hội đồng Lý luận Trung ương. Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết từ Hội thảo cấp Nhà nước về Cách mạng Tháng Mười Nga (1917-2017) - Giá trị lịch sử và ý nghĩa thời đại; Cách mạng Tháng Mười Nga và chủ nghĩa xã hội hiện thực trên thế giới; Cách mạng Tháng Mười Nga và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay
/ 298.000đ.- 100b

  1. |Lịch sử hiện đại|  2. |Sự kiện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Cách mạng Tháng Mười Nga|
   947.08 / M458TR
    ĐKCB: M.011478 (Sẵn sàng)  
7. THƯƠNG THÁNH
     Chính sử Trung Quốc qua các triều đại : 350 vị Hoàng đế nổi tiếng .- H. : NXB. Văn hoá -Thông tin , 2011 .- 639 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một cách khái quát những câu chuyện thể hiện đặc điểm tính cách và sự hưng thịnh, thành bại của mỗi vị hoàng đế, dựa vào những căn cứ xác thực để khắc họa chân dung các vị hoàng đế đó một cách cụ thể, sinh động nhất
/ 160.000đ.- 2000b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Hoàng đế|  3. Trung Quốc|
   I. Thương Thánh.
   951 / CH312S
    ĐKCB: M.011439 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN THẮNG
     Đồng chí Trường Chinh - Nhà lãnh đạo kiệt xuất của Đảng, người con ưu tú của quê hương Nam Định .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2017 .- 599 tr. ; 24 cm .- (Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Ban tuyên giáo trung ương tỉnh uỷ Nam Định)
  Tóm tắt: Khái quát về đồng chí Trường Chinh - Nhà lãnh đạo kiệt xuất của Đảng, người con ưu tú của quê hương Nam Định. Vai trò của đồng chí với Đảng bộ và nhân dân, với cách mạng Việt Nam trên cương vị là Tổng Bí thư. Những đóng góp của đồng chí trên lĩnh vực kinh tế những năm đầu đổi mới...
/ 1500b

  1. |Trường Chinh|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Tổng bí thư|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Xuân Thắng.
   959.7041092 / Đ455CH
    ĐKCB: M.010332 (Sẵn sàng)  
9. NHIỀU TÁC GIẢ
     Đại tướng Nguyễn Chí Thanh (1914-1967) .- H. : NXB. Dân Trí , 2017 .- 317 tr. ; 25 cm
/ 1000b

  1. |Nguyễn Chí Thanh|  2. |Đại tướng|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   355.0092 / Đ103T
    ĐKCB: M.011403 (Sẵn sàng)  
10. HỒ SƠN ĐÀI: CHỦ BIÊN
     Dinh độc lập lịch sử và biến động .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2018 .- 338 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Tái hiện lịch sử 150 năm ra đời và những biến động của Dinh Độc lập từ 1868 - 2018. Nêu lên mục đích xây dựng, đặc trưng kiến trúc, quá trình thi công... Làm rõ sự biến đổi từ dinh Norodom đến dinh Độc lập về cơ cấu tổ chức, hoạt động của các cơ quan đóng tại dinh qua các giai đoạn lịch sử: Từ dinh Thống đốc Nam Kỳ (giữa thế kỷ XIX - 1873) đến dinh Toàn quyền Đông Dương (1873 - 1945), dinh Norodom trong thời kỳ thực dân Pháp xâm lược (1945 - 1954), dinh Độc lập thời kỳ đế quốc Mỹ xâm lược (1954 - 1975) và sau ngày đất nước thống nhất (1975 - 2018)
/ 220.000đ.- 640b

  1. |Lịch sử Việt Nam|  2. |Sự kiện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Di tích lịch sử|
   I. Hồ Sơn Đài.
   959.779 / D312Đ
    ĐKCB: M.011349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011350 (Sẵn sàng)  
11. LƯỜNG THỊ LAN
     Từ cách mạng tháng tám 1945 đến chiến dịch Hồ Chí Minh 1975 / Lường Thị Lan sưu tầm và biên soạn .- H. : Văn hóa - thông tin , 2015 .- 199 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu những chủ trương, chính sách của Đảng, tinh thần chiến đấu của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ xâm lược, và tập hợp những câu chuyện đặc sắc liên quan đến quá trình hoạt động cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh trong giai đoạn này
/ 50.000đ.- 1000b

  1. |Hồ Chí Minh|  2. |Chủ tịch nước|  3. Lịch sử Việt Nam|  4. Nhân vật lịch sử|
   I. Lường Thị Lan.
   959.704 / T550C
    ĐKCB: M.010593 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010594 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010595 (Sẵn sàng)  
12. Lý Quang Diệu bàn về quản lý = LKY on life governance / Janice Tay & Ronald Kow tuyển chọn; Nguyễn Phan Nam An dịch .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 2016 .- 73 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các câu nói, trích đoạn các phát biểu của Thủ tướng Singapore Lý Quang Diệu, người đàn ông được mọi người xem là cha đẻ của Singapore, về vấn đề lãnh đạo, cầm quyền...
/ 45.000đ.- 2000b.

  1. Lý Quang Diệu--Thủ tướng--1923 - 2015.  2. |Chính trị|  3. |Nhân vật lịch sử|  4. Lịch sử hiện đại|  5. Lãnh đạo|  6. Singapore|
   I. Nguyễn Phan Nam An.
   959.5705092 / L600QU
    ĐKCB: M.010899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.010900 (Sẵn sàng)  
13. CAO VĂN LIÊN
     Phong trào Tây Sơn và đại đô đốc Bùi Hữu Hiếu / Cao Văn Liên .- H. : Thanh niên , 2005 .- 139 tr. ; 19 cm.
/ 22.000đ.- 500b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Khởi nghĩa Tây Sơn|  3. Lịch sử trung đại|  4. Việt Nam|
   I. Cao Văn Liên.
   959.702 / PH431T
    ĐKCB: M.011211 (Sẵn sàng)  
14. DƯƠNG XUÂN THỰ
     Dương Danh Lập 1839 - 1903 : Cuộc đời và sự nghiệp / Dương Xuân Thự .- H. : Văn học , 2013 .- 212 tr. ; 21 cm.
/ 45.000đ.- 500b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |1839 - 1903|  3. Cuộc đời|  4. Sự nghiệp|
   I. Dương Xuân Thự.
   959.703092 / D561D
    ĐKCB: M.011215 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011216 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011217 (Sẵn sàng)  
15. CAO HÙNG TRƯNG, KHUYẾT DANH
     An nam chí nguyên / Hoa Bằng dịch chú và giới thiệu, Émile Gaspardone, Trương Tú Dân khảo cứu, Lộc Nguyên hiệu chú .- H. : Đại học sư phạm , 2017 .- 600 tr. ; 24 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp cái nhìn cận cảnh về lich sử văn hóa dân tộc trong quá khứ
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Nhân vật lịch sử|  2. |Sự kiện lịch sử|  3. Việt Nam|
   I. Cao Hùng Trưng.   II. Hoa Bằng.   III. Trương Tú Dân.   IV. Lộc Nguyên.
   959.7 / A105N
    ĐKCB: M.011203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011202 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN ĐỨC HIỀN
     Bà Triệu : Truyện lịch sử / Nguyễn Đức Hiền .- In lần thứ 8 .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 136 tr. ; 19 cm.
/ 12.000đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Hiền.
   959.7013092 / B100T
    ĐKCB: MTN.000452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000453 (Sẵn sàng)  
17. Người con của Bản Lào : Anh hùng Lý Văn Thím / Truyện: Huy Văn, tranh: Trương Hiếu .- H. : Văn hóa dân tộc , 1999 .- 32 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm. .- (Tranh truyện)
/ 4.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Huy Văn.   II. Trương Hiếu.
   959.70252 / NG558C
    ĐKCB: MTN.000456 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000455 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000454 (Sẵn sàng)  
18. ĐỖ MẠNH THOẠI
     Kể chuyện Lê Qúy Đôn / Đinh Mạnh Thoại .- Tái bản lần thứ 7 .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 83 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Đinh Mạnh Thoại.
   895.9223 / K250C
    ĐKCB: MTN.000355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000493 (Sẵn sàng)  
19. DƯƠNG DIÊN HỒNG
     Mưu lược Trương Lương / Dương Diên Hồng .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 141 tr. ; 15 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, các bước thăng trầm và mưu lược chính trị của Trương Lương-một vị quân sư tài giỏi của Trung Quốc cổ đại (thế kỷ trước công nguyên)
/ 10.500đ.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Trung Quốc|
   I. Dương Diên Hồng.
   895.1 / M566L
    ĐKCB: MTN.000315 (Sẵn sàng)  
20. HỨA TRỌNG LÂM
     Phong thần diễn nghĩa : Danh tác rút gọn . Tập 4 / Hứa Trọng Lâm, lược dịch: Đại Lãn .- Đồng Nai : Nxb. Tổng hợp Đồng Nai , 2002 .- 250 tr. ; 17 cm.
   Theo bản in của Quảng Trí thư cục, Hương Cảng, 1968
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết lịch sử|  3. Nhân vật lịch sử|  4. Trung Quốc|
   I. Hứa Trọng Lâm.   II. Đại Lãn.
   895.1 / PH561TH
    ĐKCB: MTN.001999 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»