Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
77 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. Từ điển kinh tế Nga - Việt - Anh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012 .- 439 tr. ; 22 cm
  Tóm tắt: Cung cấp các vốn từ anh ngữ kinh tế cơ bản và nâng cao, đề cập đến các kiến thức liên quan đến Kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô, kinh tế phát triển và kinh tế quốc tế
/ 84.000đ.- 500b

  1. |Từ điển|  2. |Kinh tế|  3. Nga|  4. Việt|  5. Anh|
   330.03 / T550Đ
    ĐKCB: M.011619 (Sẵn sàng)  
2. PREMIUM, LOKID
     Đôi cánh : Tuyển tập truyện Nga đương đại / Lokid Premium ; Phan Bạch Châu, Đào Minh Hiệp .- H. : Nxb. Thế giới , 2016 .- 300 tr. ; 25 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Phan Bạch Châu.   II. Đào Minh Hiệp.
   895.71 / Đ452C
    ĐKCB: M.011184 (Sẵn sàng)  
3. Hoàng tử Ivan chim thần và sói xám / Người dịch: Nguyễn Phương Anh .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 155 tr. ; 19 cm. .- (Truyện cổ tích Nga)
/ 14.000đ.- 1200b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Nga|
   I. Nguyễn Phương Anh.
   895.71 / H407T
    ĐKCB: MTN.001577 (Sẵn sàng)  
4. GAIDAR, A
     Timur và đồng đội / A. Gaidar ; Cao Thụy dịch .- Tái bản lần thứ hai có sửa chữa .- Tp. HCM : Trẻ , 2001 .- 118 tr. ; 19 cm.
/ 11.400đ.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Cao Thụy.
   8915 / T300M
    ĐKCB: MTN.001085 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001086 (Sẵn sàng)  
5. BELJAEV,A
     Người bay Ariel . Tập 2 / A Beljaev ; dịch: Minh Đăng Khánh, .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 220 tr. ; 16
  Tóm tắt: Chàng trai Ariel được khoa học tạo cho một khả năng phi thường bay như chim mà không cần một thứ máy móc nào. Những trong xã hội người bóc lột, cái khả năng phi thường trở thành tai họa, biến Ariel trành một thứ công cụ trong tay kẻ ác. Nhờ nghị lực và lòng can đảm Ariel đã vượt qua những gian truân và có cơ hội thực hiện ước mơ bên người mình yêu
/ 13.200đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Minh Đăng Khánh.
   891.73 / NG558B
    ĐKCB: MTN.000596 (Sẵn sàng)  
6. Ra trận / Người dịch: Thúy Toàn, bìa và minh họa: Thọ Tường .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 35 tr. ; 19 cm.
/ 1.800đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Truyện ngắn|  4. Nga|
   I. Thúy Toàn.   II. Thọ Tường.
   895.71 / R100T
    ĐKCB: MTN.000305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000306 (Sẵn sàng)  
7. VÔRÔNCÔVA, LIUBỐP
     Đứa cháu yêu / Liubốp Vôrôncôva ; dịch: Thu Hằng và Hà Trúc Dương .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách Vàng : Tác phẩm chọn lọc dành cho nhi đồng)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 3.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Thu Hằng.   II. Hà Trúc Dương.
   895.71 / Đ551C
    ĐKCB: MTN.000294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000295 (Sẵn sàng)  
8. PHRAERMAN, R.
     Chó hoang Đin-Gô hay là câu chuyện mối tình đầu / R. Phraerman ; dịch: Lê Ngọc Mai, bìa và minh họa: Nguyễn Thanh Hồng .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 212 tr. ; 19 cm.
/ 9.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Lê Ngọc Mai.   II. Nguyễn Thanh Hồng.
   895.71 / CH400H
    ĐKCB: MTN.000209 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000210 (Sẵn sàng)  
9. SIEN-KI-Ê-VÍCH, HEN-RÍCH
     Trên sa mạc và trong rừng thẳm . Tập 1 / hen-rích Sien-ki-ê-vích ; dịch: Nguyễn Hữu Dũng, bìa và minh họa: Đức Lâm .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 287 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Nguyễn Hữu Dũng.   II. Đức Lâm.
   895.71 / TR254S
    ĐKCB: MTN.000203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000204 (Sẵn sàng)  
10. SÉGUR, COMTESSE DE
     Chú bé lưng gù / Comtesse De Ségur ; dịch: Doãn Điền .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 309 tr. ; 19 cm. .- (Nữ bá tước De Ségur)
/ 23.000đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Doãn Điền.
   895.71 / CH500B
    ĐKCB: MTN.000035 (Sẵn sàng)  
11. GRIN, ALẾCHXANĐRƠ
     Cánh buồm đỏ thắm / Alếchxanđrơ Grin ; người dịch: Phan Hồng Giang .- In lần thứ 6 .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 119 tr. ; 19 cm.
/ 22.000đ.- 2000b

  1. |Nga|  2. |Truyện ngắn|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Phan Hồng Giang.
   895.71 / C107B
    ĐKCB: MTN.006406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.006407 (Sẵn sàng)  
12. SUCSIN, VAXILI
     Kim ngân quả đỏ : Truyện phim / Vaxili Sucsin ; dịch Vũ Đình Phòng .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 155 tr. ; 17 cm. .- (Văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Truyện cổ tích|  3. Nga|
   I. Vũ Đình Phòng.
   895.71 / K310NG
    ĐKCB: MTN.004009 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.004010 (Đang mượn)  
13. Chiếc vòng thạch lựu / A.C. Cuprin, dịch: Đoàn Tử Huyến, Nguyễn Kim Giao .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 150 tr. ; 17 cm. .- (Văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Đoàn Tử Huyến.   II. Nguyễn Kim GIao.
   895.71 / CH303V
    ĐKCB: MTN.00416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.004015 (Sẵn sàng)  
14. BAZOV, PAVEL
     Cái tráp đá khổng tước / Pavel Bazov ; dịch: Phương Minh Châu .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 150 tr. ; 17 cm. .- (Tủ sách văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Nga|  3. Truyện ngắn|
   I. Phương Minh Châu.
   895.71 / C103TR
    ĐKCB: MTN.004017 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: MTN.004018 (Đang mượn)  
15. PUSKIN, ALECXANDER
     Con đầm pích : Tập truyện / Alecxander Puskin ; dịch: Phương Hồng, Nguyễn Duy Bình .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 150 tr. ; 17 cm. .- (Văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Truyện ngắn|  3. Nga|
   I. Phương Hồng.   II. Nguyễn Duy Bình.
   895.71 / C430Đ
    ĐKCB: MTN.004007 (Sẵn sàng)  
16. TROEPOLSKI, GAVRIIL
     Con Bim trắng tai đen . Tập I / Gavriil Troepolski ; Tuân Nguyễn và Vũ Trấn Thủ dịch .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 158 tr. ; 17 cm. .- (Văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Tuân Nguyễn.   II. Vũ Trấn Thủ.
   891.734 / C430B
    ĐKCB: MTN.004011 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.004012 (Sẵn sàng)  
17. TROEPOLSKI, GAVRIIL
     Con Bim trắng tai đen : Gavriil Troepolski ; Tuân Nguyễn và Vũ Trấn Thủ dịch . Tập II .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 158 tr. ; 17 cm. .- (Văn học Nga)
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Tuân Nguyễn.   II. Vũ Trấn Thủ.
   891.734 / C430B
    ĐKCB: MTN.004014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.004013 (Sẵn sàng)  
18. COROLENCO, VLADIMIR
     Giữa đám người hư : Trích hồi ức tuổi thơ của bạn tôi / Vladimir Corolenco ; Hà Minh Thắng: dịch .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 150 tr. ; 17 cm.
/ 7.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Hồi ức|  3. Nga|
   I. Hà Minh Thắng.
   891.73 / GI551Đ
    ĐKCB: MTN.004020 (Đang mượn)  
19. GRIN, ALECXANĐER
     Cánh buồm đỏ thắm / Alechxanđrơ Grin ; người dịch: Phan Hồng Giang .- In lần thứ 4 .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 118 tr. ; 20 cm.
/ 12.000đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Nga|
   I. Phan Hồng Giang.
   891.7 / C107B
    ĐKCB: MTN.003923 (Đang mượn)  
    ĐKCB: MTN.003922 (Đang mượn)  
20. OSTROVSKY, NIKOLAI
     Thép đã tôi thế đấy / Nikolai Ostrovsky ; người dịch: Thép Mới, Huy Vân .- Tái bản .- H. : Văn học , 2012 .- 555 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nhân vật trung tâm Pavel chính là tác giả Nikolai A. Ostrovsky. Là một chiến sĩ cách mạng tháng Mười, ông đã sống một cách nồng cháy nhất, như chính nhân vật Pavel của ông. Đây cũng không phải một cuốn tiểu thuyết tự thuật thường vì hứng thú hay lợi ích cá nhân mà Ostrovsky viết Thép đã tôi thế đấy trên giường bệnh, trong khi bại liệt và mù, bệnh tật tàn phá chín phần mười cơ thể
/ 100.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Nga|
   I. Thép Mới.   II. Huy Vân.
   891.73 / TH206Đ
    ĐKCB: M.008555 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008556 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»