Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
     Chăn nuôi vịt ngan. An toàn sinh học đảm bảo tính bền vững / Nguyễn Đức Trọng, Hoàng Văn Tiệu, Hoàng Thị Lan .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 119 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về: tình hình chung của chăn nuôi thuỷ cầm, các biện pháp cụ thể trong chăn nuôi vịt ngan bền vững và đảm bảo vệ sinh môi trường, một số bệnh thường gặp và vấn đề ấp trứng gia cầm cùng tiêu thụ sản phẩm
/ 22.000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Vịt|  4. An toàn|  5. Bền vững|
   I. Nguyễn Đức Trọng.   II. Hoàng Văn Tiệu.   III. Hoàng Thị Lan.
   636.5 / CH115N
    ĐKCB: M.008947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008948 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của vịt, ngan và biện pháp phòng trị / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học tự nhiên & công nghệ , 2008 .- 100 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về một số bệnh hay xảy ra ở thuỷ cầm bao gồm nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng lâm sàng, chẩn đoán, phương pháp phòng trị bệnh gan, thương hàn, dịch tả, nhiễm khuẩn, bệnh nấm, bệnh trụi lông, bệnh cúm... ở thuỷ cầm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Phòng bệnh và chữa bệnh|  2. |Bệnh gia cầm|  3. Ngan|  4. Vịt|
   I. Trần Văn Bình.
   636.5 / B256Q
    ĐKCB: M.006384 (Đang mượn)  
3. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Lê Hồng Mận, Bùi Đức Lũng .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 192 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kiến thức chăn nuôi gia cầm vịt, ngan, ngỗng
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Vịt|  4. Ngan|  5. Ngỗng|
   I. Lê Hồng Mận.   II. Bùi Đức Lũng.
   636.5 / S450T
    ĐKCB: M.005544 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005543 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về kỹ thuật chăn nuôi vịt, ngan ở nông hộ / Nguyễn Văn Trí .- H. : Nông Nghiệp , 2007 .- 108 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cách sử dụng thức ăn nuôi vịt và ngan, cách lựa chọn giống có năng suất cao, các kiểu chuồng trại thích hợp, chăm sóc và nuôi dưỡng theo các giai đoạn, cách ấp nở trứng tự nhiên và nhân tạo, biện pháp vệ sinh, phòng chữa bệnh trong chăn nuôi vịt, ngan
/ 16000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Chăn nuôi|  3. Vịt|  4. Ngan|  5. Nông hộ|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.004565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004566 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐỨC TRỌNG
     Chăn nuôi vịt - ngan đạt hiệu quả kinh tế cao / Nguyễn Đức Trọng .- H. : Nông Nghiệp , 2006 .- 82 tr. ; 19 cm.
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu vịt Đại Xuyên
  Tóm tắt: Giới thiệu một số giống vịt, ngan và hướng dẫn kĩ thuật chọn giống; cách nuôi dưỡng vịt - ngan con, vịt - ngan hậu bị và vịt - ngan sinh sản; công tác vệ sinh thú y và phòng bệnh cho vịt, ngan...
/ 12000đ.- 1030b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Kinh tế|  3. Hiệu quả|  4. Vịt|  5. Ngan|
   I. Nguyễn Đức Trọng.
   636.5 / CH115N
    ĐKCB: M.004789 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 207 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và trả lời về những hiểu biết cần thiết về tổ chức và tiến hành các hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi thuỷ cầm: vịt, ngan, ngỗng
/ 25000đ.- 1000b.

  1. |chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Vịt|  4. Ngỗng|
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.005020 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn gà, vịt, ngan, ngỗng / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 192 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những thông tin, tư liệu về lĩnh vực thức ăn và dinh dưỡng trong chăn nuôi gia cầm. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi, sử dụng thức ăn và chế độ dinh dưỡng trong chăn nuôi gà, vịt, ngan, ngỗng.
/ 22000đ.- 1000b.

  1. |Chăn nuôi|  2. |gia cầm|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / H428Đ
    ĐKCB: M.005019 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang chăn nuôi ngan - ngỗng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông Nghiệp , 2004 .- 119 tr. ; 19 cm .- (Hội chăn nuôi Việt Nam)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về chăn nuôi ngan ngỗng có hiệu quả kinh tế cao, dễ nuôi, có giá trị dinh dưỡng.
/ 10500đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Gia cầm|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / C120N
    ĐKCB: M.004199 (Sẵn sàng)  
9. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / GS. TSKH. Lê Hồng Mận .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2004 .- 127 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về chăn nuôi ngan vịt siêu thịt và phòng trừ một số bệnh cho ngan vịt
/ 13000đ.- 1000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Ngan|  3. Vịt|
   636.5 / N515NG
    ĐKCB: M.003474 (Sẵn sàng)  
10. BẠCH THỊ THANH DÂN
     Kỹ thuật ấp trứng gà và trứng ngan / TS. Bạch Thị Thanh Dân, THS. Nguyễn Qúy Khiêm .- H. : Lao động - xã hội , 2003 .- 48 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật ấp trứng gà, trứng ngan đạt hiệu quả cao.
/ 6000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Ấp trứng|  3. |  4. Ngan|
   636.5 / K600TH
    ĐKCB: M.002992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002993 (Sẵn sàng)  
11. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt và phòng chữa bệnh thường gặp / GS. TSKH. Lê Hồng Mận .- H. : Lao động - xã hội , 2003 .- 108 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức về chăn nuôi và phòng trừ bệnh ch ngan, vịt
/ 9000đ.- 2000b

  1. |Ngan|  2. |Phương pháp nuôi|
   636.5 / N515NG
    ĐKCB: M.002942 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002943 (Sẵn sàng)  
12. LÊ HỒNG MẬN
     Sổ tay chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng / GS. TSKH. Lê Hồng Mận, PGS. TS. Bùi Đức Lũng .- H. : Nxb. Nông Nghiệp , 2003 .- 192 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kiến thức chăn nuôi gia cầm vịt, ngan, ngỗng
/ 18000đ.- 2000b

  1. |Chăn nuôi|  2. |Vịt|  3. Ngan|  4. Ngỗng|
   636.5 / S450T
    ĐKCB: M.002938 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.002939 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN CÔNG XUÂN
     Hướng dẫn kỹ thuật nuôi gà chăn thả ngan Pháp - chim bồ câu Pháp và đà điểu (ostrich) / Trần Công Xuân, Hoàng Văn Lộc, Phùng Đức Tiến .- H. : Nông nghiệp , 2001 .- 207tr. : hình ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Chăn nuôi. Trung tâm nghiên cứu Gia cầm Thuủ Phương
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh học và tính năng sản xuất của các giống mới gia cầm chăn thả có năng suất chất lượng cao như gà, ngan, chim bồ câu và đà điểu. Hướng dẫn kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng, kỹ thuật ấp trứng và phòng trị bệnh cho gia cầm
/ 21500đ. -2015b.

  1. |Gia cầm|  2. |Đà điểu|  3. Chim bồ câu|  4. |  5. Chăn nuôi|
   I. Hoàng Văn Lộc.   II. Phùng Đức Tiến.   III. Phùng Đức Tiến.
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.001289 (Đang mượn)