Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ BẢY, PHẠM LAN OANH
     Văn hoá ẩm thực qua tục ngữ người Việt .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 159 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Trình bày những tinh túy về ẩm thực được dân gian thể hiện qua tục ngữ; những đặc sản đặc sắc của từng vùng đất, theo từng mùa và mang những nét đặc trưng riêng biệt mà chỉ có vùng đất đó mới có; phân tích tính cách của người Việt trong việc ăn uống, qua đó thể hiện tính cách người Việt Nam trong văn hóa ẩm thực
/ 30.000đ.- 531b

  1. |Văn hoá ẩm thực|  2. |Nấu ăn|  3. Bí quyết|  4. Tục ngữ|
   I. Nguyễn Thị Bảy.   II. Phạm Lan Oanh.
   394.109597 / V115H
    ĐKCB: M.011256 (Sẵn sàng)  
2. DIỆU THẢO BIÊN SOẠN
     250 món ăn ngon dễ làm .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật; NXB. Thanh niên , 2014 .- 284 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 250 món ăn ngon, kỹ thuật chế biến món ăn ngon tư những loại rau xanh, thực phẩm gần nhất của đời sống người Việt Nam
/ 3830b

  1. |Nấu ăn|  2. |Phương pháp|  3. Chế biến|
   I. Diệu Thảo.
   641.5 / H103TR
    ĐKCB: M.010440 (Sẵn sàng)  
3. THÙY CHI BIÊN SOẠN
     200 thực đơn cho người mẹ trước và sau khi sinh / Thùy Chi biên soạn .- H. : Thời Đại , 2011 .- 207 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn các phương pháp thực hiện các món ăn giàu chất dinh dưỡng dành cho người mẹ trước và sau khi sinh
/ 40.000đ.- 1000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Phương pháp chế biến|
   641.5 / H103TR
    ĐKCB: M.007184 (Sẵn sàng)  
4. LÝ THỊ NGỌC ANH
     100 món ăn ngon ngày chủ nhật cho trẻ / Lý Thị Ngọc Anh, Nguyễn Phượng Giang .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 163 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn và bảo quản thực phẩm tươi sống. Bí quyết bảo quản chất dinh dưỡng trong thức ăn khi nấu nướng. Cách sử dụng và bảo quản dụng cụ nhà bếp. Hướng dẫn cách chế biến 100 món ăn ngon ngày chủ nhật cho trẻ
/ 19000đ.- 1000b

  1. |Dinh dưỡn|  2. |Thực phẩm|  3. Nấu ăn|  4. Việt Nam|
   I. Lý Thị Ngọc Anh.   II. Nguyễn Phượng Giang.
   641.5 / M458TR
    ĐKCB: M.004491 (Sẵn sàng)  
5. HỒNG YẾN BIÊN SOẠN
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh loãng xương / Hồng Yến biên soạn
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh loãng xương, chế độ dinh dưỡng cần thiết giúp người bệnh loãng xương nhanh chóng lành bệnh, cách thức chế biến các món ăn theo thực đơn có sẵn dành cho người bệnh

  1. |Dinh dưỡng|  2. |Thực đơn|  3. Nấu ăn|  4. Bệnh loãng xương|
   616.7
    ĐKCB: M.006912 (Sẵn sàng)  
6. LAN ANH BIÊN SOẠN
     Thực đơn dinh dưỡng cho người bệnh khớp / Lan Anh biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2008 .- 163 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức cơ bản về vấn đề dinh dưỡng, cách phòng chống bệnh khớp, chăm sóc xử trí bệnh cũng như cách chế biến một số món ăn cho người đang bị bệnh khớp
/ 24.000đ.- 700b.

  1. |Bệnh khớp|  2. |Dinh dưỡng|  3. Thực đơn|  4. Nấu ăn|
   616.7 / TH552Đ
    ĐKCB: M.006913 (Sẵn sàng)  
7. Thực đơn cho trẻ. Còi xương chậm lớn / Hoài An biên soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2009 .- 175 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, biện pháp khắc phục và các món ăn hỗ trợ cho trẻ còi xương chậm lớn
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Bệnh còi xương|  2. |Chăm sóc sức khỏe|  3. Nấu ăn|  4. Trẻ em|  5. Phương pháp chế biến|
   I. Hoài An.
   613.2 / TH552Đ
    ĐKCB: M.006834 (Sẵn sàng)  
8. BÍCH TRÂM
     Kỹ thuật nấu ăn ngon / Bích Trâm .- H. : Thanh Niên , 2006 .- 272 tr. ; 20 cm.
/ 32.000đ.- 1000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Nội trợ|
   641.5 / K600T
    ĐKCB: M.006056 (Sẵn sàng)  
9. NGỌC CHI
     50 Món ngon từ rau củ / Ngọc Chi .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 68 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và kỹ thuật các món ăn ngon được chế biến từ rau cải giúp cho bạn có những bữa ăn phong phú và bổ dưỡng.
/ 28.000đ.- 3000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. Rau cải|
   641.6 / N114M
    ĐKCB: M.006022 (Sẵn sàng)  
10. KIM THƯ BIÊN SOẠN
     Nấu ăn cho trẻ / Kim Thư biên soạn .- H. : Phụ Nữ , 2007 .- 78 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày về cách thức nấu các mon ăn dễ làm dành cho trẻ sơ sinh.
/ 38.000đ.- 1000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Trẻ em|
   641.5 / N125Ă
    ĐKCB: M.006057 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄNKHẮC KHOÁI
     130 món ăn từ cá làm tăng trí thông minh / NguyễnKhắc Khoái: biên soạn .- H. : Thanh niên , 2008 .- 146 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu tính chất, đặc tính, tác dụng, bài thuốc chữa bệnh của từng loại cá và một số món ăn được chế biến từ cá tăng cường sức khỏe, hỗ trợ điều trị một số bệnh
/ 23000đ.- 1000b

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. |  4. Trí thông minh|
   I. NguyễnKhắc Khoái.
   641.5 / M458TR
    ĐKCB: M.004671 (Sẵn sàng)  
12. KIM HƯƠNG B.S.
     Nghệ thuật nấu 115 món ăn ngon thông dụng trong gia đình / Kim Hương b.s. .- Đồng Nai : NXB. Đồng Nai , 2005 .- 158tr. ; 19 cm.
/ 13000đ.- 1000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Chế biến|  3. Món ăn|
   641.8 / NGH250T
    ĐKCB: M.004335 (Sẵn sàng)  
13. TẦN TRÚC
     Nấu ăn cho vợ / Tần Trúc, biên dịch: Nguyễn Khắc Khoái .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Phụ Nữ , 2004 .- 390 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách dạy cách nấu ăn và cách ăn uống hợp lý cho phụ nữ
/ 37000đ.- 1500b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nấu ăn|
   I. Tần Trúc.   II. Nguyễn Khắc Khoái.
   641.5 / N125Ă
    ĐKCB: M.005314 (Sẵn sàng)  
14. HUYỀN ĐĂNG NGỌC BIÊN SOẠN
     Các món ăn chế biến từ thịt lợn / Huyền Đăng Ngọc biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông tin , 2005 .- 82 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách nấu ăn gia đình)
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến một số món ăn từ thịt lợn như: Thịt cuộn vừng, nem chạo, dạ dày xào giòn, dồi lợn hấp rượu, bầu dục lợn sốt rượu Anlade
/ 9000đ.- 2000b.

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. Thịt|
   641.6 / C101M
    ĐKCB: M.005022 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ TUYẾT
     Kỹ thuật nấu ăn ngon . Tập 2 / Nguyễn Thị Tuyết .- T.p Hồ Chí Minh : Trẻ , 1997 .- 163 tr. ; 19 cm.
/ 15000đ.- 2000b

  1. |kỹ thuất|  2. |nấu ăn|  3. nội trợ giỏi|
   641.5 / K600TH
    ĐKCB: M.004321 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ KIM TRUNG
     Nấu ăn gia đình : Miền Nam / Đỗ Kim Trung .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Phụ Nữ , 2005 .- 221 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp nấu các món ăn miền Nam như món mặn, món xào, món canh, dưa mắm với cách trình bày đẹp mắt, đủ chất dinh dưỡng cho bữa ăn gia đình với hương vị, cách nêm nếm của người miền Nam.
/ 23000đ.- 2000b

  1. |Nấu ăn|  2. |nội trợ|  3. Gia đình|
   I. Đỗ Kim Trung.
   641.5 / N125Ă
    ĐKCB: M.004186 (Sẵn sàng)  
17. THÀNH TUỆ
     Món ăn kiêng giảm béo / Thành Tuệ b.s .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 54 tr. ; 20 cm
/ 22000đ.- 3000b

  1. |Nấu ăn|  2. |Món ăn|  3. Chế biến|
   I. Thành Tuệ.
   613.2 / M430A
    ĐKCB: M.004038 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ TUYẾT
     Kỹ thuật nấu ăn ngon . T.1 / Nguyễn Thị Tuyết .- Tp. HCM : Trẻ , 1997 .- 122 tr. ; 19 cm
   ĐTTS ghi: Khéo tay hay làm. Kỹ thuật nấu ăn ngon
/ 12500đ.- 2000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nấu ăn|
   I. Nguyễn Thị Tuyết.
   641.5 / K600TH
    ĐKCB: M.003934 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang nội trợ người phụ nữ hiện đại : Các món chế biến từ thủy hải sản / Hiền Mai tuyển soạn .- H. : Văn hóa thông tin , 2004 .- 285 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Kiến thức chế biến các món ăn từ hải sản
/ 28000đ.- 1000b

  1. |Kỹ thuật|  2. |Nấu ăn|  3. Hải sản|  4. Thủy sản|
   I. Hiền Mai.
   641.6 / C120N
    ĐKCB: M.003818 (Sẵn sàng)  
20. TRIỆU THỊ CHƠI
     Kỷ thuật nấu ăn : Các kỷ năng cơ bản / Triệu Thị Chơi .- H. : Phụ Nữ , 2006 .- 229tr. ; 24 cm.
/ 39000đ.- 1000b.

  1. |Phương pháp|  2. |Nấu ăn|
   641.5 / K600TH
    ĐKCB: M.003171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.003172 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»