Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
55 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. ĐỨC LƯỢNG CHỦ BIÊN
     Xây dựng đội ngũ Đảng viên nông thôn vững mạnh .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2011 .- 194 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Cuốn sách tập trung làm rõ vai trò, vị trí đội ngũ đảng viên trong sự nghiệp đổi mới, đặc biệt trong công tác xây dựng Đảng, phân tích và đánh giá về thực trạng đội ngũ đảng viên nông thôn hiện nay trên bình diện chính trị - xã hội, tư tưởng, tổ chức. Các tác giả đã chỉ ra những tác động làm ảnh hưởng đến đội ngũ đảng viên nói chung, đội ngũ đảng viên nông thôn nói riêng, làm rõ những nguyên nhân ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ đảng viên, trên cơ sở đó xác định một số giải pháp khả thi nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ đảng viên, xây dựng đội ngũ đảng viên nông thôn vững mạnh trong điều kiện hiện nay.
/ 35.000đ.- 600b

  1. |Đảng Cộng sản Việt Nam|  2. |Đội ngũ|  3. Đảng viên|  4. Nông thôn|
   I. Đức Lượng.
   324.2597071 / X126D
    ĐKCB: M.011582 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011583 (Sẵn sàng)  
2. Gỡ khó cho ngông nghiệp nông dân nông thôn : Tác phẩm báo chí chọn lọc hưởng ứng cuộc thi viết về "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn" đăng trên báo Nhân dân năm 2011, 2012 : NXB. Chính trị Quốc gia , 2013 .- 295 tr. ; 21 cm .- (Báo Nhân dân)
/ 49.000đ.- 530b

  1. |Gỡ khó|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông dân|  4. Nông thôn|
   363 / G460KH
    ĐKCB: M.011520 (Sẵn sàng)  
3. VŨ THỊ MAI
     Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn / TS. Vũ Thị Mai: chủ biên; PGS.TS. Lê Thị Trinh; PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thanh,... .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 195 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Kiểm soát|  2. |Ô nhiễm|  3. Môi trường|  4. Nông thôn|
   I. Vũ Thị Mai.   II. Lê Thị Trinh.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.
   363.7 / K304S
    ĐKCB: M.010670 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
     Xây dựng hợp tác xã kiểu mới gắn với xây dựng nông thôn mới và tái cơ cấu nông nghiệp / TS. Nguyễn Mạnh Cường: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 189 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Xây dựng|  2. |Hợp tác xã|  3. Kiểu mới|  4. Nông thôn|  5. Cơ cấu nông nghiệp|
   I. Nguyễn Mạnh Cường.
   334.09597 / X126D
    ĐKCB: M.010625 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp nông thôn hiện trạng và hướng phát triển / PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Môi trường|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông thôn|  4. Hiện trạng|  5. Hướng phát triển|
   I. Nguyễn Đức Khiển.
   363.700 / M452TR
    ĐKCB: M.010624 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HÀ ANH, VŨ MỘC MIÊN: BIÊN SOẠN
     Biết nghề để thoát nghèo : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2014 .- 132 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chuyện gặp ở làng bản về cơ hội thoát nghèo, và những điều cần biết về đào tạo nghề cho lao động nông thôn
/ 3170b

  1. |Giáo dục nghề nghiệp|  2. |Lao động|  3. Nông thôn|
   I. Nguyễn Hà Anh.   II. Vũ Mộc Miên.
   370.113 / B308NGH
    ĐKCB: M.010433 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN NHẬT NAM SƯU TẦM VÀ TUYỂN CHỌN
     Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Nam sưu tầm và tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự Thật , 2016 .- 220 tr. ; 21 cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
/ 10.000đ.- 3174b.

  1. |Nông thôn|  2. |Mô hình|  3. Xây dựng|  4. Việt Nam|
   307.7209597 / M458S
    ĐKCB: M.007542 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY THIỆN
     Công trình kết hợp giao thông - thủy lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 2011 .- 186 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan
/ 10000đ.- 1510b

  1. |Kỹ thuật xây dựng|  2. |Công trình|  3. Giao thông|  4. Thủy lợi|  5. Nông thôn|
   I. Nguyễn Duy Thiện.
   624 / C455TR
    ĐKCB: M.007696 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007695 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007694 (Sẵn sàng)  
9. ĐẶNG ĐỨC QUANG
     Thị tứ làng xã / Đặng Đức Quang .- H. : Xây dựng , 2011 .- 225 tr. ; 27 cm
  Tóm tắt: Xã hội nông thôn Việt Nam và quá trình phát triển kiến trúc làng xã. Cơ sở khoa học của sự hình thành trung tâm - thị tứ làng xã (vùng đồng bằng Bắc Bộ). Thị tứ làng xã - mô hình trung tâm làng xã
/ 10000đ.- 1510b

  1. |Cộng đồng|  2. |Nông thôn|  3. Qui hoạch|  4. Việt Nam|  5. Kiến trúc|
   I. Đặng Đức Quang.
   307.3 / TH300T
    ĐKCB: M.007688 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.007690 (Sẵn sàng)  
10. Mô hình phát triển kinh tế trong thanh niên nông thôn / Nguyễn Anh Tuấn... [và những người khác] biên soạn và biên tập .- H. : Lao Động , 2009 .- 169 tr. ; 19 cm. .- (Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Một số chủ trương của Đảng, của Đoàn về nông nghiệp nông thôn và công tác thanh niên. Hướng dẫn qui trình thành lập những mô hình phát triển kinh tế phù hợp và mô hình phát triển kinh tế hiệu quả trong thanh niên nông thôn những năm gần đây.
/ 32000đ. - 4.500b.

  1. |Kinh tế--Kinh tế nông thôn|  2. |Nông thôn|  3. Thanh niên|  4. Mô hình phát triển|  5. Việt Nam|
   338.109597 / M450H
    ĐKCB: M.005946 (Sẵn sàng)  
11. Bàn về một số vấn đề ở nông thôn nước ta hiện nay .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2008 .- 143 tr. ; 21 cm.
/ 22.000đ.- 410b.

  1. |Khoa học chính trị|  2. |Việt Nam|  3. Nông thôn|
   320.09597 / B105V
    ĐKCB: M.006565 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM NGỌC QUẾ
     Phòng và chữa bệnh thông thường ở nông thôn / Phạm Ngọc Quế .- Tái bản .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 200 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 1 số thường thức y học cho mỗi người để bảo vệ sức khoẻ cho bản thân, cho gia đình và cộng đồng
/ 17000đ.- 1000b

  1. |Y học|  2. |Bệnh thông thường|  3. Nông thôn|  4. Phòng bệnh|  5. Điều trị|
   I. Phạm Ngọc Quế.
   614.4 / PH431V
    ĐKCB: M.004603 (Sẵn sàng)  
13. HOÀNG CHÍ BẢO
     Dân chủ và dân chủ ở cơ sở nông thôn trong tiến trình đổi mới / Hoàng Chí Bảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 255 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Nêu bật tầm quan trọng của dân chủ và dân chủ cơ sở, đặc biệt là dân chủ ở nông thôn nước ta hiện nay, những hạn chế, yếu kém trong quá trình thực hiện cùng các biện pháp khắc phục.
/ 25000đ.- 1000b

  1. |Chính trị|  2. |Dân chủ|  3. Nông thôn|
   I. Hoàng Chí Bảo.
   323 / D121CH
    ĐKCB: M.005443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.005442 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG MINH TUẤN
     Việt Nam - WTO, những cam kết liên quan đến nông dân, nông nghiệp, nông thôn và doanh nghiệp : Tài liệu hỏi - đáp phục vụ học tập Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X / Trương Minh Tuấn, Bùi Thế Đức, Thu Hoà .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2007 .- 236 tr. ; 19 cm.
/ 10.000đ. - 20.000b.

  1. |Chính sách nhà nước|  2. |Chiến lược phát triển|  3. Doanh nghiệp|  4. Nông thôn|  5. Nông nghiệp|
   I. Trương Minh Tuấn.   II. Bùi Thế Đức.   III. Thu Hoà.
   338.9597 / V308N
    ĐKCB: M.004835 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.004834 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN PHÚC
     Công nghiệp nông thôn Việt Nam : Thực trạng và giải pháp / Nguyễn Văn Phúc .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2004 .- 343tr. ; 21 cm.
/ 29000đ.- 1040b

  1. |Công nghiệp|  2. |Việt Nam|  3. Nông thôn|
   338.109597 / C455N
    ĐKCB: M.004774 (Sẵn sàng)  
16. LƯU VĂN SÙNG
     Một số kinh nghiệm điển hình về phát triển nông nghiệp nông thôn theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa : Sách tham khảo / Lưu Văn Sùng .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2004 .- 129 tr. ; 19 cm.
/ 13000đ.- 500b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Phát triển|  4. Việt Nam|
   338.109597 / M458S
    ĐKCB: M.004756 (Sẵn sàng)  
17. CHU THỊ THƠM (B.S)
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao Động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm. .- (Tủ sách khuyến nông phuc vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm, giải pháp khắc phục nhằm nâng cao đời sống của người lao động ở nông thôn và bào vệ môi trường
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Môi trường|  2. |Nông thôn|  3. Phòng chống|  4. Nước|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   363.739 / PH431CH
    ĐKCB: M.004245 (Sẵn sàng)  
18. CHU THỊ THƠM
     Phòng chống ô nhiễm đất và nước ở nông thôn / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó: biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 143 tr. ; 19 cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây ô nhiễm, giải pháp khắc phục nhằm nâng cao đời sống của người lao động ở nông thôn và bào vệ môi trường
/ 14000đ.- 3000b

  1. |Môi trường|  2. |Nông thôn|  3. Phòng chống|  4. Ô nhiễm|  5. Nước|
   I. Chu Thị Thơm.   II. Phan Thị Lài.   III. Nguyễn Văn Tó.
   363.739 / PH431CH
    ĐKCB: M.003980 (Sẵn sàng)  
19. LÊ TRỌNG
     Phụ nữ nông thôn với công nghiệp hóa, hiện đại hóa / Lê Trọng, Nguyễn Minh Ngọc .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 163 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Sách trình bày về những đóng góp quan trọng của phụ nữ thời hiện đại, về phát triển công nghiệp hóa hiện đại hóa
/ 1030b

  1. |Phụ nữ|  2. |Nông thôn|  3. Công nghiệp hóa|  4. Hiện đại hóa|
   I. Lê Trọng.   II. Nguyễn Minh Ngọc.
   305.409597 / PH500N
    ĐKCB: M.003763 (Sẵn sàng)  
20. VŨ NGỌC KỲ
     Một số vấn đề về nông nghiệp, nông thôn, nông dân hội nông dân Việt Nam / Vũ Ngọc Kỳ .- H. : Nông Nghiệp , 2005 .- 120 tr. ; 19 cm
/ 1530b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nông thôn|  3. Nông dân|  4. Việt Nam|
   I. Vũ Ngọc Kỳ.
   338.1 / M458S
    ĐKCB: M.003760 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»