Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
194 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Nông dân làm giàu .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2012 .- 255 tr. ; 21 cm .- (Trung Ương Hội Nông dân Việt Nam)
  Tóm tắt: Nêu một số kinh nghiệm nông dân làm giàu trên các loại hình trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản... và những gương tiêu biểu của người nông dân vượt qua mọi khó khăn vươn lên làm giàu... cùng những vấn đề bức thiết mà người nông dân quan tâm như: 109 câu hỏi và trả lời về tiêu chuẩn VietGap, chính sách thuế, hỗ trợ vốn vay, mua máy móc, thiết bị...
/ 44.000đ.- 700b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Nông dân|  3. Làm giàu|
   338.1 / N455D
    ĐKCB: M.011605 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011606 (Sẵn sàng)  
2. Gỡ khó cho ngông nghiệp nông dân nông thôn : Tác phẩm báo chí chọn lọc hưởng ứng cuộc thi viết về "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn" đăng trên báo Nhân dân năm 2011, 2012 : NXB. Chính trị Quốc gia , 2013 .- 295 tr. ; 21 cm .- (Báo Nhân dân)
/ 49.000đ.- 530b

  1. |Gỡ khó|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông dân|  4. Nông thôn|
   363 / G460KH
    ĐKCB: M.011520 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CHÍ THANH
     Lược ghi một số ý kiến của đồng chí Nguyễn Chí Thanh phát biểu tại hội nghị tổng kết đợt I cải tiến quản lý hợp tác xã Nông nghiệp ở ngoại thành Hà Nội : Chỉ phổ biến trong nội bộ .- H. : Ban chỉ đạo cải tiến hợp tác xã Nông nghiệp , 1961 .- 15 tr. ; 19 cm
  1. |Nguyễn Chí Thanh|  2. |Tổng kết|  3. Cải tiến|  4. Hợp tác xã|  5. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Chí Thanh.
   334 / L557G
    ĐKCB: M.011790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011791 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011792 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VỊNH
     Con đường hạnh phúc của nông dân : Giải đáp mấy vấn đề tranh luận ở nông thôn về hợp tác xã sản xuất nông nghiệp .- H. : NXB. Phổ thông , 1959 .- 22 tr. ; 19 cm
/ 60100b

  1. |Nông dân|  2. |Hợp tác xã|  3. Nông nghiệp|
   I. Nguyễn Vịnh.
   338.1 / C430Đ
    ĐKCB: M.011830 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.011828 (Sẵn sàng)  
5. Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . Tập VII .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2020 .- 124 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Sáng tạo|  3. Kỹ thuật|  4. Nhà nông|
   630.92 / C101GI
    ĐKCB: M.010667 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM HIỀN
     Làm giàu từ nông nghiệp trong thời đại 4.0 / Phạm Hiền .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Thông tin và truyền thông , 2020 .- 191 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3825b

  1. |Làm giàu|  2. |Nông nghiệp|  3. Thời đại 4.0|
   I. Phạm Hiền.
   630 / L104GI
    ĐKCB: M.010666 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐỨC KHIỂN
     Môi trường nông nghiệp nông thôn hiện trạng và hướng phát triển / PGS.TS. Nguyễn Đức Khiển: chủ biên .- H. : NXB. Thông tin và truyền thông , 2019 .- 159 tr. ; 21 cm .- (Bộ thông tin và truyền thông)
/ 22455b

  1. |Môi trường|  2. |Nông nghiệp|  3. Nông thôn|  4. Hiện trạng|  5. Hướng phát triển|
   I. Nguyễn Đức Khiển.
   363.700 / M452TR
    ĐKCB: M.010624 (Sẵn sàng)  
8. HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . Tập II .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 148 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3830b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Giải pháp|  3. Kỹ thuật|
   630.92 / C101GI
    ĐKCB: M.010430 (Sẵn sàng)  
9. HỘI NÔNG DÂN VIỆT NAM
     Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông . Tập III .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2014 .- 228 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
/ 3820b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Giải pháp|  3. Kỹ thuật|
   630.92 / C101GI
    ĐKCB: M.010431 (Sẵn sàng)  
10. HÀ THỊ THANH MAI, HỒ NGỌC CƯỜNG: BIÊN SOẠN
     Kiến thức kinh doanh cơ bản dành cho nhà nông .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật-NXB Văn hoá dân tộc , 2014 .- 151 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức quản lý sản xuất, kinh doanh đối với nhà nông. Những nội dung cơ bản về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh nông nghiệp...
/ 3170b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Kiến thức kinh doanh|  3. Quản lý kinh doanh|
   I. Hà Thị Thanh Mai.   II. Hồ Ngọc Cường.
   338.1 / K305TH
    ĐKCB: M.010432 (Sẵn sàng)  
11. Nhà nông làm giàu không khó
  Tóm tắt: Tổng kết những điển hình sản xuất thành công, kinh nghiệm đúc rút từ thực tế sản xuất nông nghiệp: kinh nghiệm thâm canh, trồng trọt các cây ăn quả, phòng trị bệnh cho cây trồng, vật nuôi..

  1. |Nông nghiệp|  2. |Trồng trọt|  3. Chăn nuôi|  4. Kinh nghiệm|  5. Kĩ thuật|
   630 / NH100N
    ĐKCB: M.008781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008780 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THƯỢNG BẰNG
     Thiết kế hệ thống tưới tiêu / Nguyễn Thượng Bằng, Nguyễn Anh Tuấn .- H. : Xây Dựng , 2012 .- 482 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản của kỹ thuật tưới, tiêu và trạm bơm; quản lý khai thác hệ thống tưới tiêu; phân tích hiệu quả kinh tế của dự án tưới tiêu cũng như các vấn đề có liên quan tới xã hội và môi trường
/ 30.000đ.- 3010b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Hệ thống thuỷ lợi|  3. Thiết kế|
   I. Nguyễn Thượng Bằng.   II. Nguyễn Anh Tuấn.
   631.5 / TH308K
    ĐKCB: M.008436 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: M.008439 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN HỮU HOÀNG
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn / Nguyễn Hữu Hoàng, Lương Xuân Lâm. .- H. : Thời Đại , 2010 .- 143 tr. : Bảng ; 21 cm.
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về đặc điểm sinh học của lợn nhà; vấn đề cải thiện di truyền ở lợn giống; chế độ dinh dưỡng, chăm sóc và kỹ thuật xây dựng chuồng trại nhằm đạt hiệu quả chăn nuôi cao nhất
/ 24.000đ.- 1500b.

  1. |Kỹ thuật chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|  3. Chăn nuôi|  4. Lợn|
   I. Nguyễn Hữu Hoàng.   II. Lương Xuân Lâm..
   636.4 / K600TH
    ĐKCB: M.007155 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN KHẮC THI
     Rau ăn lá an toàn : Cơ sở khoa học và kỹ thuật canh tác theo nguyên tắc VIETGAP / Trần Khắc Thi, Phạm Mỹ Linh .- H. : Nông Nghiệp , 2010 .- 128tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu quy trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu mới nhất của cơ quan chuyên môn, hiện trạng sản xuất rau và chất lượng rau xanh, giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn.
/ 22.000đ.- 1.000b.

  1. |Kỹ thuật trồng trọt|  2. |Trồng trọt|  3. Nông nghiệp|  4. Trồng rau ăn lá|  5. Việt Nam|
   I. Trần Khắc Thi.   II. Phạm Mỹ Linh.
   635 / R111Ă
    ĐKCB: M.006905 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật làm trang trại VAC / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ , 2009 .- 140 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Đề cập đên cách thiết lập một trang trại để làm VAC phù hợp với từng vùng sinh thái, từng địa phương của mọi miền đất nước. Phần cuối cuốn sách giới thiệu một số mô hình làm VAC giỏi để tham khảo
/ 26000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Trồng trọt|  4. Mô hình VAC|
   I. Nguyễn Văn Trí.
   630 / K600TH
    ĐKCB: M.006766 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG NGỌC HÒA
     Nông nghiệp, nông dân, nông thôn trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta / Hoàng Ngọc Hòa .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2008 .- 537 tr. ; 21 cm.
  Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề lý luận và thực tiễn nhằm đánh giá thực trạng và suy ngẫm về phương hướng phát triển của nông nghiệp, nông dân, nông thôn nước ta trong thời kỳ mới
/ 70.000đ.- 410b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Kinh tế|  3. Nông dân|  4. Công nghiệp hóa--Hiện đại hóa|  5. Việt Nam|
   338.109597 / N455NGH
    ĐKCB: M.006523 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật trồng rau, củ, cỏ làm thức ăn trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Xuân Giao .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 112 tr. ; 19 cm.
/ 16.000đ.- 1000b.

  1. |Nghề làm vườn|  2. |Trồng rau|  3. Nông nghiệp|  4. Trồng trọt|  5. Kỹ thuật trồng|
   I. Nguyễn Xuân Giao.
   635 / K600TH
    ĐKCB: M.005470 (Sẵn sàng)  
18. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy b.s .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 146 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Giới thiệu nội dung các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống dịch cúm gia cầm
/ 18000đ.- 1000b

  1. |Nông nghiệp|  2. |Gia cầm|  3. Bệnh gia cầm|
   I. Bùi Qúy Huy.
   636.5 / H561D
    ĐKCB: M.006127 (Sẵn sàng trên giá)  
19. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về chăn nuôi trâu bò / Nguyễn văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 175 tr. ; 19 cm.
/ 21000đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Kỹ thuật|  4. Phòng bệnh|  5. Động vật|
   636.1 / H428Đ
    ĐKCB: M.005119 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Hỏi đáp về thức ăn lợn - trâu bò / Nguyễn Văn Trí .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 247 tr. ; 19 cm.
/ 28000đ.- 1000b.

  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi gia súc|  3. Kỹ thuật|  4. Phòng bệnh|  5. Động vật|
   636.4 / H428Đ
    ĐKCB: M.005118 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»