Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
164 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. ĐẠI TƯỚNG NGUYỄN CHÍ THANH
     Một số bài viết trong chiến trường chống Mỹ (Nam 1964-1965-1966) .- H. : NXB. Chính trị Quốc gia sự thật , 2003 .- 237 tr. ; 24 cm
  1. |Bài viết|  2. |Chiến trường|  3. Mỹ|
   I. Nguyễn Chí Thanh.
   959.7043 / M458S
    ĐKCB: M.011772 (Sẵn sàng)  
2. MARK TWAIN, NGƯỜI DỊCH: LƯƠNG THỊ THẬN, MINH HOẠ: THEO BẢN TIẾNG ANH CỦA HAROLD MINTON
     Những cuộc phiêu lưu của Huckleberry Finn .- Tái bản .- H. : NXB. Văn hoá -Thông tin , 2007 .- 411 tr. ; 21 cm .- (Văn học Mỹ)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The adventures of Huckleberry Finn
  Tóm tắt: Sau những cuộc phiêu lưu cùng Tom Sawyer, Huck Finn được bà quả phụ Douglas đón về nuôi. Nhưng với bản tính ưa tự do, Huck không chịu nổi việc phải ăn vận sạch sẽ, học hành theo khuôn phép trưởng giả dù được sống giàu sang. Cộng thêm với việc người cha tưởng đã chết đột ngột trở về tiếp tục hành hạ, gây rắc rối cho cậu, Huck quyết định cùng Jim – một nô lệ da đen bỏ trốn – cùng xuôi dòng Mississippi, bắt đầu những cuộc phiêu lưu mới. Nhiều chuyện dở khóc dở cười đã xảy ra trong chuyến phiêu lưu. Không chỉ thế, Huck còn lâm vào những tình huống nguy hiểm khi bị cuốn vào cuộc tranh chấp giữa hai dòng họ với những cuộc đọ súng chết chóc...
/ 48.000đ.- 1000b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Mark Twain.   II. Lương Thị Thận.
   813 / NH556C
    ĐKCB: MTN.001184 (Sẵn sàng)  
3. LONDON, JACK, 1876-1916
     Sự im lặng màu trắng : Truyện ngắn chọn lọc / Giắc Lănđơn;Thái Bá Tân và nh. ng. khác d. .- H. : NXB Tác phẩm mới hội nhà văn Việt Nam , 1984 .- 304 tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp những truyện ngắn chọn lọc của tác giả như: Sự im lặng màu trắng, Một trạm nghỉ, Hội những người già, Tình yêu cuộc sống...
/ 5000đ

  1. |Văn học Mỹ|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Truyện ngắn|  4. Mỹ|
   813 / S550I
    ĐKCB: M.000053 (Sẵn sàng)  
4. ANDREWS, VIRGINIA
     Vườn tội lỗi : Tiểu thuyết / Người dịch: Anh Trần .- Tp. HCM : Trẻ , 1991 .- 300 tr. ; 19 cm
/ 7500đ. 2000b

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Văn học nước ngoài|  3. Mỹ|
   813 / V560T
    ĐKCB: M.000170 (Sẵn sàng)  
5. STINE R.L
     Hiệp sĩ sắt / R.L Stine ; Phan Hồng Vân và Nguyễn Đức Nhật: dịch .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 151 tr. ; 17 cm. .- (Những câu chuyện kì bí của Stine)
   Từ nguyên bản tiếng Anh" Fright Knight", lời bạt của nhà văn Lê Văn Thảo
/ 5.000đ.- 5000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Phan Hồng Vân.   II. Nguyễn Đức Nhật.
   813 / H307S
    ĐKCB: MTN.001590 (Sẵn sàng)  
6. CURWOOD, JAMES OLIVER
     Kazan / James Oliver Curwood ; Danis Riguelle: phóng tác, Nguyễn Thúy Hiền: dịch .- H. : Kim Đồng , 2002 .- 186 tr. ; 17 cm. .- (Tủ sách Danh tác thế giới rút gọn)
/ 6.500đ.- 2000b

  1. |Văn học hiện đại nước ngoài|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Nguyễn Thúy Hiền.
   813 / K100Z
    ĐKCB: MTN.001586 (Sẵn sàng)  
7. KENNEDY, RICHARD
     Đôi ủng ma / Richard Kennedy ; Hoàng Quân dịch .- Tp. HCM : Trẻ , 2001 .- 109 tr. ; 16 cm.
/ 7.800đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Hoàng Quân.
   813 / Đ452U
    ĐKCB: MTN.001431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001432 (Sẵn sàng)  
8. HITCHCOCK, ALFRED
     Vụ bí ẩn sự trùng lặp tai họa / Alfred Hitchcock ; dịch: Đài Lan .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 191 tr. ; 16 cm. .- (Tủ sách tuổi hồng)
/ 10.200đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Đài Lan.
   813 V500B
    ĐKCB: MTN.001427 (Sẵn sàng)  
9. ALCOTT, LOUISA MAY
     Bốn cô con gái nhà bác sĩ March / Louisa May Alcott ; Chantal Baligand: phóng tác, Huỳnh Phan Anh: dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 186 tr. ; 17 cm. .- (Tủ sách danh tác thế giới rút gọn)
/ 6.500đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Huỳnh Phan Anh.
   813 / B454C
    ĐKCB: MTN.001402 (Sẵn sàng)  
10. MELVILLE, HERMAN
     Cá voi trắng / Herman Melville ; người dịch: Bích Huệ, Vân Phi, lược thuật: Dr Colin Swatridge .- H. : Văn học , 2000 .- 112 tr. ; 18 cm.
/ 9.000đ.- 1000b

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Bích Huệ.   II. Vân Phi.
   813 / C100V
    ĐKCB: MTN.001356 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.001357 (Sẵn sàng)  
11. FRANKLIN, GEORGE CORY
     Kho báu của vàng tro : Tập truyện Mỹ / George Cory Franklin ; dich: Mai Luân .- Tái bản .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 171 tr. ; 19 cm.
/ 16.000đ.- 1200b

  1. |Văn học nước ngoài|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Mỹ|
   I. Mai Luân.
   813 KH400B
    ĐKCB: MTN.001009 (Sẵn sàng)  
12. MÁC TUÊN
     Hoàng tử tý hon và chú bé nghèo khổ / Mác Tuên, người dịch: Minh Châu .- H. : Văn hóa - thông tin , 2000 .- 207 tr. ; 16 cm. .- (Nghìn lẻ một truyện cổ tích hay nhất)
/ 10.000đ.- 1000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Mỹ|
   I. Minh Châu.
   813 / H407T
    ĐKCB: MTN.000934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000935 (Sẵn sàng)  
13. HITCHOCK, A
     Vụ bí ẩn thằng bù nhìn xấu xa / A. HitChock, dịch: Đài Lan .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 202 tr. ; 16 cm.
/ 10.200đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Đài Lan.
   813 V500B
    ĐKCB: MTN.000916 (Sẵn sàng)  
14. STOWE, HARRIET BEECHER
     Túp lều Bác Tôm / Theo Harriet Beecher Stowe, Hector Katz: phỏng tác, Lê Hồng Mai: dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 174 tr. ; 17 cm. .- (Tủ sách danh tác thế giới rút gọn)
/ 6.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Lê Hồng Mai.
   813 / T521L
    ĐKCB: MTN.000906 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000907 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000908 (Sẵn sàng)  
15. NAYLOR, PHYLLIS REYNOLDS
     Chú chó Shiloh và tôi / Phyllis Reynolds Naylo ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 170 tr. ; 19 cm.
/ 13.500.- 1500b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết|  3. Mỹ|
   I. Nguyễn Thị Bích Nga.
   813 / CH500C
    ĐKCB: MTN.000587 (Sẵn sàng)  
16. STAGGE, JONATHAN
     Lá số tử vi : Phỏng theo tiểu thuyết trinh thám Mỹ của Jonathan Stagge . Tập 1 / Jonathan Stagge ; Tranh: Lê Huy Hoà ; Lời: Ngọc Thọ .- H. : Văn hóa - thông tin , 1993 .- 24 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm. .- (Tranh truyện)
/ 1.300đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Tiểu thuyết trinh thám|  3. Mỹ|
   I. Lê Huy Hòa.   II. Ngọc Thọ.
   813 / L100S
    ĐKCB: MTN.000512 (Sẵn sàng)  
17. SULLIVAN, PUT
     Chú mèo Phê Lích : Tranh truyện Mỹ / Put Sullivan; biên soạn: Đỗ Gia Huy .- H. : Văn hóa , 1993 .- 72 tr. : Tranh vẽ ; 19 cm.
/ 2.800đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Mỹ|
   I. Đỗ Gia Huy.
   813 / CH500M
    ĐKCB: MTN.000474 (Sẵn sàng)  
18. SCHAEFER, JACK
     Ra Mông ông già chăn cừu / Jack Schaefer ; Đinh Mạnh Thoại dịch .- Tái bản lần thứ 3 .- Tp. HCM : Trẻ , 1999 .- 74 tr. ; 19 cm.
/ 7.000đ.- 2000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Mỹ|
   I. Đinh Mạnh Thoại.
   813 / R100M
    ĐKCB: MTN.000357 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000358 (Sẵn sàng)  
19. BANKS, LYNNE REID
     Câu chuyện đồ chơi . Tập 1 : Chiếc tủ kỳ diệu / Lynne Reid Banks ; dịch: Đặng Thần Miễn .- Tp. HCM : Trẻ , 1997 .- 107 tr. ; 18 cm.
/ 4.000đ.- 3000b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện ngắn|  3. Mỹ|
   I. Đặng Thần Miễn.
   813 / C125C
    ĐKCB: MTN.000012 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: MTN.000013 (Sẵn sàng)  
20. Ai đưa mặt trời đến? : Truyền thuyết và truyện cổ tích của người da đỏ Mỹ . Tập 1 / Người dịch: Trần Châu .- H. : Phụ nữ , 1997 .- 144 tr. ; 18 cm. .- (Trên những nẻo đường cổ tích)
/ 11.000đ.- 1200b

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện cổ tích|  3. Người da đỏ|  4. Mỹ|
   I. Trần Châu.
   813 / A103Đ
    ĐKCB: MTN.000010 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»